Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang14/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   40

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ

ĐKCB: LA.007671
950. Truyện Kiều với sáng tác dân gian của người Việt / Lê Thị Hoa Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 X 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LS 4741t/ 03

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001046
951. Truyện ngắn Ma Văn Kháng từ nửa sau những năm 80 đến nay / Nguyễn Thị Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 1999. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 1114t/ 99

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000246
952. Truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp viết về đề tài đời tư và thế sự đạo đức / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LH 7726t/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyên ngắn

ĐKCB: LA.002599
953. Truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng / Hồ Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ HT 547t/ 99

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000205
954. Truyền thống hiếu học của người Việt nam trong thơ nôm Nguyễn Trãi và trong tục ngữ, ca dao: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hiền Lương; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ NL 429t/ 07

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.004720
955. Truyền thống và cách tân trong "Chinh phụ ngâm" của tác giả Đặng Trần Côn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hà; Ng.hd. TS. Trương Xuân Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / TH 111t/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam

ĐKCB: LA.004647
956. Truyền thống và cách tân trong thi pháp thể loại thơ Tản Đà / Trần Phúc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TA 596t/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001751
957. Truyền thống và cách tân trong tiểu thuyết của Hồ Biểu Chánh trước 1945 / Nguyễn Quang Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 141 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 8838t/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.003629 – 30
958. Từ "Ai" trong ca dao xứ Nghệ / Phan Thị Chi Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 54 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.922 100 4/ PH 6788t/ 02

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao

ĐKCB: LA.000455
959. Từ mô hình diễn giải tác phẩm văn học đến hiện tượng tiếp nhận truyện ngắn Nguyễn Huy Tưởng / Phan Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 141 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ PT 547t/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002721
960. Tư tưởng hành lạc trong thơ chữ Hán Nguyễn Du: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Thanh Trâm; Ng.hd. Ths. Thạch Kim Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 345t/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004682
961. Tương phản trong cái nhìn nghệ thuật của Tú Xương / Võ Thị Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 58 Tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ VC 4961t/ 01

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000238
962. Tương quan nghệ thuật giữa thơ nôm đường luật của Hồ Xuân Hương với ca dao người Việt / Hoàng Thị Khánh Hoà. - Nghệ An: Đại hoc Sư phạm Vinh , 2000. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ HH 6787t/ 00

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002870
963. Vấn đề "nhận đường" ở người trí thức tiểu tư sản trong sáng tác của Nguyễn Huy Tưởng / Trần Hồng Ngân. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ TN 5762v/ 97

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002765
965. Vấn đề chủ thể sáng tạo trong lí luận văn nghệ thời kỳ 1945-1954 / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ LX 8v/ 99

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học

ĐKCB: LA.002826
966. Vấn đề dân tộc hoá trong lí luận văn nghệ kháng chiến 1945-1954 / Cao Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ CN 5762v/ 00

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luân văn học

ĐKCB: LA.002855
967. Vấn đề đổi mới văn học Việt Nam 30 năm đầu thế kỷ XX ( 1900 - 1930 ) / Nguyễn Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NH 9361v/ 02

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000266
968. Vấn đề gia đình trong sáng tác của Ma Văn Kháng từ 1985 đến nay / Nguyễn Công Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 125 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 3672v/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.003603 – 04
969. Vấn đề hư cấu và phản ánh hiện thực trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Bùi Thị Thuý Lan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1995. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ BL 243v/ 95

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000285
970. Vấn đề phản ánh hiện thực của truyện cổ tích thần kì người Việt / Đàm Thị Hồng Hiền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ ĐH 6335v/ 99

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002808
971. Vấn đề số phận con người trong và sau chiến tranh qua hai tập truyện "Số phận một con người" của M.Sôlôkhốp và "Cỏ lau" của Nguyễn Minh Châu / Phạm Văn Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PT 5889v/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện

ĐKCB: LA.003152
972. Văn học dân gian giữa dòng văn hoá hiện đại / Thái Thị Hồng Thu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 398.2/ TT 547v/ 99

Số phân loại: 398

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Văn học dân gian

ĐKCB: LA.000242

973. Văn học thế kỷ XVI - Nửa đầu thế kỷ XVIII trong tiến trình văn học trung đại Việt Nam / Nguyễn Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922/ NH 6788v/ 04



Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002535
974. Vần và nhịp trong thơ Bằng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Hạnh; Ng.hd. PSG. TS. Phan Mậu Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PH 118v/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004646
975. Vần và nhịp trong thơ Xuân Quỳnh / Lê Thị Khánh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LC 5321v/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002543
976. Văn xuôi Hồ Anh Thái nhìn từ quan niệm nghệ thuật về con người / Võ Anh Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ VM 6649v/ 05

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.002745
977. Văn xuôi Nguyễn Thi / Nguyễn Chí Hoà. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 69 tr ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 808/ NH 6787v/99

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.000241
978. Văn xuôi viết về ẩm thực qua sáng tác của Nguyễn Tuân, Thạch Lam, Vũ Bằng / Chế Thị Lệ Mỹ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ CM 9951v/07

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.004993
979. Vẻ đẹp của nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Trần Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 957v/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003223
980. Về nhân vật người phụ nữ trong "Truyền kỳ mạn lục" của Nguyễn Dữ / Lưu Thị Thanh Trà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LT 758v/ 01

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện

ĐKCB: LA.000259
981. Vị trí hai tiểu thuyết "Thời xa vắng" của Lê Lựu và "Mùa lá rụng trong vườn" của Ma Văn Kháng trong tiến trình đổi mới văn học / Lê Thị Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LT 4436v/ 07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.005023
982. Vị trí thơ Nguyễn Trãi trong sự phát triển dân tộc / Cao Ngọc Hải. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1990. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 892.922 1/ CH 1491v / 90

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.000180
983. Việc thể hiện số phận con người trong tiểu thuyết Việt nam sau 1975 về đề tài chiến tranh: Khảo sát qua một số tác phẩm tiêu biểu / Hoàng Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 102 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ HH 2522v/ 07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.005012

984. Vũ Bằng dựng chân dung văn học / Đinh Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ ĐM 6649v/ 05



Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002594
985. Xác định nội dung thẩm mĩ ở các trích đoạn " Truyện Kiều" của Nguyễn Du trong sách văn 9 và 10 ở phổ thông / Bùi Thị Hương Sen. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ BS 4741x/ 96

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.002751
986. Xu hướng tiểu thuyết hoá trong phóng sự Vũ Trọng Phụng / Lê Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LB 6137x/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.001703
987. Xu hướng tiểu thuyết hoá trong phóng sự Vũ Trọng Phụng / Lê Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LB 6137x/ 07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.005022
988. Xuân Diệu với các nhà thơ cổ điển Việt Nam / Phan Bá Tiến. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PT 5622x/ 96

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000287
989. Xung đột nghệ thuật cơ bản trong truyện Nôm của Nguyễn Đình Chiểu: Luận án Thạc sĩ Văn học / Nguyễn Lâm Huy; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 113 tr. ; 27 cm. vie – 895.922/ NH 415x/ 02

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện nôm

ĐKCB: LA.000963
990. Xung đột nghệ thuật trong "Tố Tâm" của Hoàng Ngọc Phách / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ NH 1114x/ 03

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.001057
991. Xung đột nghệ thuật trong tiểu thuyết Tự Lực Văn Đoàn (qua một số tác phẩm tiêu biểu) / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NM 2171x/ 05

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002717
992. Xung đột nghệ thuật trong truyện ngắn Nam Cao thời kỳ trước cách mạng / Mai Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ MP 577x/ 08

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA005598
993. Xung đột trong kịch Lưu Quang Vũ / Phạm Thị Chiên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 2/ PC 5335x/ 05

Số phân loại: 895.922 2

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Kịch

ĐKCB: LA.002713
994. Ý nghĩa và vai trò lời đối thoại của nhân vật Kiều trong "Truyện Kiều" của Nguyễn Du: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Sỹ Chúng; Ng.hd. TS. Trương Xuân Tiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ BC 179y/ 07

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004677

995. Ý thức cá tính trong sáng tác nghệ thuật của Trần Tế Xương / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NA 596y/ 02



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000214
996. Ý thức phản tỉnh trong văn xuôi Việt nam thời kỳ đầu đổi mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trịnh Thị Nga; Ng.hd. TS. Phan Huy Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 808/ TN 161y/ 07

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.004721
997. Ý thức về cá tính trong "Quốc âm thi tập" / Hoàng Xuân Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ HH 239y/ 05

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002718
998. Ý thức về con người cá nhân trong "Chinh phụ ngâm" và "Cung oán ngâm khúc" / Nguyễn Cảnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 9361y/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003593 – 94
999. Yếu tố dự báo trong thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu / Phùng Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PL 7193y/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001655

DV.009632

1000. Yếu tố hiện thực và lãng mạn trong truyện và ký của Nguyễn Đình Thi / Phạm Thị Hồng Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ PQ 99y/ 04



Số phân loại: 895.922 803

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ký

ĐKCB: LA.001754

DV.009617
1001. Yếu tố kỳ ảo trong truyện ngắn Việt Nam 1975 - 2000 / Nguyễn Minh Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 7726 y/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000959
1002. Yếu tố phong tục, tập quán trong sáng tác về đề tài miền núi của Tô Hoài / Nguyễn Thị Tố Uyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NU 97y/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.003216
1003. Yếu tố sử thi trong sáng tác của Phan Tứ / Tào Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TH 1491y/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi

ĐKCB: LA.003144
1004 .Yếu tố thời gian trong ca dao tình yêu đôi lứa / Hồ Thị Bảy. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 / H B 356y/ 98

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Ca dao

ĐKCB: LA.000164

1005. Yếu tố trào lộng trong truyện ngắn Nam Cao thời kì trước cách mạng tháng tám 1945 / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 57 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NH 6787y/ 06



Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003136
1006. Yếu tố trữ tình trong thơ trào phúng của Trần Tế Xương / Trần Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TA 596y/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001676
1007. Yếu tố tự sự trong thơ ca kháng chiến chống Pháp 1945-1954: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 53 tr. ; 20 x 27cm. vie - 895.922 100 4/ PH 6788y/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000263
1008. Yếu tố tự sự trong thơ trữ tình thuộc phong trào thơ mới / Trần Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TT 3672y/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002570
1009. Yếu tố văn xuôi tự sự trong "Từ ấy" của Tố Hữu: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Cung Thị Hường; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 808/ CH 429y/ 07

Số phân loại: 895.922 808

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.004651
1010. Yếu tố văn xuôi tự sự trong thơ mới 1932 - 1945 / Đậu Thị Bình B. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐS 6137y/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003253

IV. V¨n häc n­íc ngoµi
1011. Ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo trong thơ Đỗ Phủ / Phạm Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ PT 532a/ 00

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002862
1012. Bản sắc Nhật trong sáng tác của Y. Kawabata / Trần Thị Thuý Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.6/ TQ 99b/ 05

Số phân loại: 895.6

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản

ĐKCB: LA.002696
1013. Bi kịch tình yêu và hôn nhân trong Hồng Lâu Mộng / Phạm Khánh Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ PL 7559b/ 04

Số phân loại: 895.1

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.001724
1014. Biểu tượng tôn giáo trong thơ R.Tagore: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.44/ HT 547b/ 02

Số phân loại: 891.44

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ

ĐKCB: LA.000384
1015. Bước đầu nghiên cứu so sánh truyện thơ Tum Tiêu (Campuchia) và truyện Kiều (Việt Nam) / Phan Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809.1/ PT 547b/ 02

Số phân loại: 891.44

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Campuchia

ĐKCB: LA.000269
1016. Bút pháp song quản tề hạ trong Hồng Lâu Mộng / Đặng Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ ĐA 531b/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.003202
1017. Cách thể hiện đạo đức nhân vật Yuhitina trong sử thi Mahabharata / Nguyễn Cư. - H.: Đại học sư phạm Hà Nội 1 , 1988. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ NC 961c/ 88

Số phân loại: 891.4

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Sử thi; Ấn Độ

ĐKCB: LA.000328 – 30
1018. Cái bi, cái hài trong hai tập truyện ngắn "Gào thét" và "Bàng hoàng" của nhà văn Lỗ Tấn / Nguyễn Cảnh Hùng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NH 9361c/ 99

Số phân loại: 895.14

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc

ĐKCB: LA.002815
1019. Cảm hứng lãng mạn từ nội dung cấu tứ đến hình thức nghệ thuật trong truyện ngắn lãng mạn thời kỳ đầu của M. Gorki / Phan Thị Hồng Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ PD 567c/06

Số phân loại: 891.7

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn;Nga

ĐKCB: LA.003173
1020. Cảm hứng sáng tạo và bút pháp thể hiện của Ts. Aitmatốp qua "Giamilia Truyện núi đồi và thảo nguyên" / Trần Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ TH 6787c/ 06

Số phân loại: 891.7

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga

ĐKCB: LA.003172
1021. Cảm hứng tình yêu trong thơ Rabindranath Tagore / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.44/ NH 1114c/ 05

Số phân loại: 891.44

Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ

ĐKCB: LA.002588
1022. Cảm xúc trữ tình trong thơ A.Puskin: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hảo; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 891.704/ TH 119c/ 07


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương