Số phân loại: 891.704
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học;Thơ; Nga
ĐKCB: LA.004698
1023. Chất thơ trong truyện ngắn K.Pauxtôpxki: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thuỷ; Ng.hd. TS. Phan Hữu Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 891.704/ NT 222c/ 07
Số phân loại: 891.704
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.004653
1024. Chất trữ tình trong truyện ngắn của Lỗ Tấn (Qua "Gào thét" và "Bàng hoàng") / Phạm Thị Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PV 784c/ 97
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002773
1025. Chiến tranh An Lộc Sơn - Sử Tư Minh trong thơ Đỗ Phủ / Bùi Thị Hường. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ BH 957c/ 99
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002820
1026. Chiến tranh trong thơ Đỗ Phủ / Lê Thị Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 34 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ LS 61781c/ 97
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002761
1027. Chủ đề tình yêu trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của VÍch To Huygô / Ngô Thị Nhạn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843.4/ NN 5769c/ 02
Số phân loại: 843.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.000369
1028. Chủ nghĩa hiện thực nghiêm ngặt trong văn xuôi A. Puskin / Tống Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ TH 2522c/ 03
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn xuôi; Nga
ĐKCB: LA.001047
1029. Đặc điểm bi kịch Hy Lạp cổ đại / Lê Thị Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 50 tr. ; 20 x27 cm. vie - 885.4/ LĐ 562đ/ 02
Số phân loại: 885.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Kịch; Hi Lạp
ĐKCB: LA.000383
1030. Đặc điểm hài kịch Molierơ / Trần Thị Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạmVinh , 1998. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ TA 596đ/ 98
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Kịch; Pháp
ĐKCB: LA.002798
1031. Đặc điểm kết cấu của Tam Quốc Diễn Nghĩa / Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 40 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ HH 9361đ/ 97
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn học Trung Quốc
ĐKCB: LA.002756
1032. Đăc điểm nghệ thuật châm biếm trong chuyện làng Nho (Nho lâm ngoại sử) của Ngô Kính Tử / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NH 6335đ/ 04
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001780
DV.009619
1033. Đặc điểm nghệ thuật kịch A.P.Sê- Khốp / Nguyễn Thị Quỳnh An. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ NA 531đ/ 99
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Nga
ĐKCB: LA.000381
1034. Đặc điểm nghệ thuật tiểu thuyết "Người con gái viên đại uý" của A. X. Puskin / Lê Thị Kim Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ LN 5769đ/ 03
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.001082
1035. Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn A.P. Sêkhốp / Nguyễn Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 74 tr. ; 20 x 27 cm vie - 891.74/ NT 547đ/ 96
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000380
1036. Đặc điểm nghệ thuật truyện ngắn thời kỳ đầu của M. Gorki / Nguyễn Nhật Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ NT 1611đ/ 02
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000968
1037. Đặc điểm tính cách nhân vật Aliôsa Pêskôp trong bộ ba tiểu thuyết tự thuật của Măcxim Gorki / Bùi Thị Tố Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ BL 7958đ/ 06
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.003187
1038. Đặc điểm truyện ngắn Lỗ Tấn / Hoàng Thị Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ HT 8831đ/ 02
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000382
1039. Đặc sắc nghệ thuật bộ ra tiểu thuyết tự thuật của M. Gorki / Nguyễn Thị Phương Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ NT 366đ/ 05
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.002719
1040. Đặc sắc nghệ thuật kịch R. Tagore: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Thuý Lan; Ng.hd. TS. Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51tr. ; 27 cm. vie - 895.44/ LL 116đ/ 07
Số phân loại: 895.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Kịch; Ấn Độ
ĐKCB: LA.004686
1041. Đặc sắc nghệ thuật tiểu thuyết "Cha và con" của I.Tuôc-Ghê-Nhep / Nguyễn Thị Ngọc Hoan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ NH 6788đ/ 04
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.001650
1042. Đặc trưng phản ánh nghệ thuật trong sáng tác của Franz Kafka / Nguyễn Thị Giang Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 123 tr. ; 27 cm. vie - 891.8/ NC 5321đ/ 01
Số phân loại: 891.8
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ba Lan
ĐKCB: LA.000294
1043. Dấu ấn thời đại qua 3 tác phẩm: "Thép đã tôi thế đáy" (N.Ôxtơrôpxki), "Nhật kí Đặng Thuỳ Trâm" và "Mãi mãi tuổi hai mươi" (Nguyễn Văn Thạc) / Bùi Đinh Thị Luy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ BL 978d/ 06
Số phân loại: 809.004
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003243
1044. Đề tài "Biên tái" trong thơ Đường / Hoàng Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ HH 1491đ/ 05
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002672
1045. Đề tài chiến tranh trong truyện ngắn G.Môpatxăng / Nguyễn Thị Điều. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 49 tr. ; 20 x 27 cm vie - 840.4/ NĐ 567đ/ 02
Số phân loại: 840.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000341
1046. Điển cố trong thơ Đỗ Phủ / Nguyễn Thị Quế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ NQ 311đ/ 01
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000346
1047. Độc thoại nội tâm trong tác phẩm Ông già và biển cả của Hemingway: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Hoàng Hải; Ng.hd. Nguyễn Đình Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 814/ PH 114đ/ 07
Số phân loại: 814
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Mỹ
ĐKCB: LA.004644
1048. Đối thoại hoá trong tiểu thuyết "Anh em nhà Karamazov" của F. Dostoievski / Thái Thị Thìn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ TT 4433đ/ 02
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.000965
1049. Đối tượng cười nhạo trong thơ và kịch trào phúng của V. Maiacopxki sau cách mạng tháng mười / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ NO 118đ/ 04
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Kịch; Nga
ĐKCB: LA.001737
DV.009660
1050. Đóng góp của Lỗ Tấn về lí luận văn học qua thể loại tạp văn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thanh Huyền; Ng.hd. Ths. Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 64tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ NH 417đ/ 07
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tạp văn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004694
1051. Đồng tiền trong tác phẩm - ƠGiêni Grăng Đê của Ô Nô Rê Đờ BanZắc / Lê Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 843/ LM 6649đ/ 02
Số phân loại: 843
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.000350
1052. Giá trị hiện thực của hai chùm thơ "Tam lại" và "Tam biệt" của Đỗ Phủ / Đặng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. + Thuu qua USB vie - 895.1/ ĐH 239gi/ 98
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002783
1053. Giá trị hiện thực trong tác phẩm "Những người khốn khổ" của Victo Huygô / Chế Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ CA 596gi/ 98
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.002800
1054. Giá trị hiện thực trong tiểu thuyết Kim Bình Mai của Lan Lăng Tiếu Tiếu Sinh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Yến; Ng.hd.Ths. Nguyễn Hữu Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ NY 436gi/ 07
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004697
1055. Giá trị hiện thực trong truyện ngắn G. Môpátxăng / Nguyễn Văn Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ NC 5335g/ 03
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001042
1056. Giá trị nhân đạo trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của Victo Huygô / Bùi Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ BL 243gi/ 05
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.002695
1057. Hệ thống hình tượng nhân vật- sự kiện trong Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hồng Vân; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ TV 134h/ 07
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004689
1058. Hình tượng các nhân vật lý tưởng trong "Tam quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung / Hoàng Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ LH 7958h/ 04
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: DV.009687
LA.001710
1059. Hình tượng các nhân vật Trương Phi trong "Tam quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NH 239h/ 05
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002632
1060. Hình tượng Grigôri trong Sông đông êm đềm / Lê Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie – 891.7/ LD 916h/ 06
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.003149
1061. Hình tượng người anh hùng lí tưởng thời cổ đại qua hai nhân vật Asin và Uylixơ trong anh hùng ca của Hômerơ / Ngô Văn Huỳnh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 884/ NH 987h/ 99
Số phân loại: 884
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Hi Lạp
ĐKCB: LA.002844
1062. Hình tượng người anh hùng trong sử thi cổ đại qua hai nhân vật Asin (Iliât-Hômero) và Rama (Ramayana) / Mai Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.1/ MH 7726h/ 04
Số phân loại: 809.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài
ĐKCB: LA.001784
1063. Hình tượng người dân đen trong thơ Đỗ Phủ / Lê Hữu Quế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 51 Tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ LQ 311h/ 01
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000374
1064. Hình tượng người phụ nữ trong sáng tác của Y. Kawabata / Hoàng Thu Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.6/ HP 577h/ 05
Số phân loại: 895.6
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.002636
1065. Hình tượng người phụ nữ trong sử thi cổ đại qua hai nhân vật Pênêlôp( ÔĐIXÊ) và SITA (RAMAYANA): Luận văn tốt nghiệp Đại học / NguyễnThị Lệ Hằng; Ng.hd. TS.Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58tr. ; 27 cm. vie - 809/ NH 129h/ 07
Số phân loại: 809
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004690
1066. Hình tượng người phụ nữ trong tác phẩm "Những người khốn khổ" của V.Huygô: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Huế; Ng.hd. Nguyễn Đình Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 844/ HH 397h/ 07
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.004639
1067. Hình tượng người phụ nữ trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Võ Thị Minh Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ VT 532h/ 04
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001696
1068. Hình tượng nhân vật Khổng Minh trong "Tam quốc diễn diễn nghĩa" của La Quán Trung / Nguyễn Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NH 1114h/ 04
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001766
DV.009624
1069. Hình tượng nhân vật Tào tháo trong "Tam quốc chí diễn nghĩa" của La Quán Trung / Trần Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ TH 9361h/ 01
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000376
1070. Hình tượng Tôn Ngộ Không trong Tây Du Ký (Ngô Thừa Ân): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Nhạn; Ng.hd. Ths. Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ LN 2216h/ 07
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004685
1071. Hình tượng trẻ em trong hai tập truyện ngắn " Gào thét" và "Bàng hoàng" của nhà văn Lỗ Tấn / Nguyễn Thị Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 895.1/ NN 2215h/ 01
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000351
1072. Hình tượng trẻ thơ trong tiểu thuyết " Những người khốn khổ" của V. Huygô / Nguyễn Thế Diện. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843.4
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.000370
1073 .Hình tượng" con người nhỏ bé " trong truyện ngắn Sêkhốp / Đậu Thị Vỵ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.700 4/ ĐV 996h/ 01
Số phân loại: 891.700 4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.000375
1074. Hoài cổ trong thơ Lý Bạch / Cung Thị Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PN 532h/ 99
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002805
1075. Kết cấu cốt truyện sử thi Ramayana / Bùi Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.44/ BA 596k/ 04
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Sử thi; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001781
DV.009673
1076. Kết cấu cốt truyện trong "Trăm năm cô đơn": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thu Thúy; Ng.hd. Nguyễn Đình Ba. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 844/ TT 222k/ 07
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.004640
1077. Kết cấu cốt truyện trong truyện ngắn R.Tagore / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 54 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 243k/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003150
1078. Kết cấu cốt truyện truyện ngắn G. Môpátxtăng / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ NL 243k/ 03
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.001054
1079. Kết cấu nhân vật trong tiểu thuyết Nàng BINODINI của R. Tagore: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thu Hằng; Ng.hd. TS. Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80tr. ; 27 cm. vie - 891.44/ NH 129k/ 07
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Ấn Độ
ĐKCB: LA.004692
1080. Kết cấu tác phẩm Hồng Lâu Mộng của Tào Tuyết Cần / Lê Thị Thanh Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 134 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ LH 7726k/ 06
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003687 – 88
1081. Kết cấu tiểu thuyết "Nàng Binôdini" của R.Tagore / Dương Thị Lan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ DA 596k/ 06
Số phân loại: 891.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003250
1082. Kết cấu tiểu thuyết "Nho lâm ngoại sử" (Ngô Kính Tử) / Nguyễn Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ NL 7193k/ 05
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002677
1083. Kết cấu và nhân vật trong tác phẩm Manon Lescaut của Prévost / Trương Văn Đề. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 48 tr. ; 27 cm. vie - 843.4/ TĐ 151k/ 02
Số phân loại: 843.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.000364
1084. Không gian nghệ thuật trong sử thi Ramayana / Nguyễn Thị Hường. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.6/ NH 957k/ 00
Số phân loại: 895.6
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Sử thi; Nhật Bản
ĐKCB: LA.002860
1085. Không gian nghệ thuật trong thơ Đỗ Phủ / Phan Thị Hồng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.1/ PN 5762k/ 01
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000358
1086. Không gian nghệ thuật trong truyện ngắn của G. Môpatxang / Trần Anh Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ TT 532k/ 04
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001775
1087. Lao động nhà văn dưới cái nhìn của Pauxtopxki qua "Bông hồng vàng" và "Một mình với mùa thu" / Nguyễn Thị Sáu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ NS 2551l/ 04
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.001776
1088. Luận bàn nhân vật Quan công trong " Tam quốc chí diễn nghĩa " của La Quán Trung / Thái Thị Thanh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ TH 6787l/ 01
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000339
1089. Mô hình phản ánh nghệ thuật trong sáng tác của Honore de balzac và Franz kafka / Đỗ Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 153 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ ĐH 239m/ 07
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.005004
1090. Mô típ nhân vật hành trình qua một số tiểu thuyết hiện đại và hậu hiện đại (Khảo sát tiểu thuyết "Lâu đài" của F.Kafka, "Xứ tuyết" của Y. Kawabata, "Linh sơn" của Cao Hành Kiện) / Nguyễn Xuân Thông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.800 04/ NT 388m/ 06
Số phân loại: 808.800 04
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nhật Bản
ĐKCB: LA.003613 – 14
1091. Mối quan hệ giữa tôn giáo và thơ ca trong sáng tác của R. Tagore và Hàn Mặc Tử / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809/ ND 916m/ 02
Số phân loại: 809
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000955
1092. Một số đặc điểm nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tiểu thuyết "Nhà thờ Đức bà Pari" của Víchto Huygô / Nguyễn Thị Huê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843.004/ NH 8871m/ 02
Số phân loại: 843.004
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết;Pháp
ĐKCB: LA.000355
1093. Một số đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật xây dựng nhân vật truyện Lỗ Tấn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Thanh Thuỷ; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ PT 222m/ 07
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004678
1094. Một số đặc sắc trong kết cấu truyện ngắn G. Môpatxang / Nguyễn Thị Thanh Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ NH 6339m/ 04
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.001771
1095. Một số đặc trưng nghệ thuật thơ cổ phong đời Đường / Mai Đức Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ MH 2331m/ 03
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001050
1096. Một số mô típ thể hiện chủ đề tình yêu trong tiểu thuyết " Nhà thờ Đức bà Paris " của V. Huygô / Nguyễn Thị Hướng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843.004/ NH 957m/ 01
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |