Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang2/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.000989
66. Cách ngắt đoạn trong truyện ngắn Nam Cao / Thái Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TN 5762c/ 03

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001027
67. Cách sử dụng thành ngữ trong " Quốc âm thi tập " của Nguyễn Trãi / Lê Thị Lệ Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LT 547c/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thành ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.002579
68. Cách sử dụng thành ngữ trong các bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Thuý Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 128 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NH 6787c/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Sử dụng thành ngữ

ĐKCB: LA.002707
69. Cách sử dụng thành ngữ trong truyện Kiều của Nguyễn Du / Lê Thị Tú Anh. - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ LA 596c/ 02

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.000228
70. Cách sử dụng từ "Ai" trong ca dao và Truyện Kiều / Lưu Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LN 5762c/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.002660
71. Cách sử dụng từ ngữ trong thơ ca (Trên dẫn liệu "Tuyển tập thơ tình Việt nam thế kỷ XX") / Trương Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TT 547c/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.002726
72. Câu hỏi tu từ trong các tác phẩm ngâm khúc Việt Nam / Cao Thị Việt Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ CN 5762c/ 06

Số phân loại: 808.004

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ

ĐKCB: LA.003599

LA.003600
73. Câu tách biệt trong truyện ngắn của Nguyễn Thị Thu Huệ / Hoàng Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ HH 957c/ 05

Số phân loại: 808.301

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002669
74. Cấu trúc âm thanh và cú pháp câu thơ trong văn bản thơ Việt Nam hiện đại / Phạm Hưng Bình. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PB 274c/ 98

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Cú pháp; Thơ

ĐKCB: LA.000248
75. Cấu trúc và chức năng tiêu đề các bài báo của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Đậu Thị Kiều Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 808.1/ ĐN 5762c/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Báo

ĐKCB: LA.002743

76. Cấu trúc và chức năng tiêu đề văn bản báo chí ( trên tư liệu báo an ninh thế giới cuối tháng ) / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 808.1/ NT 547c/ 05



Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Báo

ĐKCB: LA.002605
77. Cấu trúc so sánh tu từ trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ ND 916c/ 08

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; truyện ngắn

ĐKCB: LA.005607
78. Cấu trúc của so sánh tu từ ( qua cứ liệu văn xuôi Việt Nam) / Nguyễn Thị Ngân Hoa. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 52 tr. ; 20 x 27cm. vie - 808.3/ NH 6787c/ 99

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Văn Xuôi

ĐKCB: LA.002827
79. Cấu trúc so sánh tu từ trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan trước cách mạng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đỗ Thị Huyền; Ng.hd. Đoàn Mạnh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie – 808.3/ ĐH 417c/ 07

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ

ĐKCB: LA.004702
80. Cấu trúc và ngữ nghĩa của bộ phận tục ngữ có từ chỉ thực vật / Phạm Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PL 7193c/ 06

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.003143
81. Cấu trúc và ngữ nghĩa của các phát ngôn tục ngữ có yếu tố "ăn " đứng đầu / Phan Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PH 1114c/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.001746
82. Cấu trúc và ngữ nghĩa của câu trong đoạn kết truyện ngắn Việt Nam / Lê Thị Tuyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.301/ LT 968c/ 01

Số phân loại: 808.301

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000313
83. Chất dân gian trong ngôn ngữ thơ Nguyễn Bính / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 239c/ 03

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.001078
84. Chơi chữ trong truyện dân gian xứ Nghệ / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922 7/ NH 957c/ 07

Số phân loại: 495.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.005013
85. Con người và không gian ngoại ô trong tác phẩm Tô Hoài trước Cách mạng / Nguyễn Thị Mỹ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 75 tr ; 20 x 27 cm. vie – 808.1/ ND 916c/ 02

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.000168
86. Đặc điểm cấu tạo - ngữ nghĩa thành ngữ Nghệ Tĩnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Tố Uyên; Ng.hd. TS. Hoàng Trọng Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 27 cm. vie - 495.922 7/ TU 417đ/ 07

Số phân loại: 495.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ

ĐKCB: LA.004671
87. Đặc điểm cấu tạo - ngữ nghĩa thành ngữ so sánh tiếng việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồng Thị Vinh; Ng.hd. TS. Trần Văn Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ HV 274đ/ 07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng Việt

ĐKCB: LA.004699
88. Đặc điểm cấu tạo của từ trong các vùng phương ngữ / Nguyễn Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NP 577đ/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Phương ngữ

ĐKCB: LA.002568
89. Đặc điểm cấu tạo từ địa phương Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị An Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NT 3672đ/ 03

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Từ địa phương

ĐKCB: LA.001060
90. Đặc điểm cấu trúc - ngữ nghĩa của tục ngữ về nông nghiệp / Tạ Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TT 6279đ/ 98

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.000144
91. Đặc điểm cấu trúc - ngữ nghĩa lời chửi trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Phan Thị Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ PH 6788đ/ 04

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Cấu trúc ngữ nghĩa; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001707
92. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn của nhà văn Nguyễn Quang Sáng trước năm 1980 / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie – 803.3/ NH 1114đ/ 06

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003207
93. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ NH 987đ/ 05

Số phân loại: 808.301

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002608
94. Đặc điểm câu văn trong truyện ngắn trước cách mạng của nhà văn Nguyên Hồng / Vũ Đình Bính. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ VB 6137đ/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001640
95. Đặc điểm định danh của các nhóm từ ghép phân nghĩa có yếu tố chỉ loại là máy, xe, bánh, kẹo / Nguyễn Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NV 2171đ/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.001692

DV.009669
96. Đặc điểm lời thoại nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Én. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NE 5611đ/ 07

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.005015
97. Đặc điểm lời thoại nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Trần Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ TH 6335đ/ 04

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001706

DV.009652
98. Đặc điểm lớp từ chỉ nghề trồng lúa trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Như Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NQ 99đ/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Phương ngữ

ĐKCB: LA.001657

DV.009681

99. Đặc điểm lớp từ miêu tả hình ảnh người phụ nữ trong thơ Nguyễn Khoa Điềm: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Dương Thị Bình Yên; Ng.hd. GS. TS. Đỗ Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ DY 439đ/ 07



Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.004668
100. Đặc điểm ngôn ngữ hội thoại trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Lê Thị Trang. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LT 7722đ/ 00

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002873
101. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Lê Anh Xuân / Nguyễn Thị Thuý Vân. – Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NV 2171đ/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.003657 – 58
102. Đặc điểm ngôn ngữ tiểu thuyết Tố Tâm của Hoàng Ngọc Phách: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hương Giang; Ng.hd. TS. Đặng Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NGI 117đ/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; tiểu thuyết

ĐKCB: LA.004730
103. Đặc điểm ngôn ngữ trong tập thơ "Góc sân và khoảng trời" của Trần Đăng Khoa / Thái Thị Thuỷ Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TV 2171đ/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.000128

104. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn tốt nghiệp Đại học / NguyễnThị Thu Hằng; Ng.hd. Đoàn Mạnh Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NH 111c/ 07



Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004656
105. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tấn - Nguyễn Thi / Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 107 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PN 5762đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003147
106. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Trần Thuỳ Mai (Biểu hiện qua từ ngữ và câu văn) / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NY 451đ/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003699 – 700
107.Đặc điểm ngôn ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 239đ/ 08

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao

ĐKCB: LA.005596
108. Đặc điểm ngôn ngữ Nguyên Hồng qua các truyện ngắn và tiểu thuyết trước cách mạng / Phạm Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ PT 8838đ/ 04

Số phân loại: 891.44

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001697
109. Đặc điểm ngôn ngữ của loại bài ca dao câu / Nguyễn Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 957đ/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao

ĐKCB: LA.002655
110. Đặc điểm ngôn ngữ của phú Tiếng việt / Trần Hoàng Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ TA 596đ/ 07

Số phân loại: 495.922

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng việt

ĐKCB: LA.005010
111. Đặc điểm ngôn ngữ hồi ký trong "Cát bụi chân ai" của Tô Hoài / Hoàng Thị Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ HM 6649đ/ 05

Số phân loại: 895.922 803

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ký

ĐKCB: LA.002625
112. Đặc điểm ngôn ngữ miêu tả trong "Truyện Tây Bắc" của Tô Hoài / Hà Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 119 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ HH 6788đ/ 04

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện

ĐKCB: LA.001642
113. Đặc điểm ngôn ngữ Nguyên Tuân trong tuỳ bút Sông đà / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 808.3/ NH 6787đ/ 01

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Tuỳ bút

ĐKCB: LA.000233
114. Đặc điểm ngôn ngữ nhân vật trẻ em trong truyện ngắn Nguyễn Thi / Ngô Thanh Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ NM 2171đ/ 05

Số phân loại: 808.301

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002664
115. Đặc điểm ngôn ngữ nhân vật trong "Tắt đèn" của Ngô Tất Tố / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NL 7958đ/ 03

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001025
116. Đặc điểm ngôn ngữ phần mở đầu trong ca dao trữ tình Việt Nam / Võ Hữu Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VV 2171đ/ 02

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao

ĐKCB: LA.000985
117. Đặc điểm ngôn ngữ phê bình trong "Các nhà thơ cổ điển Việt Nam" của Xuân Diệu / Lê Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.4/ LN 5769đ/ 05

Số phân loại: 808.4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn học

ĐKCB: LA.002641
118. Đặc điểm ngôn ngữ phê bình trong "Thi nhân Việt Nam" của Hoài Thanh - Hoài Chân / Vũ Thị Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 124 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.4/ VT 3671 đ/ 02

Số phân loại: 808.4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Phê bình văn học

ĐKCB: LA.000957
119. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Chế Lan Viên qua di cảo thơ / Ngô Văn Huỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 987đ/ 01

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.000122
120. Đặc điểm ngôn ngữ thơ của các nữ tác giả Nghệ An / Hoàng Thuý Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 1114đ/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.002541
121. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Giang Nam / Dương Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 91tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ DH 957đ/07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.004978
122. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Hữu Thỉnh / Trần Quốc Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 113 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TH 6788đ/07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.004987
123. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Nguyễn Công Trứ / Hồ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 6335đ/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.001641
124. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Nguyễn Đình Thi / Nguyễn Thị Kiều Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 117 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 6787đ/ 02

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.000958
125. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Nguyễn Duy / Hồ Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 118tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 6787đ/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.002551
126. Đặc điểm ngôn ngữ thơ tám tiếng của Chế Lan Viên / Bùi Thị Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ BT 449đ/ 08

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.005618
127. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Tản Đà / Lê Thị Lệ Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 110 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LT 547đ/07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.004947
128. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Thạch Quỳ / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 957đ/ 08

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.005635
129. Đặc điểm ngôn ngữ thơ thiếu nhi (Qua tuyển tập "Thơ thiếu nhi chọn lọc") / Lê Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LN 5768đ/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.002640
130. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Thu Bồn / Hoàng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 239đ/ 07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.005017
131. Đặc điểm ngôn ngữ thơ Xuân Quỳnh / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 987đ/ 99

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.002838
132. Đặc điểm ngôn ngữ trong bài ca đám cưới người Mường Thanh hoá / Trịnh Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ TH 1114đ/ 04

Số phân loại: 495.922

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.002555
133. Đặc điểm ngôn ngữ trong ca dao trào phúng Việt Nam / Nguyễn Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NV 2171đ/ 07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao

ĐKCB: LA.004962
134. Đặc điểm ngôn ngữ trong thơ Thanh Hải / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 6335đ/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.002729
135. Đặc điểm ngôn ngữ trong truyện ngắn Tô Hoài sau cách mạng / Trần Hoàng Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TA 596đ/ 04

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001756

DV.009640
136. Đặc điểm ngôn ngữ trong văn bản hành chính / Ngô Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NN 5768đ/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Văn bản

ĐKCB: LA.002708
137. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ký "Người mẹ cầm súng" của Nguyễn Thi / Lê Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ LT 153đ/ 08

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ký

ĐKCB: LA.005594
138. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Chu Lai / Nguyễn Thuý Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NH 8871đ/07

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.005000

139. Đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn của Nguyễn Thị Thu Huệ / Phạm Thị Tuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 110 tr. ; 0 x 27 cm. vie – 808.3/ PT 968 đ/ 02



Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000960
140. Đặc điểm ngôn ngữ với cá tính sáng tạo trong truyện ngắn Phan Thị Vàng Anh / Trương Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ TH 1114đ/ 04

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001716
141. Đặc điểm ngữ âm từ láy phương ngữ Nghệ Tĩnh / Lê Thị Hải Đường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 7/ LĐ 928đ/ 07


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương