Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang5/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002852
293. Tên gọi các công cụ sản xuất nông nghiệp qua các thổ ngữ thuộc phương ngữ Nghệ Tĩnh. / Bùi Thị Lệ Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ BT 532t/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phương ngữ; Nghệ tĩnh

ĐKCB: LA.002725
294. Tên riêng người Việt ở Nghệ Tĩnh / Đinh Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.004/ ĐN 5762t/ 04

Số phân loại: 808.004

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.001625
295. Tham thoại mua bán ở chợ Đồng Tháp / Trần Thanh Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ TV 2171t/ 06

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003673 – 74
296. Thành ngữ đồng nghĩa và thành ngữ trái nghĩa trong tiếng Việt / Trần Anh Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TT 8831t/ 01

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng Việt

ĐKCB: LA.000117
297. Thành ngữ tiếng Việt dưới cách nhìn của văn hoá học / Nguyễn Văn Tri. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TT 8191t/ 98

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng Việt

ĐKCB: LA.000131
298. Thành ngữ trong truyện kiều / Trần Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TL 7958t/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.002735
299. Thế giới thực tại trong con mắt người Nghệ Tĩnh qua tên gọi và cách gọi tên xét trên mọi số nhóm từ cụ thể / Phan Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922 7/ PH 283t/ 02

Số phân loại: 895.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Nhóm từ

ĐKCB: LA.000215

DV.009606
300. Thể thơ hát nói nhìn từ góc độ ngôn ngữ / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 6335t/ 08

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.005629
301. Thi pháp ngôn ngữ thơ Phạm Tiến Duật thời kỳ chống Mỹ / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NL 116t/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thi pháp ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.002627
302. Thi pháp tục ngữ / Phạm Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 61 tr. ; 20 x 27 cm vie - 801/ PL 7193t/ 02

Số phân loại: 801

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tục ngữ

ĐKCB: LA.000456
303. Thổ âm Thanh Chương Nghệ an / Nguyễn Văn Chiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NC 5335t/ 05

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thổ Âm; Việt Nam

ĐKCB: LA.002738
304. Thơ Nguyễn Khoa Điềm nhìn từ góc độ ngôn ngữ / Nguyễn Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NH 239t/ 02

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.000956
305. Thử khảo sát lớp từ đa nghĩa trong vốn từ địa phương Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NO 118t/ 98

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Địa phương

ĐKCB: LA.002797
306. Tiếng cười qua một số phương tiện và biện pháp tu từ trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Vũ Thị Kim Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ VC 5321t/ 05

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phép tu từ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002620
307. Tìm hiểu các từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong ca dao Việt Nam / Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 1114t/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Ca dao

ĐKCB: LA.003597 – 98
308. Tìm hiểu các từ ngữ chỉ địa danh trong thơ Tố Hữu / Đoàn Thị Tiến. - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ ĐT 5622t/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.000185
309. Tìm hiểu cấu tạo ngữ pháp của tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NT 547c/ 00

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tục ngữ; Việt Nam

ĐKCB: LA.002854
310. Tìm hiểu cấu trúc so sánh tu từ (Qua cứ liệu thơ Xuân Diệu) / Bùi Thị Quỳnh Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.100 4/ BH 6787t/ 01

Số phân loại: 808.100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh tu từ

ĐKCB: LA.000311
311. Tìm hiểu đặc điểm ngôn ngữ các khổ thơ mở đầu và kết thúc trong thơ Việt Nam hiện đại / Nguyễn Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 532t/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.003194
312. Tìm hiểu đặc điểm ngôn ngữ truyện ngắn Nam Cao trước cách mạng / Lê Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ LN 5762t/ 04

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001672
313. Tìm hiểu đặc điểm phong cách ngôn ngữ ký Nguyễn Tuân qua "Hà Nội ta đánh Mỹ giỏi" / Võ Thị Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ VĐ 682t/ 02

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ký

ĐKCB: LA.000223
314. Tìm hiểu đoạn văn đặc biệt trong văn bản tiếng Việt / Bùi Thị Hương Sen. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ BS 4741t/ 99

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.000290
315. Tìm hiểu kết cấu của các thành ngữ có yếu tố "Ăn" trong tiếng Việt / Trần Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 77 tr. ; 20 x 27 cm vie - 808.1/ TN 5769t/ 01

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Tiếng Việt

ĐKCB: LA.000130
316. Tìm hiểu lỗi sử dụng ngôn ngữ của học sinh PT-THCS huyện Quảng Xương - Tỉnh Thanh Hoá / Lê Như Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ LT 8831t/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ

ĐKCB: LA.002545
317. Tìm hiểu lỗi sử dụng ngôn ngữ của học sinh tiểu học ở thành phố Vinh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Lan Anh; Ng.hd. TS.Hoàng Trọng Canh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80tr. ; 27 cm. vie - 495.922 7/ TA 118t/ 07

Số phân loại: 495.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.004691
318. Tìm hiểu phong cách ngôn ngữ nghệ thuật Nguyễn Tuân qua tập truyện "Vang bóng một thời" / Trần Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TT 547t/ 99

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000289
319. Tìm hiểu phong cách ngôn ngữ Nguyên Hồng qua "Những ngày thơ ấu" / Hoàng Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HH 239t/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001667

DV.009654
320. Tìm hiểu sự sử dụng thành ngữ, tục ngữ trong thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm / Đinh Thị Quyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ ĐQ 99t/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.001702
321. Tìm hiểu thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương dưới góc độ ngôn ngữ / Trần Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TG 433t/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.001631
322. Tìm hiểu thơ và từ trong Truyền kỳ mạn lục của Nguyễn Dữ / Phạm Thị Thu Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PH 329t/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ

ĐKCB: LA.002587
323. Tìm hiểu về câu trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Thị Diệp Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ NA 596t/ 04

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Câu; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001729

DV.009651
324. Trường từ vựng tên gọi các loài cây trong ca dao người Việt / Phan Thị Thuý Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PH 239t/07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Ngôn ngữ; Từ vựng; Ca dao

ĐKCB: LA.004994
325. Từ chỉ màu sắc trong thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451t/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Thơ

ĐKCB: LA.003195
326. Từ đa nghĩa trong truyện Kiều / Phan Hữu Quyền. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PQ 99t/ 98

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tứ đa nghĩa; Thơ

ĐKCB: LA.000146
327. Từ địa phương trong ca dao xứ nghệ / Lê Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh 2008. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LH 6335t/ 08

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương; Ca dao

ĐKCB: LA.005590

328. Từ địa phương trong thơ ca dân gian Quảng Bình / Hoàng Thị Song Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 73 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 957t/ 06



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương; Thơ

ĐKCB: LA.003234
329. Từ địa phương trong tiểu thuyết Hồ Biểu Chánh / Trần Thị Ngọc Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 52 tr. ; 27 cm. + Thu qua vie - 895.922 300 4/ TL 243t/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ địa phương; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.003165
340. Từ láy trong ca dao trữ tình Việt Nam / Bùi Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ BD 916/ 05

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Ca dao

ĐKCB: LA.002617
341. Từ láy trong thể ngâm khúc / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ LH 1114t/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy

ĐKCB: LA.001727
342. Từ láy trong thơ Hàn Mặc Tử / Hồ Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HH 239l/ 08

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Thơ

ĐKCB: LA.005591
343. Từ láy trong thơ Huy Cận / Lê Thị Bích Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LP 577t/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Thơ

ĐKCB: LA.003163

344. Từ láy trong thơ Quốc âm thế kỷ XV (Qua khảo sát "Quốc âm thi tập" và "Hồng đức quốc âm thi tập") / Phan Viết Đan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1996. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PĐ 167t/ 96



Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Thơ

ĐKCB: LA.000160
345. Từ láy trong thơ Xuân Diệu và thơ Chế Lan Viên / Đặng Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 108 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ ĐL 243t/ 98

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Thơ

ĐKCB: LA.000162
346. Từ láy trong truyện ngắn Võ Thị Hảo / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NY 451t/ 05

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002574
347. Từ loại phụ từ trong Truyện Kiều / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 94 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ND 916 t/ 04

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ loại; Thơ

ĐKCB: LA.002557
348. Từ ngữ chỉ mùa trong thơ Việt Nam hiện đại / Trần Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TH 239t/ 99

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Thơ; Việt Nam

ĐKCB: LA.000163
349. Từ ngữ chỉ phục trang nữ giới trong ca dao người Việt / Lê Thị Thuý Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LH 6335t/07

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Ca dao

ĐKCB: LA.004995
350. Từ xưng hô qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao / Mai Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ NH 957t/07

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ xưng hô; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004971
351. Từ xưng hô và tương tác của chúng qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn Nam Cao / Mai Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ MH 957t/ 05

Số phân loại: 808.301

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ xưng hô; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002586
352. Vai trò văn hoá - xã hội của phương ngữ Nghệ Tĩnh / Cao Xuân Hải. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922 7/ CH 1491v/ 99

Số phân loại: 495.922 7

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phương ngữ

ĐKCB: LA.002833
353. Văn bản ca dao và việc sử dụng thành ngữ trong ca dao người Việt / Phan Đình Nghiệm. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PN 183v/ 98

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Ca dao

ĐKCB: LA.000133
354. Vấn đề lí luận đại chúng hoá trong định hướng xây dựng nền văn nghệ nhân dân thời kì 1945- 1954 / Trần Thị Cẩm Vân. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 814/ TV 2171v/ 99

Số phân loại: 814

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ

ĐKCB: LA.002817

355. Về vấn đề phân loại bài tập từ ngữ tiếng việt / Nguyễn Thanh Lê. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 63 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NL 4331v/ 97



Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ ngữ; Tiếng VIệt

ĐKCB: LA.002772
356. Vốn từ chỉ màu sắc (Trong sự đối sách giữa tiếng Việt, tiếng Nga và tiếng Anh) / Nguyễn Hữu An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NA 531v/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ

ĐKCB: LA.001646
357. Vốn từ chỉ nghề bánh Vĩnh hoà - Yên thành - Nghệ an / Nguyễn Đăng Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 401/ NN 5763v/ 06

Số phân loại: 401

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ

ĐKCB: LA.003637 – 38
358. Vốn từ chỉ nghề cá ở tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng / Lương Vĩnh An. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 134 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922/ LA 531v/ 98

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ

ĐKCB: LA.000134
359. Vốn từ địa phương Thanh Hoá (Khảo sát và phân loại) / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NH 957v/ 03

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ địa phương

ĐKCB: LA.001029
360. Vốn từ đồng nghĩa trong truyện Kiều / Hoàng Thị Hinh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ HH 6632v/ 99

Số phân loại: 808.3

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Thơ

ĐKCB: LA.000132
361. Vốn từ láy trong sách giáo khoa môn tiếng Việt lớp 5 / Bùi Ngọc Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ BQ 99v/ 05

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Từ láy; Tiếng việt

ĐKCB: LA.002603
362. Vốn từ trong câu đố Việt Nam / Nguyễn Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NM 2171v/ 03

Số phân loại: 808.1

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Câu đố; Việt Nam

ĐKCB: LA.001096
363. Vốn từ vựng chỉ nghề mộc ở làng thái yên đức thọ Hà Tĩnh / Trần Thị Ngọc Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 109 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ PH 6787v/ 06

Số phân loại: 808.004

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ

ĐKCB: LA.003619 – 20
364. Vốn từ vựng chỉ nghề trồng lúa trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Nguyễn Viết Nhị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NN 5769v/ 04

Số phân loại: 808

Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Phương ngữ

ĐKCB: LA.001644

III. V¡N HäC VIÖT NAM
365. Âm hưởng nữ quyền trong truyện ngắn các nhà văn nữ thời kỳ đổi mới / Nguyễn Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NO 118â/07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.005001
366. Ảnh hưởng của ca dao đối với thơ Hồ Xuân Hương / Lê Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ LT 968a/ 02

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000208
367. Ảnh hưởng của cá tính con người Tản Đà trong thơ văn ông / Lê Thị Dung Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LL 4331a/ 03

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001090
368. Ảnh hưởng của sáng tác dân gian trong thơ nôm Nguyễn Trãi / Nguyễn Thị Tuyết Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NN 5769a/ 03

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001035
369. Ảnh hưởng của văn hoá dân gian đối với Truyện Kiều của Nguyễn Du / Hoàng Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HN 5769a/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003178
370. Bản sắc dân tộc trong thơ kháng chiến 1945 - 1954 / Lê Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LA 596b/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu Văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001677

DV.009622
371. Bản sắc Tây Nguyên trong sáng tác của Nguyên Ngọc / Phạm Phương Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PH 6788b/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu Văn học

ĐKCB: LA.003140
372. Bằng trắc thơ bảy chữ Xuân Diệu / Nguyễn Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 532b/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003169
373. Bằng trắc trong thơ bảy chữ Chế Lan Viên: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thanh Hà; Ng.hd. TS. Nguyễn Hoài Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ TH 111b/ 07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu Văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004650
374. Bi kịch người nghệ sĩ trong thơ văn Tản Đà / Trần Thị Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TD 916b/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá:Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu Văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001695
375. Biểu hiện tâm lí trong truyện ngắn Thạch Lam / Phạm Thị Ngọc Luân. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 300 4/ PL 9268b/ 99

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002841
376. Biểu tượng một số loài vật trong thơ nôm Nguyễn Trãi và trong ca dao người Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Vân Anh; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ NA 118b/ 07

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ nôm

ĐKCB: LA.004645
377. Bức tranh cuộc sống dân dã trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Phan Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 5889b/ 08

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ nôm

ĐKCB: LA.005595
378. Bức tranh làng quê qua từ chỉ màu sắc trong thơ Trần Đăng Khoa: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Thanh Tâm; Ng.hd. Ths. Trần Anh Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 69 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ PT 134b/ 07

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ

ĐKCB: LA.004718
379. Bức tranh quê trong thơ Anh Thơ trước cách mạng tháng Tám / Bùi Thị Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ BM 114b/ 05


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương