Số phân loại: 808.004
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003608
DV.009601
217. Lớp từ xưng hô trong tiếng Êđê (Đối chiếu với Tiếng Việt) / Nguyễn Minh Hoạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ NH 679l/ 07
Số phân loại: 495.922
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Lớp từ
ĐKCB: LA.005014
218. Lớp từ xưng hô trong tiếng Thái đối chiếu với tiếng Việt / Vi Thị Khánh Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ VT 547l/ 04
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Lớp từ; Tiếng việt
ĐKCB: LA.002537
219. Luật phối thanh trong lục bát "Truyện Kiều" Nguyễn Du / Nguyễn Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NN 5769l/ 05
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002697
220. Miêu tả đặc trưng ngữ âm hệ thống âm thanh điệu Nghi Lộc / Lê Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ LN 5762m/ 03
Số phân loại: 808
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ âm
ĐKCB: LA.001062
221. Miêu tả đặc trưng phần vần của phương ngữ Nghệ Tĩnh / Nguyễn Thị Thanh Long. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NL 8481m/ 00
Số phân loại: 808
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vần; Phương ngữ
ĐKCB: LA.002867
222. Một số đặc điểm ngôn ngữ tiêu biểu trong tạp văn của Nguyễn Khải / Lã Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 800 4/ LT 547m/ 06
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Tạp văn
ĐKCB: LA.003201
223. Một số đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá của người Đan Lai ở Nghệ An / Lê Túc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 131 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.004/ LA 596m/ 04
Số phân loại: 808.004
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Văn hoá
ĐKCB: LA.001626
224.Một số đặc điểm trong thơ tình Xuân Quỳnh / Nguyễn Thị Lệ Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 36 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 239m/ 97
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002755
225. Một số đặc điểm về văn hoá và ngôn ngữ của dân tộc Ơ - Đu ở Tương Dương - Nghệ An / Lê Nguyễn Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LC 55944m/07
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ
ĐKCB: LA.004988
226. Một số đặc trưng ngôn ngữ thơ Nguyễn Duy: Khảo sát qua ba tập thơ Cát trắng, Ánh trăng, Về / Nguyễn Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie – 808.1/ NB 6137m/ 06
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.003180
227. Một số đặc trưng ngôn ngữ thơ Xuân Quỳnh / Trương Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TH 6335m/ 05
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002673
228. Một số phương tiện tu từ và biện pháp tu từ trong ca dao tình yêu đôi lứa xứ Nghệ / Nguyễn Văn Liên. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 121 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NL 7193m/ 99
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao
ĐKCB: LA.000150
229. Nghệ thuật sử dụng thành ngữ trong "Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Trấn Đức Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TT 8838n/ 04
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thành ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.001731
DV.009625
230. Nghệ thuật sử dụng từ láy trong ca dao xứ Nghệ và trong " Truyện Kiều " của Nguyễn Du / Hồ Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HT 391n/ 05
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ láy; Ca dao
ĐKCB: LA.002583
231. Nghĩa liên nhân qua lời thoại nhân vật trong tiểu thuyết "Mảnh đất lắm người nhiều ma" / Chu Thị Lộc An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ CA 531n/ 04
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001628
232. Nghĩa liên nhân qua việc khảo sát lời thoại nhân vật trong "Thời xa vắng" của Lê Lựu / Trần Thị Lan Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TH 957n/ 03
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001092
233. Nghiên cứu các tín hiệu dùng để xưng hô trong ca dao đối đáp trữ tình / Lưu Thị Tình. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1989. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ LT 5889n/ 89
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ xưng hô; Ca dao
ĐKCB: LA.000138 – 40
234. Ngôn ngữ độc thoại của nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu / Lê Thị Sao Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 120 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 898.922 300 4/ LC 5321n/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000123
235. Ngôn ngữ độc thoại trong truyện ngắn Nam Cao / Tăng Lý Thị Tuyết. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ TT 968n/ 98
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000148
236. Ngôn ngữ hội thoại của nhân vật trong truyện ngắn Ma Văn Kháng / Ngô Trí Cương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NC 9739n/ 04
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002559
237. Ngôn ngữ hội thoại của nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Lê Thị Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ LT 7722n/ 02
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000981
238. Ngôn ngữ người kể chuyện trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Nguyễn Thị Thuý Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NQ 99n/ 04
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ
`ĐKCB: LA.001750
DV.009678
239. Ngôn ngữ Nguyễn Tuân trong các bài viết về văn học nghệ thuật / Đào Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐH 1491n/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.003229
240. Ngôn ngữ phản ánh nhân vật nữ trong thơ Nguyễn Bính / Lê Quang Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LT 8838n/ 05
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002577
241. Ngôn ngữ phỏng vấn trên truyền hình / Hà Nguyên Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 410/ HS 6981n/ 06LA.003649
Số phân loại: 410
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ
ĐKCB: LA.003650
242. Ngôn ngữ thể hiện hành động thề nguyền trong ca dao Việt Nam / Nguyễn Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 957n/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Ca dao
ĐKCB: LA.003581 – 82
243. Ngôn ngữ thiên nhiên phản ánh tâm trạng trong "Truyện Kiều" / Phạm Thị Thuý Vinh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PV 784n/ 98
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002788
244. Ngôn ngữ thơ Hoàng Cầm / Nguyễn Thị Thuý Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NA 596n/ 01
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.000120
245. Ngôn ngữ thơ Lâm Thị Mỹ Dạ / Nguyễn Thị Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NT 547n/07
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.005005
246. Ngôn ngữ thơ Phạm Tiến Duật qua tập "Vầng trăng quầng lửa" / Dương Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 92 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ DN 5768 n/ 02
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.000961
247. Ngôn ngữ thơ Vương Trọng / Đinh Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ĐN 5762n/ 07
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.005016
248. Ngôn ngữ tiểu phẩm báo chí của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Hồ Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 136 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ HH 1114n/07
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Báo
ĐKCB: LA.004986
249. Ngôn ngữ tiểu phẩm báo chí của Ngô Tất Tố / Dương Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 69 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 808.3/ DT 772n/ 08
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Báo
ĐKCB: LA.005617
250. Ngôn ngữ tình yêu trong thơ Nguyễn Bính / Trần Đức Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TH 9361n/ 05
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002604
251. Ngôn ngữ tình yêu trong thơ Xuân Diệu / Trần Thị Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 808. 1/ TH 6788n/ 99
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002836
252. Ngôn ngữ trào phúng trong tiểu thuyết Số Đỏ của Vũ Trọng Phụng / Phạm Thị Hồng Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ PD 988n/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003226
253. Ngôn ngữ văn xuôi Hoàng Cầm: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hương; Ng.hd. TS. Đặng Lưu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 63 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NH 429n/ 07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ; Văn xuôi
ĐKCB: LA.004669
254. Ngữ nghĩa của biểu tượng trăng trong ca dao Việt nam / Thái Thị Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 96 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ TC 5321n/ 05
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Ca dao; Việt Nam
ĐKCB: LA.002733
255. Ngữ nghĩa của nhóm động từ chỉ hoạt động bộ phận cơ thể người mở đầu phát ngôn trong tục ngữ / Nguyễn Thị Minh Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 91 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.004/ NH 1491n/ 06
Số phân loại: 808.004
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Tục ngữ
ĐKCB: LA.003663 – 64
256. Ngữ nghĩa của phụ từ đi với động từ và tính từ trong thơ Việt Nam hiện đại / Trần Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ TH 2522n/ 98
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Thơ; Việt Nam
ĐKCB: LA.000147
257. Ngữ nghĩa hành vi trao - đáp trong ca dao trữ tình / Nguyễn Ngọc Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ ND 916n/ 05
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngôn ngữ; Ca dao
ĐKCB: LA.002727
258. Ngữ nghĩa và các phương tiện liên kết lời trao - lời đáp trong văn bản kịch / Nguyễn Thị Diệu Thuý. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.2/ NT 547n/ 98
Số phân loại: 808.2
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Đặc điểm ngôn ngữ;
ĐKCB: LA.000149
259. Ngữ nghĩa và phương tiện biểu đạt phát ngôn phủ định( xét trong sự tương tác với phát ngôn trao): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Khánh Chi; Ng.hd. TS. Đỗ Thị Kim Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74tr. ; 27 cm. vie - 495.922 7/ NC 149n/ 07
Số phân loại: 495.922 7
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ
ĐKCB: LA.004688
260. Nhạc điệu thơ Chính Hữu / Nguyễn Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 987n/ 04
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.001689
DV.009630
261. Nhạc điệu thơ Tố Hữu / Nguyễn Thị Hải Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ NH 6787n/ 05
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002679
262. Nhận xét bước đầu về vốn từ địa phương Thanh Hoá (Qua so sánh với vốn từ địa phương Nghệ Tĩnh) / Lê Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ LH 8871n/ 03
Số phân loại: 808
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Địa phương
ĐKCB: LA.001048
263. Nhịp điệu trong thơ bảy chữ của Tố Hữu / Hoàng Thị Tuyết Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 95 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HA 596n/ 07
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.005021
264. Nhóm từ biểu thị âm thanh trong thơ mới (1932 - 1945) / Tống Cầm Ren. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ Tr 393n/ 02
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ; Âm thanh; Thơ
ĐKCB: LA.000988
265. Những đặc điểm chính của địa danh thành phố Vinh tỉnh Nghệ An / Nguyễn Hồng Minh. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 495.922 7/ NM 274n/ 98
Số phân loại: 495.922 7
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ
ĐKCB: LA.000137
266. Những đặc sắc nghệ thuật trong thơ chữ Hán của Nguyễn Trãi / Phạm Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ PY 451n/ 03
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.001095
267. Những từ ngữ biểu hiện quan niệm giới tính trong ca dao trữ tình Việt Nam / Trần Thị Đô. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TĐ 6311n/ 04
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ca dao
ĐKCB: LA.001685
268. Những tương ứng ngữ, ngữ nghĩa từ tiếng Mường trong " Đẻ đất đẻ nước" và từ tiếng Việt / Lê Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.049 592 2/ LH 957n/ 05
Số phân loại: 808.049 592 2
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ
ĐKCB: LA.002585
269. Phân bố âm vị học trong từ đơn tiếng Việt / Phan Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ PH 239p/ 05
Số phân loại: 808
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Âm vị học; Tiếng việt
ĐKCB: LA.002687
270. Phê bình văn học Việt Nam 1955 - 1985 / Nguyễn Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ NH 2522p/ 04
Số phân loại: 808
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.002536
271. Phong cách nghệ thuật Nguyễn Tuân trong các tác phẩm " yêu ngôn" / Phạm Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.3/ PT 577p/ 04
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phong cách nghệ thuật
ĐKCB: LA.002558
272. Phong cách ngôn ngữ thơ Tú Xương (trong thơ Nôm Đường Luật) / Nguyễn Thị Xuân Kiều. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NK 477p/ 01
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phong cách ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.000119
273. Phụ từ chỉ mức độ trong tiếng việt / Dương Đình Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 116 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808/ DT 449p/ 05
Số phân loại: 808
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Phụ từ; Tiếng việt
ĐKCB: LA.002715
274. Phương thức cấu tạo và đặc trưng ngữ nghĩa của từ trong phương ngữ Nghệ Tĩnh / Phan Xuân Phồn. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ PP 574p/ 99
Số phân loại: 808
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ; Phương ngữ
ĐKCB: LA.000159
275. Phương tiện tu từ ngữ nghĩa trong thơ Chế Lan Viên / Cao Thị Châu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ CT 547p/ 04
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Phương ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002540
276. Quy trình hình thành quy tắc ngữ pháp cho học sinh trung học phổ thông / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 415/ NH 957q/ 05
Số phân loại: 415
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Ngữ pháp
ĐKCB: LA.002633
277. So sánh các bài có câu lục ngôn trong thơ nôm Nguyễn Trãi và Nguyễn Bỉnh Khiêm / Thái Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ TT 532s/ 06
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ nôm
ĐKCB: LA.003135
278. So sánh câu thơ lục bát trong Truyện Kiều" với câu thơ lục bát trong ca dao người Việt " / Nguyễn Thị Quỳnh Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ NL 266s/ 01
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh câu; Thơ
ĐKCB: LA.000317
279. So sánh nghệ thuật xây dựng nhân vật Thuý Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du với "Kim Vân Kiều truyện" của Thanh Tâm Tài Nhân / Phạm Nam Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 814/ PT 379s/ 01
Số phân loại: 814
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.000315
280. So sánh ngôn ngữ thơ Chế Lan Viên trong hai tập "Điêu tàn" và "Ánh sáng và phù sa" / Hồ Thị Mỹ Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ HA 2881s/ 05
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh ngôn ngữ; Thơ
ĐKCB: LA.002647
281. So sánh ngữ nghĩa đại từ nhân xưng trong thơ trước cách mạng của Xuân Diệu và Tố Hữu / Lê Thị Mỹ Sen. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LS 4741s/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003675 – 76
282. So sánh tu từ với Nguyễn Tuân, Ngyên Ngọc trong các tác phẩm về đề tài miền núi phía Bắc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Diệu Thương; Ng.hd. Ths. Trần Anh Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NT 2256s/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004661
283. So sánh từ loại phụ từ trong tiếng Việt và tiếng Thái / Khamwan Suriya. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 410/ KS 778s/ 06
Số phân loại: 410
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Từ loại; Tiếng việt
ĐKCB: LA.003585
LA.003586
284. So sánh tu từ trong ca dao: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thanh Nhàn; Ng.hd. Ths. Trần Anh Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ NN 2216s/ 07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao
ĐKCB: LA.004724
285. So sánh tu từ trong thơ Tố Hữu / Phan Thị Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ PT 532s/ 05
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh tu từ; Thơ
ĐKCB: LA.002675
286. So sánh tu từ với tiếng cười trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan / Lê Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.301/ LH 1114s/ 05
Số phân loại: 808.301
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; So sánh tu từ; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002644
287. So sánh vốn từ trong thơ Nôm Nguyễn Trãi và Nguyễn Khuyến / Lê Thị Lài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.1/ LL 1851s/ 02
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Vốn từ; Thơ nôm
ĐKCB: LA.000982
288. Số từ trong ca dao Việt Nam / Dương Thị Thao. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ DT 3673s/ 04
Số phân loại: 808.3
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao; Việt Nam
ĐKCB: LA.001721
289. Số từ trong ca dao Việt Nam / Lê Thị Thanh Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LH 6787s/ 08
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Ca dao; Việt Nam
ĐKCB: LA.005592
290. Số từ trong tục ngữ người việt / Lê Thị Huyền Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 56 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 808.1/ LT 7722s/ 08
Số phân loại: 808.1
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tu từ; Tục ngữ
ĐKCB: LA.005628
291. Sự biến đổi của hệ thống âm đầu Tiếng Việt từ thế kỷ XVII đến nay (Trên tư liệu chữ viết và phương ngữ) / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 111 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 495.922/ NH 957s/ 06
Số phân loại: 495.922
Từ khoá: Văn học; Lí luận ngôn ngữ; Tiếng việt
` ĐKCB: LA.003681 – 82
292. Sự khác biệt về ngữ nghĩa của một số nhóm từ địa phương Nghệ Tĩnh so với từ toàn dân / Nguyễn Thanh Hoài. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 2000. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808/ NH 6788s/ 00
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |