Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002822
523. Đi tìm bản sắc Thạch Lam ( Qua truyện ngắn ) / Trần Thị Huyền Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TN 5762đ/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000297
524. Địa danh trong thơ ca dân gian Nghệ Tĩnh / Đậu Thị Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐH 6788đ/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000983
525. Điển cố trong Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu / Đặng Viết Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / ĐS 6981đ/ 03 LA.001032
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001032
526. Diện mạo truyện cổ tích xứ Nghệ / Lê Đôn Lĩnh. - Hà Nội: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn , 2001. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 8004/ LL 7559d/ 01
Số phân loại: 895.922 800 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.000337
527. Đóng góp của các nhà văn Nam Bộ trong sự nghiệp hiện đại hoá văn học / Tạ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / TH 1491đ/ 04
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phên bình văn học
ĐKCB: LA.001755
DV.009674
528. Đóng góp của Nguyễn Bính, Thâm Tâm và Trần Huyền Trân đối với thơ mới ở thời kỳ cuối (1940-1945 ) / Nguyễn Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ NH 6787đ/ 05
Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002584
529. Đóng góp của Tố Hữu về lí luận, phê bình văn học thời kỳ kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 / Tạ Thị Phượng. - H.: Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn , 2001. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ TP 577đ/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.000278
530. Đóng góp của Tự Lực Văn Đoàn trong tiến trình phát triển tiểu thuyết Việt nam hiện đại / Lê Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ LV 2171đ/07
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004982
531. Đóng góp của Vũ Bằng đối với lý luận về tiểu thuyết và thể tài chân dung văn học: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Hà Phương; Ng.hd. TS. Lê Văn Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ BP 1955đ/ 07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004684
532. Đồng tiền trong Truyện Kiều của Nguyễn Du: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Phương Quý; Ng.hd. Ths. Thạch Kim Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ LQ 415đ/ 07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004729
533. Giá trị đạo đức và giá trị nghệ thuật trong thơ Nôm Nguyễn Bỉnh Khiêm / Trương Hồng Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TH 239g/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001033
534. Giá trị giáo huấn đạo đức của truyện cổ tích và truyện trung đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Minh Đạo; Ng.hd. ThS. Hoàng Minh Đạo.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ HT 211gi/ 05
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích
ĐKCB: LA.002642
535. Giá trị phê phán hiện thực của thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm / Lương Quỳnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LQ 99gi/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001662
DV.009667
536. Góp phần tìm hiểu các tác phẩm "Yêu ngôn" của Nguyễn Tuân / Phạm Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ PP 577g/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000309
537 .Hành động cầu khiến trong thơ tình (Khảo sát dựa trên cứ liệu Tuyển tập Thơ tình Việt Nam thế kỷ XX) / Trần Anh Thư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 127 tr. ; 20 x 27 cm. + Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn vie - 895.922 100 4/ TT 532h/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003651 LA.003652
538. Hành trình tiếp nhận thơ mới (1932- 1945) và những vấn đề phương pháp luận đặt ra / Bùi Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 122 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ BH 239h/ 05
Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Thơ
ĐKCB: LA.002704
539. Hiện đại hoá văn học và sự tiến bộ văn học dân tộc / Mai Văn Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ MX 8h/ 04
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001686
540. Hiện thực đời thường trong văn Thạch Lam / Lê Thị Loan Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 300 4/ LA 596h/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000280
541. Hiện thực nông dân và hình tượng người nông dân trong truyện ngắn Việt Nam 1975-2000 / Chu Thị Điệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ CĐ 562h/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000254
542. Hiện tượng cộng sinh thể loại giữa phóng sự và tiểu thuyết trong tác phẩm của Vũ Trọng Phụng / Nguyễn Thị Phúc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NP 577h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003208
543. Hiện tượng cộng sinh thể loại giữa văn xuôi và thơ thời kỳ 1900-1945 / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 239h/ 05
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.002572
544. Hiện tượng người nông dân trong truyện ngắn của Nam Cao / Võ Đình Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ VH 6335h/ 04
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001684
545. Hiện tượng phản tỉnh trong văn học nửa sau thế kỷ XIX / Vũ Thị Ngọc Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ VT 8831h/ 04
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002562
546. Hiện tượng trùng lặp trong ca dao với những bài được mở đầu bằng " thân em" / Tạ Thị Thuý Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 62 tr. ; 27 cm. vie - 985.922 100 4/ T V 2171h / 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000336
547. Hiện tượng tự trào trong thơ văn Nguyễn Khuyến và Trần Tế Xương / Lê Văn Học. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 6851h/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000196
548. Hình ảnh con vật trong tâm thức người Việt qua thành ngữ, tục ngữ, ca dao / Lê Tài Hoè. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 6931h/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000986
549. Hình ảnh làng quê Việt Nam trong thơ mới (Qua Bức tranh quê và Thôn ca) / Mạnh Thị Thuỷ. - Hà Nội: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ MT 547h/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000190
550. Hình ảnh người phụ nữ tiểu tư sản trong sáng tác Nam Cao trước cách mạng / Nguyễn Thị Thoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NT 449h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003193
551. Hình ảnh người phụ nữ trong thơ Nguyễn Bính / Nguyễn Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NN 5762h/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003244
552. Hình thức tự sự hoá trong thơ trữ tình Chế Lan Viên / Đặng Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 101 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐH 957h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001637
553. Hình tượng ẩn sĩ trong "Quốc âm thi tập" Nguyễn Trãi / Phạm Thị Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 3672h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002670
554. Hình tượng anh hùng nông dân chống phong kiến qua một số truyện trong " Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam " của Nguyễn Đổng Chi / Trần Thị Tân Huyền. - H.: Đại học Sư phạm Hà Nội I , 1988. - 79 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 800 4/ TH 987h/ 88
Số phân loại: 895.922 800 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000318 – 20
555. Hình tượng Bác Hồ trong thơ Tố Hữu / Đỗ Thị Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐB 6137h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001760
556. Hình tượng con người dưới đáy trong các sáng tác của Cao Bá Quát / Ngô Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NA 596h/ 05
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002661
557. Hình tượng con người dưới đáy trong các sáng tác Nguyễn Công Trứ và Cao Bá Quát / Trần Quốc Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / TT 871h/ 05
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002615
558. Hình tượng người kể chuyện trong tác phẩm " Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Trần Thị Kim Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TD 916h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002657
559. Hình tượng người lính cách mạng trong tiểu thuyết của Chu Lai / Tống Thị Thu Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TQ 99h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003225
560. Hình tượng người lính trong một số sáng tác sau 1975 của nhà văn Nguyễn Minh Châu / Nguyễn Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / NT 452h/ 03
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001067
561. Hình tượng người lính trong tiểu thuyết Việt nam sau 1986 / Nguyễn Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 243h/07
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.004984
562. Hình tượng người lính trong văn xuôi sau 1975 / Hoàng Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ HH 2522h/ 05
Số phân loại: 895.922 808
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.002665
563. Hình tượng người nông dân trên hành trình đổi mới văn học của Nguyễn Minh Châu / Trần Thị Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 4/ TT 3672h/ 04
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.001699
564. Hình tượng người nông dân trong truyện ngắn của Lỗ Tấn và Nam Cao / Đặng Thị Thu. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 300 4/ ĐT 532h/ 00
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002861
565. Hình tượng người phụ nữ trong "Phạm Tải - Ngọc Hoa" / Nguyễn Thị Tùng Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 53 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 7193h/ 06
Số phân loại: 895.922 00 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003167
566. Hình tượng người phụ nữ trong thơ Tố Hữu / Đào Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐX 8h/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003191
567. Hình tượng người phụ nữ trong truyện ngắn Nguyên Hồng trước cách mạng tháng tám 1945 / Đỗ Thị Định. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 58 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐD 584h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003184
568. Hình tượng người trí thức nghèo trong tác phẩm Nam Cao trước cách mạng / Trần Hữu Lam. - Nghệ an: Trường ĐHSP Vinh , 1998. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TL 213h/ 98
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000244
569. Hình tượng người trí thức tiểu tư sản trong những sáng tác của Nam Cao trước Cách mạng / Thái Khắc Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000267
570. Hình tượng người trí thức trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Phạm Thị Thái Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ PH 6787h/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000166
DV.009594
571. Hình tượng nhà thơ trong thơ Tản Đà / Nguyễn Thị Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7559h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002651
572. Hình tượng nhân vật nữ trong Liêu trai chí dị: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đàm Thị Nguyệt; Ng.hd. Phan Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ ĐN 212h/ 07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004722
573. Hình tượng nhân vật Từ Hải từ Kim Vân Kiều Truyện đến Truyện Kiều / Phạm Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 153 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PH 7726đ/07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004977
574. Hình tượng nho sĩ ẩn dật trong Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ / Nguyễn Thị Thu Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 239h/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003138
575. Hình tượng nho sỹ hành đạo trong "Truyền kỳ mạn lục" của Nguyễn Dữ / Đặng Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ ĐH 957h/ 05
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002619
576. Hình tượng tác giả trong ký Nguyễn Tuân / Trần Thị Phương Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 121tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ TT 547h/ 07
Số phân loại: 895.922 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Hồi ký
ĐKCB: LA.004955
577. Hình tượng tác giả trong thơ chữ Hán Nguyễn Bỉnh Khiêm / Nguyễn Văn Thường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NT 535h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002663
578. Hình tượng tác giả trong thơ chữ Hán Nguyễn Du / Phan Quốc Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 111tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PT 3672h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002554
579. Hình tượng tác giả trong thơ chữ Hán Nguyễn Du / Phan Thị Thơm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 27cm. vie - 895.922 100 4/ PT 452h/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000260
580. Hình tượng tác giả trong thơ chữ Hán Nguyễn Trãi / Trương Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 957h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002682
581. Hình tượng tác giả trong thơ chữ hán và truyện kiều của Nguyễn Du / Đào Thị Quyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐQ 99h/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005626
582. Hình tượng tác giả trong thơ Nguyễn Bính trước cách mạng / Trần Thị An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TA 531h/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003192
583. Hình tượng tác giả trong thơ Nguyễn Bính trước cách mạng tháng 8 / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 126 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451h/07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004969
584. Hình tượng tác giả trong thơ Nguyễn Công Trứ / Trần Thị Cẩm Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 146tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TV 389h/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000964
585. Hình tượng tác giả trong thơ Nguyễn Quang Bích / Nguyễn Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 814/ NG 433h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002629
586. Hình tượng tác giả trong thơ nôm truyền tụng Hồ Xuân Hương / Lê Thị Bích. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LB 263h/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002705
587. Hình tượng tác giả trong thơ Tú Xương / Nguyễn Thị Xuân Kiều; Ng.hd. Biện Minh Điền.. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NK 477h/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002809
588. Hình tượng tác giả trong thơ Xuân Quỳnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Linh; Ng.hd. TS. Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 86 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TL 274h/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004719
589. Hình tượng tác giả trong truyện ngắn Thạch Lam: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Vân Anh; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TA 118h/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004710
590. Hình tượng tổ quốc trong thơ ca kháng chiến Việt Nam (1945 - 1975) / Nguyễn Thị Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NL 4331h/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001087
591. Hình tượng tổ quốc trong thơ Chế Lan Viên: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Lộc; Ng.hd. Ths. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HL 312h/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004657
592. Hoài Thanh - Xuân Diệu, hai gương mặt tiêu biểu của phê bình thơ kháng chiến 1945 - 1954 / Phan Thị Quỳnh Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 894.922 100 4/ PT 7722h/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001681
DV.009658
593. Hoàng lê nhất thống chí với cuộc khởi nghĩa Tây Sơn / Cao Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 71 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ CA 956h/ 08
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |