Số phân loại: 843.004
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.000357
1097. Một số thủ pháp nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật trong tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc (qua khảo sát hai bộ tiểu thuyết tiêu biểu: Tam quốc diễn nghĩa và Hồng lâu mộng) / Hà Thị Vinh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ HT 153m/ 06
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003153
1098. Nghệ thuật kết cấu trong Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung / Phạm Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PA 596n/ 06
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003238
1099. Nghệ thuật kết thúc truyện ngắn của Lỗ Tấn qua " Gào thét" và "Bàng hoàng" / Hồ Thị Phương Mai. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ HM 2171n/ 98
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002781
1100. Nghệ thuật miêu tả chiến tranh trong "Tam quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung / Nguyễn Duy Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 63 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ NS 6981n/ 03
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001061
1101. Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật Lâm Đại Ngọc trong tiểu thuyết "Hồng lâu mộng" của Tào Tuyết Cần / Lê Thị Nhân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ LN 5769n/ 04
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001779
DV.009626
1102. Nghệ thuật phân tích tâm lí nhân vật trong tiểu thuyết Anna Karennina của Léptônxtôi / Thái Thị Thìn. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ TT 4433n/ 99
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.002832
1103. Nghệ thuật thể hiện nhân vật Giả Bảo Ngọc trong "Hồng lâu mộng" / Thái Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ TN 7559n/ 04
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001767
DV.009610
1104. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật của R. Tagore trong tiểu thuyết "Nàng Binôdini" / Nguyễn Thị Phương Thuỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ NT 547n/ 03
Số phân loại: 891.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001038
1105. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật của R.Tagore trong tiểu thuyết "Đắm thuyền" / Nguyễn Thị Lệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 84 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ NL 4331n/ 06
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003166
1106. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật của Y.Kawbata trong " Xứ Tuyết": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Quyên; Ng.hd. TS. Nguyễn Văn Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 51 tr. ; 27 cm. vie - 895.6/ LQ 417n/ 07
Số phân loại: 895.6
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.004659
1107. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật trong tiểu thuyết "Đỏ và đen" của Xtăngđan / Lê Thị Hoàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ LH 286n/ 05
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.002681
1108. Nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật trong tiểu thuyết Y.Kawabata / Nguyễn Thị Hương Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.6/ NT 532n/07
Số phân loại: 895.6
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.005002
1109. Nghệ thuật thể hiện tâm lý nhân vật trong tác phẩm sông Đông êm đềm của M.Sôlôkhốp / Phạm Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.730 04/ PH 957n/ 01
Số phân loại: 891.730 04
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.000356
1110. Nghệ thuật thể hiện thiên nhiên trong sáng tác của Y. Kawabata / Mai Văn Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.64/ MQ 256n/ 04
Số phân loại: 895.64
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nhật Bản
ĐKCB: LA.001782
1111. Nghệ thuật thể hiện tình yêu trong tiểu thuyết bà Bôvary của Gustave Flaubert / Nguyễn Thị Thu Hiền. - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001. - 53 tr. ; 20 x 27 cm vie - 843.004/ NH 6335n/ 01
Số phân loại: 843.004
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.000354
1112. Nghệ thuật trào phúng trong truyện ngắn của Sekhop và Nguyễn Công Hoan / Lê Nguyên Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 808.3/ LL 8481n/ 02
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000342
1113. Nghệ thuật trần thuật trong truyện ngắn R. Tagore (Qua khảo sát "Mây và mặt trời") / Trần Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 70 tr. ; 27 cm. vie - 891.44/ TN 5762n/ 03
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001077
1114. Nghệ thuật trữ tình của R.Tagore trong tập truyện ngắn "Mây và Mặt trời" / Nguyễn Ngọc Biên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.44/ NB 266n/ 97
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002764
1115. Nghệ thuật trữ tình của R.Tagore trong tiểu thuyết "Nàng Binôdini" / Hứa Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 68 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ HH 957n/ 05
Số phân loại: 891.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002646
1116. Nghệ thuật trữ tình trong tiểu thuyết Y. Kawabata / Hoàng Thị Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 106 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.6/ HV 784n/ 05
Số phân loại: 895.6
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nhật Bản
ĐKCB: LA.002716
1117. Nghệ thuật tương phản trong tiểu thuyết "Nhà thờ đức bà Pari" / Hoàng Nữ Như Ái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ HA 2881n/ 04
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.001740
DV.009683
1118. Nghệ thuật tương phản trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của V.Huygô / Phan Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ PH 8871n/ 04
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.001733
1119. Nghệ thuật xây dựng cốt truyện trong tiểu thuyết Anna Karênina( L. Tônxtôi): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hoài Phương; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 70tr. ; 27 cm. vie - 891.704/ TP 1955n/ 07
Số phân loại: 891.704
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.004693
1120. Nghệ thuật xây dựng cốt truyện trong truyện ngắn A.P.Sêkhôp / Lê Thị Cần. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ LC 21211n/ 06
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.003249
1121. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong "Hồng Lâu Mộng" của Tào Thuyết Cần / Phan Thị Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ PL 243n/ 05
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002684
1122. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tâc phẩm "Người mẹ" của M. Gorki / Nguyễn Thị Thanh Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ NB 6137n/ 04
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.001770DV.009689
1123. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong truyện ngắn của R.Tagore ( Qua khảo sát tập truyện ngắn mây và mặt trời mọc ) / Lê Ích Duẩn. - H.: Nxb. Hà Nội , 2002. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ LD 812n / 02
Số phân loại: 891.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000365
1124. Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong truyện ngắn thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Lê Đình Trường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ LT 871n/ 05
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002616
1125. Người nông dân trong tiểu thuyết thời kỳ đầu của Lỗ Tấn / Phan Thị Xuân Hồng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PH 7726n/ 98
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002782
1126. Người phụ nữ trong truyện ngắn của G. Môpatxang / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ NN 5762n/ 04
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.001773
DV.009684
1127. Nhân vật "Con người nhỏ bé" trong văn xuôi A. Puskin / Lê Thị Bích Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.7/ LT 547n/07
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: LA.004981
1128. Nhân vật "Dưới đáy" trong truyện ngắn hiện thực thời kì đầu của M.Gorki / Phạm Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ PV 2171n/ 04
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Nga
ĐKCB: DV.009628
LA.001738
1129. Nhân vật "Tôi" trong truyện ngắn thời kì đầu của Lỗ Tấn / Ngô Xuân Phức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ NP 577n/ 04
Số phân loại: 95.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001783
DV.009639
1130. Nhân vật Đôn Kihôtê trong tác phẩm cùng tên của M.Xécvăngtét / Hồ Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 864/ HH 1114n/ 04
Số phân loại: 864
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tây Ban Nha
ĐKCB: LA.001743
1131. Nhân vật Gia Ve trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của V. Huy Gô / Lê Thị Kim Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ LY 541n/ 03
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.001028
1132. Nhân vật Giăng Vangiăng trong tác phẩm "Những người khốn khổ" của Vichto Huygô / Hồ Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 55 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ HH 6335n/ 04
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.001769
DV.009662
1133. Nhân vật Lâm Xung trong "Thuỷ hử" của Thi Nại Am / Phạm Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 61 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ PN 5763n/ 06
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003155
1134. Nhân vật lịch sử trong văn xuôi của Puskin / Nguyễn Thị Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 41 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ NN 5768n/ 04
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn xuôi; Nga
ĐKCB: LA.001732
DV.009682
1135. Nhân vật Myrien trong tiểu thuyết "Những người khốn khổ" của V.Huygô / Nguyễn Thuý Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ NH 8871n/ 04
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Pháp
ĐKCB: LA.001734
1136. Nhân vật người hà tiện trong văn học phương tây / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 809/ NH 6335n/ 00
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Văn học phương tây
ĐKCB: LA.002877
1137. Nhân vật người kể chuyện trong truyện ngắn G. Môpatxăng / Đỗ Thị Ngọc Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 844/ ĐA 596n/ 05
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài;; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.002667
1138. Nhân vật người trẻ tuổi trong tác phẩm của Xtăng Đan và của Banzăc / Hoàng Thị Thuỳ Dương. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 843/ HD 928n/ 98
Số phân loại: 843
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.002793
1139. Nhân vật nông dân và trí thức trong truyện ngắn thời kì đầu của Lỗ Tấn / Nguyễn Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.14/ NN 5762n/ 04
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001772
DV.009656
1140. Nhân vật nữ trong "Hồng Lâu Mộng" / Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.14/ PH 6335n/ 05
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.002688
1141. Nhân vật nữ trong kịch của Sêcxpia / Nguyễn Thị Thuý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 39 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 822/ NT 547n/ 01
Số phân loại: 822
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Anh
ĐKCB: LA.000303
1142. Nhân vật ƠGIÊNi trong tác phẩm "ƠGIÊNI GRĂNGĐÊ của Banzăc / Phạm Thị Bắc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 49 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 843/ PB 116n/ 05
Số phân loại: 843
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.002593
1143. Nhân vật phản diện trong bi kịch Sêcxpia / Nguyễn Thị Kim Huyền. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 822/ NH 987n/ 99
Số phân loại: 822
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Anh
ĐKCB: LA.002816
1144. Nhân vật phản diện trong bi kịch Secxpia / Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 822/ NT 3672n/01
Số phân loại: 822
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Anh
ĐKCB: LA.000345
1145. Nhân vật phụ nữ trong truyện ngắn A.Puskin / Phạm Thị Thu Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.7/ PH 957n/ 04
Số phân loại: 891.7
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.001736
1146. Nhân vật phụ nữ trong truyện ngắn hiện thực thời kỳ đầu của M. Gorki và Nguyễn Hồng / Trương Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ HA 2171p/ 06
Số phân loại: 809.004
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003697 – 98
1147. Nhân vật trữ tình trong thơ R. Tagore / Đặng Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 37 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ ĐH 6335n/ 99
Số phân loại: 891.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002819
1148. Nhân vật trữ tình trong thơ tình R. Tagore (khảo sát tập thơ "Người làm vườn" / Nguyễn Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 89 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ NH 239n/ 97
Số phân loại: 891.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002775
1149. Những bài thơ về rượu của Lý Bạch / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ LX 8n/ 06
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003214
1150. Nội dung phê phán nội dung giáo dục trong thơ ngụ ngôn La Fôngten / Đỗ Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ ĐH 6787n/ 04
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Thơ; Pháp
ĐKCB: LA.001778
DV.009636
1151. Phụ nữ và gia đình trong truyện ngắn Maupassant / Phạm Đức Thọ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 844/ PT 449p/ 02
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000349
DV.009581
1152. Quan điểm văn học nghệ thuật của Lỗ Tấn qua tạp văn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hồ Nhân Tâm; Ng.hd. TS. Lê Thời Tân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82tr. ; 27 cm. vie - 895.14/ HT 134q/ 07
Số phân loại: 895.14
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004695
1153. Quan niệm tự do trong "Đôn Kihôtê" của M. XecVăngTex / Doãn Mai Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 860.4/ DL 7559q/ 03
Số phân loại: 860.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tây Ban Nha
ĐKCB: LA.001091
1154. Số phận người phụ nữ trong truyện ngắn của Maupssant / Nguyễn Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 843/ NH 6787s/ 02
Số phân loại: 843
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Pháp
ĐKCB: LA.000371
1155. So sánh nhân vật người phụ nữ trong truyện cổ tích và truyện trung đại / Trần Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ TD 153s/ 06
Số phân loại: 809.004
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003154
1156. Sự kết hợp truyền thống và hiện đại trong thơ Rabindrannath Tagore / Võ Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.44/ VH 1114s/ 04
Số phân loại: 891.44
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.001741
DV.009616
1157. Tạp văn Lỗ Tấn / Trương Thị Ngọc Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ TH 2331t/ 04
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.001735
DV.009637
1158. Thế giới biểu tượng trong thơ R. Tagore / Hoàng Đinh Thuỳ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 101 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ HD 153t/ 06
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003217
1159. Thế giới nghệ thuật truyện ngắn thời kì đầu của M. Gorki / Thái Thị Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ TC 5321t/ 03
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.001065
1160. Thế giới nghệ thuật của R.Tagore trong tập thơ "Mảnh trăng non" / Vương Đình Đông. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ VĐ 682t/ 99
Số phân loại: 844
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.002842
1161. Thế giới nghệ thuật trong "Phòng 6" (A.P. Chekhov) và "Nhật kí người điên" (Lỗ Tấn): Qua cái nhìn so sánh / Đào Thị Mỹ Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 79 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 809.004/ ĐD 916t/ 06
Số phân loại: 809.004
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003145
1162. Thế giới nghệ thuật trong thơ tình R.Tagore (Khảo sát tập thơ "Người làm vườn") / Nguyễn Thị Kim Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.4/ NT 3672t/ 01
Số phân loại: 891.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.000368
1163. Thế giới nghệ thuật trong truyện ngắn R. Tagore / Hoàng Thị Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 105 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.4/ HD 928t/ 06
Số phân loại: 891.4
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Thơ; Ấn Độ
ĐKCB: LA.003643 – 44
1164. Thế giới nghệ thuật truyện ngắn A. Sekhop / Lê Thị Hoài Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 93 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 891.74/ LG 433t/ 07
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.005020
1165. Thế giới nghệ thuật truyện ngắn A.X.Puskin / Nguyễn Thị Thành An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 891.74/ NA 531t/ 04
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Truyện ngắn; Nga
ĐKCB: LA.001651
1166. Thế giới nhân vật tha hoá trong hai tác phẩm "Ơgiêni Grăngđê" và "Lão Gôriô" của Banzắc / Phạm Thị Bích Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 843/ PT 3673t/ 06
Số phân loại: 843
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Pháp
ĐKCB: LA.003203
1167. Thế giới nhân vật trong "Tam quốc diễn nghĩa" của La Quán Trung / Hoàng Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.1/ HT 153t/ 06
Số phân loại: 895.1
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Trung Quốc
ĐKCB: LA.003247
1168. Thế giới nhân vật trong hài kịch của Moliere / Nguyễn Thị Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 822. 004/ NH 6339t/ 02
Số phân loại: 822.004
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Nghiên cứu văn học; Kịch; Anh
ĐKCB: LA.000363
1169. Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết "Anna Karênina" của L. Tônxtôi / Lê Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 891.74/ LH 1491t/ 03
Số phân loại: 891.74
Từ khoá: Văn học; Văn học nước ngoài; Tiểu thuyết; Nga
ĐKCB: LA.001068
1170. Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết "Chuông nguyện hồn ai" của Ernest Hemingway / Trần Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 58 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 824/ TN 5762t/ 04
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |