Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang19/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   40

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng

ĐKCB: LA.003070
87. Đảng bộ Quảng Xương - Thanh Hoá lãnh đạo công cuộc đổi mới từ 1986 đến 2006 / Lê Thị Thu Trang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 76 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ LT 7722đ/ 08

Số phân loại: 959.707

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mới

ĐKCB: LA.005548

DV.010626
88. Đảng bộ Quì Hợp trong công cuộc đổi mới (1986-2005): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Văn Ngọc; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 87 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ LN 192đ/ 07

Số phân loại: 959.704 42

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mới

ĐKCB: LA.004590
89. Đảng bộ Quỳ Hợp với công cuộc đổi mới từ 1986-2006: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Hồng Vân; Ng.hd. Ts. Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 79 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ VV 135đ/ 07

Số phân loại: 959.704 42

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mới

ĐKCB: LA.004580

90. Đảng bộ Quỳnh Lưu lãnh đạo công cuộc phát triển kinh tế ở huyện nhà trong giai đoạn 1954 - 1975 / Hồ Thị Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 62 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ HN 5762đ/ 06



Số phân loại: 959.704

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phát triển Kinh tế

ĐKCB: LA.003099
91. Đảng bộ Quỳnh Lưu lãnh đạo phát triển kinh tế trong công cuộc đổi mới từ 1986 - 2007 / Trần Văn Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 80 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ TH 6788đ/ 08

Số phân loại: 959.704

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phát triển Kinh tế

ĐKCB: LA.005533
92. Đảng bộ Quỳnh Lưu với công tác xây dựng Đảng thời kỳ 1965 - 1975 / Nguyễn Thị Hảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NH 2522đ/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Xây dựng đảng

ĐKCB: LA.002096
93. Đảng bộ Quỳnh Lưu với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kì đổi mới (1986 - 2000) / Nguyễn Hữu Mạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NM 2778đ/ 06

Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Phát triển Kinh tế

ĐKCB: LA.003064
94. Đảng bộ Tam Điệp với công cuộc đổi mới thời kì 1986 - 2005 / Đinh Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 81 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.54/ ĐT 547đ/ 06 DV.010556

Số phân loại: 335.54

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mới

ĐKCB: LA.003129

95. Đảng bộ Thanh Hoá lãnh đạo quân dân Hàm Rồng giữ vững mạch máu giao thông chi viện cho chiến trường miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1965-1973 / Nguyễn Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 42 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.704 3/ ND 916đ/ 01



Số phân loại: 959.704 3

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng

ĐKCB: LA.000012
96. Đảng bộ Thanh Hoá với vấn đề huy động sức người, sức của phục vụ chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) / Lường Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 59 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.522 4/ LN 5769đ/ 06DV.010560

Số phân loại: 335.52 4

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng

ĐKCB: LA.003048
97. Đảng bộ thành phố Thanh Hoá với sự nghiệp giáo dục và đào tạo từ năm 1994 đến năm 2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Trang; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ NT 335đ/ 07

Số phân loại: 959.704 42

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Sự nghiệp giáo dục

ĐKCB: LA.004592
98. Đảng bộ Thành phố Vinh với công cuộc đổi mới / Nguyễn Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NH 957đ/ 06

Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Công cuộc đổi mới

ĐKCB: LA.003107
99. Đảng bộ thành phố Vinh với công tác xoá đói giảm nghèo giai đoạn 1996 - 2005 / Hồ Sỹ Thùy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ HT 547đ/ 09

Số phân loại: 324.529 707

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Xoá đói giảm nghèo

ĐKCB: LA.006559
100. Đảng bộ thị xã Thanh Hoá lãnh đạo nhân dân trong thời kì chống Mỹ cứu nước (1965 - 1975) / Lê Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LT 547đ/ 06

Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng

ĐKCB: LA.003073
101. Đảng bộ Tĩnh Gia với công tác xây dựng Đảng trong thời kỳ đổi mới 1986-2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Hà; Ng.hd. Ths. Nguyễn Khắc Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ LH 111đ/ 07

Số phân loại: 959.704 42

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Thời kì đổi mới

ĐKCB: LA.004596

DV.009365
102. Đảng bộ tỉnh Ninh Bình lãnh đạo công cuộc phát triển kinh tế thời kì đổi mới từ năm 1991 đến năm 2006 / Đỗ Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 324.259 707/ ĐH 957đ/ 08

Số phân loại: 324.259 707

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; phát triển kinh tế

ĐKCB: DV.011387

LA.005518
103. Đảng bộ Trường đại học Vinh - quá trình phấn đấu và trưởng thành (1959 - 2005) / Nguyễn Văn Sô. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 88 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 335.54/ NS 6758đ/ 06

Số phân loại: 335.54

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng

ĐKCB: LA.003059
104. Đảng bộ Yên định với công tác giáo dục từ 1997 đến 2007 / Hà Văn Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 65tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie. - 324.259 707/ HB 6137đ/ 08

Số phân loại: 324.529 707

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lich sử Đảng; Công tác giáo dục

ĐKCB: LA.005534
105. Đảng cộng sản Đông Dương với chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc thời kì 1939-1945: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phan Thị Anh; Ng.hd. TS. Trần Văn Thức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 27 cm. vie - 959.703 2/ PA 118đ/ 07

Số phân loại: 959.703 2

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Giải phóng dân tộc

ĐKCB: LA.004588
106. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo công tác đối ngoại thời kỳ đổi mới (1986 - 2001): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Văn Điệp; Ng.hd. Ths. Trần Vũ Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 82 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ NĐ 268đ/ 07

Số phân loại: 959.704 42

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Đảng; Thời kì đổi mới

ĐKCB: LA.004603
107. Đảng ta với quá trình chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám - 1945 / Phan Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 75 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ PV 2171đ/ 06

Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Cách mạng tháng tám

ĐKCB: DV.010567

LA.003105
108. Danh nhân Diễn Châu (Nghệ An) nửa sau thế kỷ XIX / Đinh Văn Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ ĐH 9361d/ 08

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.006098
109. Danh nhân Lương Đắc Bằng cuộc đời và sự nghiệp / Trương Văn Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.709 2/ TH 9361d/ 08

Số phân loại: 959.709 2

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân; Cuộc đời; sự nghiệp

ĐKCB: LA.005968

110. Danh nhân văn hoá Nguyễn Đức Đạt / Nguyễn Thị Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 920.059 7/ NH 266d/ 05



Số phân loại: 920.059 7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Danh nhân văn hoá

ĐKCB: LA.002889
111. Đạo Thiên chúa ở miền ven biển Tĩnh Gia - Thanh Hóa / Lê Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 166 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ LP 577đ/ 09

Số phân loại: 959

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đạo thiên chúa

ĐKCB: LA.006947
112. Đền Sòng và tín ngưỡng thờ Mẫu Liễu Hạnh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Xuân Sơn; Ng.hd. Ths. Hoàng Quốc Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ LS 323đ/ 07

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đền chùa; Tín ngưỡng

ĐKCB: LA.004558
113. Dĩ bất biến, ứng vạn biến" trong tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh thời kỳ 1945 - 1946 / Nguyễn Thị Hà B. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PH 1114d/ 03

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Tư tưởng Hồ chí Minh

ĐKCB: LA.001010
114. Diễn Châu trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc / Trần Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ TH 1114d/ 08

Số phân loại: 959.703

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đấu tranh giải phóng dân tộc

ĐKCB: LA.005547
115. Đô thị Thăng Long Thời Lí (1010 - 1225): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Văn Tuấn; Ng.hd. TS. Nguyễn Quang Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 3/ LT 393đ/ 07

Số phân loại: 959.702 3

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thăng long

ĐKCB: LA.004555
116. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh huyện Tuyên Hoá - Quảng Bình trong thời kì đổi mới (1986 - 2005) / Đỗ Ngọc Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ ĐH 9361đ/ 06

Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Thời kí đổi mới

ĐKCB: LA.003088
117. Đời sống văn hóa vật chất của người Thái ở Quỳ Châu (Nghệ An) / Nguyễn Thị Nuôi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 149 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NN 973đ/ 09

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đời sống văn hoá

ĐKCB: LA.006943
118. Đồn điền Thanh Hoá thời thuộc Pháp / Nguyễn Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 155 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ NH 239đ/ 02

Số phân loại: 959.703

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.000997
119. Đóng góp của ban chỉ huy quân sự huyện Triệu Sơn (1965 - 2005) / Phạm Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 77 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ PD 916đ/ 06

Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.003039
120. Đóng góp của các dòng họ khoa bảng ở Nghi Lộc - Nghệ An đối với lịch sử dân tộc (từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1919) / Nguyễn Thị Như Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NH 6787đ/ 08

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Dòng họ khoa bảng

ĐKCB: LA.005552

121. Đóng góp của đồng chí Lê Hồng Phong đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam từ 1932 - 1939 / Lê Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 78 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.705 5/ LH 6335đ/05



Số phân loại: 959.705 5

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.002082
122. Đóng góp của gia tộc Lê Lai trong khởi nghĩa Lam Sơn và vương triều Lê Sơ (1418-1527) / Vũ Hồng Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 127 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 52/ VT 153đ/ 09

Số phân loại: 959.702 52

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.006933
123. Đóng góp của Lê Hữu Trác đối với dân tộc / Hồ Thị Dung Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 132 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702/ HT 547đ/ 09

Số phân loại: 959.702

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.006922
124. Đóng góp của trí thức nho học Quỳnh Lưu (Nghệ An) đối với lịch sử dân tộc (1802-1919) / Hồ Đại Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 156 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ HT 3671đ/ 09

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.006964
125. Dòng họ Hà Công, Cầm Bá ở miền Tây Thanh Hoá trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc (1885 - 1918 ) / Hà Trọng Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 159 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959. 704 41/ HT 3641d/ 07

Số phân loại: 959.704 41

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đấu tranh giải phóng dân tộc

ĐKCB: LA.005042

126. Dòng họ Lê ở Trung Lễ (Đức Thọ - Hà Tĩnh) trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc: Từ thời kỳ Cần Vương đến Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930 - 1931) / Phạm Thị Thu Hoài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 132 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PH 6788p/ 01



Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Đấu tranh giải phóng dân tộc

ĐKCB: LA.000863
127. Dòng họ Nguyễn ở Nghi Lộc và thầy giáo Nguyễn Thức Tự / Nguyễn Thị Phương Lan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NP 577d/ 08

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.006073
128. Dòng họ và quan hệ dòng họ ở làng Cổ Bôn (xã Đông Thanh - huyện Đông Sơn - tỉnh Thanh Hoá) / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 73 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PH 987d/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Dòng họ

ĐKCB: LA.002104
129. Đông Sơn trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc từ 1885 đến 1945 / Lê Thị Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.703/ LH 6787đ/ 08

Số phân loại: 959.703

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giải phóng dân tộc

ĐKCB: LA.005525
130. Gia Miêu - Tống Sơn, nơi phát tích của dòng họ Nguyễn Phúc / Lê Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.702 9/ LH 8871g/ 01

Số phân loại: 959.702 9

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.000860

131. Giáo dục, khoa cử nho học ở Nghệ Tĩnh từ 1802 đến 1919 / Hồ Sỹ Huỳ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 150 tr ; 20 x 27 cm. vie - 370.9/ HH 987gi/ 01



Số phân loại: 370.9

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.000859
132. Giáo dục khoa cử - Nho học thời Nguyễn [1802 - 1919] ở huyện Hưng Nguyên / Hoàng Thị Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ HC 55944gi/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.002042
133. Giáo dục khoa cử nho học ở Can Lộc dưới thời phong kiến (1075 -1919): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thị Nhàn; Ng.hd. Ths. Hoàng Thị Nhạc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 3/ ĐN 2216gi/ 07

Số phân loại: 959.702 3

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.004581

DV.010603
134. Giáo dục khoa cử nho học ở Đức Thọ thời Nguyễn [1802-1919] / Nguyễn Thị Vị. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NV 598gi/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.002111
135. Giáo dục khoa cử nho học ở Hà Tĩnh thời Nguyễn (1802-1919): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Phương; Ng.hd. Ths. Hồ Sỹ Hùy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 959.702 9/ LP 1955gi/ 07

Số phân loại: 959.702 9

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Kinh tế; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.004598

DV.009382

136. Giáo dục khoa cử nho học ở Hương Sơn thời Nguyễn (1802 - 1919) / Nguyễn Thị Mỹ Hoà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NH 6787gi/ 05



Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.002092
137. Giáo dục khoa cử Nho học ở Thanh Chương thời Nguyễn (1802 - 1919) / Phan Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 86 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.950 74/ PH 239gi/ 06

Số phân loại: 370.950 74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.003108
138. Giáo dục khoa cử nho học ở Yên Thành dưới thời phong kiến (1075 - 1919) / Thái Bá Quý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 65 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 370.959 74/ TQ 98g/ 06

Số phân loại: 370.950 74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.003086
139. Giáo dục Nghệ An trong 20 năm đổi mới (1986 - 2005) / Tống Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.704 42/ TL 7958gi/ 09

Số phân loại: 959.704 42

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục; Đổi mới

ĐKCB: LA.006578
140. Giáo dục Nghệ An trong quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá giai đoạn 1996-2005: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Cao Thị Hằng; Ng.hd. Nguyễn Thị Bình Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 959.704 42/ CH 129gi/ 07

Số phân loại: 959.704 42

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Quá trình Công nghiệp hoá

ĐKCB: LA.004597

DV.009378

141. Giáo dục thi cử nho học ở Thanh Hoá / Hoàng Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ HV 2171gi/ 01



Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục

ĐKCB: LA.000078
142. Giáo dục và khoa cử Nam Đàn (Nghệ An) từ Lê sơ đến Nguyễn (1428 - 1919) / Nguyễn Văn Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 108 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NT 871gi/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.002886
143. Giáo dục, khoa cử nho học ở Nam Định thời Nguyễn từ 1802 đến 1919 / Phạm Văn Chinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 107 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ PC 5399gi/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Giáo dục khoa cử

ĐKCB: LA.002899
144. Giao thông vận tải Thanh Hoá trong thời kì 1954 - 1975 / Vũ Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 113 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.7/ VT 153gi/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam

ĐKCB: LA.002893
145. Góp phần tìm hiểu cum di tích đền, mộ Lê Văn Hưu và chùa Hương Nghiêm ở Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hoá / Phùng Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 81 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PT 513g/ 08

Số phân loại: 959.704

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Di tích; Đền chùa

ĐKCB: LA.005539

DV.010622

146. Góp phần tìm hiểu đặc điểm kiến trúc và giá trị di tích danh thắng chùa Thiên Tượng trên vùng đất Trung Lương - Hà Tĩnh / Lê Thị Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LH 1114g/ 06DV.011365



Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Di tích; Đền chùa

ĐKCB: LA.003093
147. Góp phần tìm hiểu đặc điểm kiến trúc và hệ thống tín ngưỡng, lễ hội của chùa Yên Lạc trên vùng đất biển Cẩm Nhưỡng / Hoàng Thị Khuyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NK 459g/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội đền chùa

ĐKCB: DV.011343

LA.002038
148. Góp phần tìm hiểu di tích lịch sử - văn hoá thành cổ Nghệ An / Nguyễn Thị Minh Nguyệt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 80 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ NN 5768g/ 06

Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Thành cổ

ĐKCB: LA.003085

149. Góp phần tìm hiểu giá trị lịch sử - văn hoá đền Đinh Bạt Tuỵ (xã Hưng Trung - huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An) / Nguyễn Văn Lý. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NL 981g/ 06



Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Đền

ĐKCB: LA.003054
150. Góp phần tìm hiểu giá trị lịch sử - văn hoá Mai Hắc Đế ở Nam Đàn, Nghệ An / Nguyễn Văn Dũng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ ND 916g/ 06

Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá

ĐKCB: LA.003055

151. Góp phần tìm hiểu khu di tích Phúc Quang từ đường và Thừa Hoa điện ở Định Hoà - Yên Định - Thanh Hoá / Lê Bá Vương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LV 994g/ 06



Số phân loại: 959.74

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lich sử văn hoá

ĐKCB: DV.010552

LA.003058
152. Góp phần tìm hiểu lễ hội đền trúc (Làng Quyển, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam) / Phạm Thị Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 84 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ PH 987g/ 08

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội đền trúc

ĐKCB: LA.005537

DV.010619
153. Góp phần tìm hiểu một số lễ hội cổ truyền của người việt ở Hải Phòng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thu Hiền; Ng.hd. Ths. Nguyễn Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 97 tr. ; 27 cm. vie - 959.7/ TH 266g/ 07

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội cổ truyền

ĐKCB: LA.004593

DV.010569
154. Góp phần tìm hiểu một số lễ hội cổ truyền của người Việt ở Nghệ An / Nguyễn Hồng Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.7/ NV 784g/ 05

Số phân loại: 959.7

Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử văn hoá; Lễ hội cổ truyền

ĐKCB: LA.002105
155. Góp phần tìm hiểu một số lễ hội của người Nguồn ở huyện Minh Hoá - Quảng Bình / Lê Dũng Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 108 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ LT 6279g/ 06


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương