LA.002061
434. Cuộc đấu tranh của nhân dân Palextin vì sự ra đời của một nhà nước độc lập từ hiệp định tự quản Israxen - P.L.O đến nay (13/9/1993 - 13/9/2000) / Lê Việt Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 956.94/ LP 577c/ 01
Số phân loại: 956.94
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Palextin
ĐKCB: LA.000880
435. Cuộc khủng hoảng tài chính - tiền tệ ở Inđônêxia (1997 - 2001) / Lê Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.8/ LT 547c/ 05
Số phân loại: 959.8
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Khủng hoảng tài chính; Inđônêxia
ĐKCB: LA.002884
436. Đặc điểm phong kiến của nhà Đường ở Trung Quốc / Lê Thị Chương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951.4/ LC 55999đ/ 06
Số phân loại: 951.4
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong kiến; Trung Quốc
ĐKCB: DV.010526
LA.003111
437. Đặc điểm tổ chức bộ máy nhà nước của một số quốc gia " Ấn Độ hoá" Ở Đông Nam Á cổ trung đại / Lê Thị Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ LT 871đ/ 09
Số phân loại: 959
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á
ĐKCB: LA.006587
438. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương ( APEC ) và sự tham gia của Việt Nam / La Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.170 597/ LM 2171d/ 07
Số phân loại: 327.170 597
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác kinh tế; Châu Á
ĐKCB: DV.011376
LA.005070
439. Đối sánh Minh Trị Duy Tân (1868) ở Nhật Bản với Duy Tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc / Nguyễn Thị Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 74 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 952.4/ NH 6335đ/ 06
Số phân loại: 952.4
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhật Bản
ĐKCB: LA.003112
440. Giao lưu văn hoá Việt Nam - Thái Lan từ 1976 đến nay / Nguyễn Mai Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 115 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NP 577g/ 09
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Thái Lan
ĐKCB: LA.006931
441. Hai giai đoạn trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mêhicô từ đầu thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 972/ NT 9262h/ 08
Số phân loại: 972
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Mêhicô
ĐKCB: LA.005561
DV.011381
442. Hai xu hướng (Bạo động và cải lương) trong phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á (cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Hồng Xuân; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 68 tr. ; 27 cm. vie - 959/ PX 393h/ 07
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á
ĐKCB: LA.004636
DV.010577
443. Hoa Kỳ với vấn đề kiểm soát và cắt giảm vũ khí hạt nhân thời kỳ sau chiến tranh lạnh ( 1991 - 2007) / Chu Văn Khởi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.928/ CK 457h/ 08
Số phân loại: 973.928
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Mỹ
ĐKCB: LA.006078
444. Hội đồng tương trợ kinh tế và vai trò của Liên Xô trong tổ chức này / Trịnh Thị Thắm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.74/ TT 366h/ 06
Số phân loại: 959.74
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Liên Xô
ĐKCB: DV.010540
LA.003063
445. Hội nghị cấp cao Á - Âu lần thứ V ( ASEM V ) và vai trò của Việt Nam / Lê Thị Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.170 597/ LP 577h/ 07
Số phân loại: 327.170 597
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hội nghị cấp cao; Á - Âu
ĐKCB: DV.010656
LA.005069
446. Hội nghị cấp cao Á - Âu lần thứ VII (Asem VII) / Nguyễn Thị Ngọc Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NT 153h/ 09
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hội nghị cấp cao; Á - Âu
ĐKCB: LA.006589
447. Hội nghị lần thứ 16 của diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Pêru / Trần Thị Hằng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 134 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ TP 577h/ 09
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác kinh tế; Châu Á
ĐKCB: LA.006946
448. Hợp tác của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) trong lĩch vực chính trị, an ninh từ năm 1967 đến năm 2007 / Đậu Thị Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 114 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ ĐN 5762h/ 08
Số phân loại: 959
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á; Chính trị; An ninh
ĐKCB: LA.006100
449. Hợp tác của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) với Liên minh Châu Âu (EU) và các nước Đông Bắc Á trong diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEAN) từ 1996 đến năm 2006 / Nguyễn Văn Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 128 tr. : Ảnh ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.590 4/ NĐ 682h/ 07
Số phân loại: 327.590 4
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á; Liên Minh Châu Âu
ĐKCB: DV.010648
LA.005039
450. Hợp tác và cạnh tranh trong quan hệ Nga - Mỹ từ 1991 - 2004 / Hoàng Thị Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ HP 577h/05
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Nga; Mỹ
ĐKCB: DV.010496
LA.002077
451. Kế hoạch Mác San, tác động của nó và đối sách của Liên Xô / Lê Văn Nguyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 67 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 947.4/ LN 5764k/ 06
Số phân loại: 947.4
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Liên Xô
ĐKCB: DV.010545
LA.003044
452. Mâu thuẫn giữa xu hướng thân Trung Quốc và thân Tây phương trong vương triều Nguyễn giai đoạn 1802 - 1884 / Lưu Thị Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 109 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.702 8/ LO 118m/ 09
Số phân loại: 959.702 8
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung Quốc
ĐKCB: LA.006923
453. Mối quan hệ giữa nhà Thanh với các nước đế quốc từ nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX / Trần Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951.03/ TH 429m/ 05
Số phân loại: 951.03
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung Quốc
ĐKCB: DV.010520
LA.002063
454. Một số điều chỉnh chiến lược toàn cầu của Mỹ sau sự kiện 11/9/2001 / Võ Thị Nguyệt Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.4/ VH 239m/ 06
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chiến lược toàn cầu; Mỹ
ĐKCB: DV.010542
LA.003110
455. Nga - Mỹ trong vấn đề cắt giảm vũ khí tiến công chiến lược sau chiến tranh lạnh đến nay / Chu Văn Khởi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 77 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.470 734/ CK 457n/ 06
Số phân loại: 327.470 734
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách đối ngoại; Nga; Mỹ
ĐKCB: DV.010548
LA.003038
456. Nhận xét đặc điểm phong trào nông đân Trung Quốc-trung đại / Đặng Ngọc Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951/ ĐS 6981n/ 01
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong trào nông dân; Trung Quốc
ĐKCB: LA.000903
457. Những đặc điểm trong quá trình hình thành nhà nước ở phương Đông cổ đại / Đinh Văn Định. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 950/ ĐĐ 584 n/ 02
Số phân loại: 950
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhà nước; Phương Đông Cổ Đại
ĐKCB: LA.000888
458. Những đóng góp chính của Liên Hợp Quốc đối với Việt Nam và vị trí của nước ta trong tổ chức này (từ 1977 đến nay) / Phùng Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 75 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.597/ PN 5769n/ 08
Số phân loại: 327.597
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Liên hợp quốc; Việt Nam
ĐKCB: LA.005570
DV.010609
459. Những nét tương đồng và khác biệt ba tôn giáo: Do Thái giáo, Kito giáo và Ixlam giáo / Đào Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ ĐN 5769n/ 05
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Tôn giáo
ĐKCB: DV.010497
LA.002054
460. Những thành tựu chủ yếu của nền văn minh Ăngco (802 - 1434) / Đào Thị Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.6/ ĐL 4331n/ 03
Số phân loại: 956.6
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nền văn minh; Ăngco
ĐKCB: DV.010466
LA.001014
461. Những thành tựu chủ yếu của văn hoá Ấn Độ, Văn hoá Trung Quốc Cổ đại và ảnh hưởng của nó đối với văn hoá Đông Nam Á / Ngô Tất Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 954.4/ NT 3672n/ 06
Số phân loại: 954.4
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Văn hoá; Ấn Độ; Trung Quốc
ĐKCB: DV.011366
LA.003120
462. Những thành tựu chủ yếu về khoa học kỹ thuật của Trung Quốc thời trung đại và ảnh hưởng của những thành tựu đó đối với văn minh nhân loại / Nguyễn Thị Kim Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ NH 8871n/ 08
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung Quốc
ĐKCB: DV.011380
LA.005514
463. Những thuận lợi và khó khăn trong quá trình hợp tác và hội nhập AFTA của các quốc gia Đông Nam Á / Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 71 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.59/ LT 3672n/ 06
Số phân loại: 327.59
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á
ĐKCB: DV.011353
LA.003072
464. Nước Pháp với quá trình nhất thể hoá Châu âu / Phan Thị Minh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ PH 6335n/ 05
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Pháp
ĐKCB: LA.002883
465. Phong trào công nhân Châu Âu ba mươi năm cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Hồng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 940/ NN 5762p/ 02
Số phân loại: 940
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong trào công nhân; Châu Âu
ĐKCB: LA.000889
466. Phong trào đấu tranh của thị dân chống phong kiến ở Tây Âu trung kỳ trung đại / Nguyễn Thị Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 70 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 940/ NA 596p/ 08
Số phân loại: 940
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phong trào đấu tranh; Tây Âu
ĐKCB: LA.005572
467. Quá trình chuyển biến từ đường lối dân chủ tư sản sang đường lối vô sản của cách mạng Trung Quốc ( đầu thế kỷ XX ): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Chung; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 81 tr. ; 27 cm. vie - 951/ LC 179q/ 07
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004625
468. Quá trình du nhập và ảnh hưởng của Islam giáo trong đời sống kinh tế, chính trị, văn hoá Đông Nam Á: Từ thế kỷ xiii đến thế kỷ xvii / Lê Văn Hân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 139 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959/ LH 2331q/ 09
Số phân loại: 959
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Đông Nam Á
ĐKCB: LA.006907
469. Quá trình hiện đại hoá nông nghiệp Trung Quốc từ năm 1992 đến năm 2008 / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 125 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ NN 5762q/ 09
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nông nghiệp; Trung Quốc
ĐKCB: LA.006911
470. Quá trình hiện thực hoá lí luận Đặng Tiểu Bình trong công cuộc cải cách ở Trung Quốc từ 1978 đến 1997 / Vũ Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 122 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ VH 957q/ 07
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cải cách; Trung Quốc
ĐKCB: DV.010654
LA.005034
471. Quá trình hình thành, phát triển của thành thị Nhật Bản thời cổ trung đại / Nguyễn Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 72 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 952/ NH 957q/ 09
Số phân loại: 952
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Nhật Bản
ĐKCB: LA.00303
DV.010549
472. Quá trình hợp tác an ninh quân sự Nhật Bản - Hoa Kỳ từ 1991 đến 2008 / Nguyễn Thiện Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 133 tr. : Minh hoạ ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NT 8838q/ 09
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; An ninh quân sự; Nhật Bản; Hoa Kì
ĐKCB: LA.006938
473. Quá trình hợp tác kinh tế giữa hai tỉnh Nghệ An (Việt Nam) - Xiêng Khoảng (Lào) từ năm 1991 đến 2008 / Trần Việt Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.404 42/ TH 1114q/ 09
Số phân loại: 959.404 42
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hợp tác kinh tế; Việt Nam; Lào
ĐKCB: LA.006565
474. Quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Malaysia (1970-2000) / Trần Anh Đức.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 128 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.5/ TĐ 822q/ 03
Số phân loại: 959.5
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; Malaysia
ĐKCB: LA.000996
475. Quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Thái Lan: Từ những năm 60 của thế kỷ xx đến thập niên đầu của thế kỷ xxi / Mai Thị Hương Mận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 113 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 959.3/ MM 2661q/ 09
Số phân loại: 959.3
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; Thái Lan
ĐKCB: LA.006906
476. Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Liên bang Nga dưới thời Tổng thống V.Putin (2000 - 2008) / Hoàng Mạnh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 132 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 947/ HH 9361q/ 09
Số phân loại: 947
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; Nga
ĐKCB: LA.006932
477. Quá trình phát triển kinh tế xã hội ở liên bang Nga dưới thời tổng thống B. Yeltsin 1991 - 1999 / Nguyễn Thị Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 973.086/ NL 7958q/ 08
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Phát triển kinh tế; Nga
ĐKCB: LA.006079
478. Quá trình ra đời và hoạt động của diễn đàn hợp tác Á - Âu [ASEM] / Đỗ Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 77 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ ĐL 7559q/ 05
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Diễn đàn ASem
ĐKCB: DV.010488
LA.002055
479. Quá trình thực hiện chính sách dân tộc ở Vân Nam Trung Quốc thời kì cải cách mở cửa (1978 - 2008) / Phạm Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 123 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ PT 3672q/ 09
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách dân tộc; Trung Quốc
ĐKCB: LA.006905
480. Quá trình tiến tới thống nhất Triều Tiên / Lê Thị Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 951.9/ LT 3641q/ 01
Số phân loại: 951.9
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Triều Tiên
ĐKCB: LA.000454
481. Quá trình tiếp nhận tư tưởng xã hội xã hội chủ nghĩa của người Trung Quốc (cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX) / Lê Thị Thanh Huyền. - Nghệ An: học Vinh , 2009. - 68 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 951/ LH 987q/ 09
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Trung Quốc
ĐKCB: LA.006593
482. Quá trình tiếp xúc giữa văn minh Ấn độ với văn minh phương tây: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đỗ Thị Tuyền; Ng.hd. Ths. Phan Hoàng Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 88 tr. ; 27 cm. vie - 954/ ĐT 417q/ 07
Số phân loại: 954
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Ấn Độ
ĐKCB: LA.004638
483. Quá trình tranh chấp của thực dân phương tây đối với Mianma và sự độc chiếm của thực dân Anh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hà Thị Ngọc Bích; Ng.hd. Ths. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 27 cm. vie - 959.1/ HB 263q/ 07
Số phân loại: 959.1
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Mianma
ĐKCB: LA.004630
484. Quá trình truyền bá và phát triển của đạo phật ở Trung Hoa: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Mai Thị Thanh Hà; Ng.hd. Ths. Hoàng Đăng Long. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 951/ MH 111q/ 07
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Truyền bá đạo phật; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004611
DV.010574
485. Quá trình vận động của cách mạng Lào thông qua các chính phủ liên hiệp từ 1954 - 1975 / Lê Trọng Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.4/ LT 181q/ 01
Số phân loại: 959.4
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Cách mạng; Lào
ĐKCB: LA.000875
486. Quá trình xâm lược và cai trị của Mỹ ở Philippin: Từ năm 1898 đến trước chiến tranh thế giới thứ nhất / Trương Văn Lành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 116 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 973/ TL 2878q/ 09
Số phân loại: 973
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chính sách cai trị; Mỹ
ĐKCB: LA.006930
487. Quá trình xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc và sự chuyển biến về kinh tế - xã hội của Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Minh Khuê; Ng.hd. Bùi Văn Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 75 tr. ; 27 cm. vie - 951/ PK 218q/ 07
Số phân loại: 951
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Chuyển biến Kinh tế; Trung Quốc
ĐKCB: LA.004614
488. Quan điểm của Pháp tại hội nghị Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương / Lê Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 86 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ LN 5763q/ 05
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Hội nghị Giơnevơ
ĐKCB: LA.002085
489. Quan hệ Ấn Độ - Mỹ từ 1950 đến2008 / Phạm Xuân Tiến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 99 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909.82/ PT 5622q/ 09
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Ấn Độ; Mỹ
ĐKCB: LA.006594
490. Quan hệ Australia-Việt Nam từ 1991 đến 2006 / Nguyễn Thị Thúy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 148 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.940 597/ NT 547q/ 07
Số phân loại: 327.940 597
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Australia; Việt Nam
ĐKCB: LA.005052
491. Quan hệ đối ngoại của Thái Lan từ 1973 đến 2001 / Lê Thị Thu Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 90 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 959.3/LT 547q/ 03
Số phân loại: 959.3
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ đối ngoại; Thái Lan
ĐKCB: DV.010461
LA.001002
492. Quan hệ giữa Ai Cập và Israel qua các cuộc chiến tranh Trung Đông lần 1, 2, 3, 4 (1948 - 1973): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Ngọc Anh; Ng.hd. Ts.
493. Nguyễn Công Khanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 27 cm. vie - 956.04/ NA 118q/ 07
Số phân loại: 956.04
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Trung Đông
ĐKCB: LA.004629
494. Quan hệ giữa CHDCND Triều Tiên và Đại Hàn Dân Quốc từ 1991 đến 2007 / Lê Anh Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 149 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.519 305 195/ LS 6981q/ 08
Số phân loại: 327.519 305 195
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Hàn Quốc
ĐKCB: LA.006093
495. Quan hệ giữa CHXHCN Việt Nam và Vương quốc Campuchia từ 1993 đến tháng 3 năm 2005 / Nguyễn Thị Thu Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 130 tr. ; 20 x 30 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NH 1114q/ 05
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Campuchia; Việt Nam
ĐKCB: LA.002885
496. Quan hệ giữa Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Vương quốc Thái Lan từ 1975 đến 2008 / Nguyễn Thị Minh Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 123 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ NT 153q/ 09
Số phân loại: 327.940 597
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Lào; Thái Lan
ĐKCB: LA.006903
497. Quan hệ giữa Cộng hoà nhân dân Trung Hoa và Cộng hoà Ấn Độ từ sau chiến tranh lạnh đến năm 2006 / Trịnh Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 147 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.310 54/ TD 916q/ 07
Số phân loại: 327.310 54
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Trung Quốc; Ấn Độ
ĐKCB: DV.011374
LA.005031
498. Quan hệ giữa liên bang Nga và cộng hoà Ấn Độ từ sau chiến tranh lạnh đến 2007 / Trần Thị Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.470 54/ TS 6981q/ 08
Số phân loại: 327.470 54
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Nga; Ấn Độ
ĐKCB: LA.006076
499. Quan hệ giữa Liên bang Nga và Hoa Kỳ trong vấn đề kiểm soát và cắt giảm vũ khí hạt nhân từ năm 1992 đến năm 2008 / Vũ Thị Dinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 119 tr. : Minh họa ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ VD 584q/ 09
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Nga; Hoa Kỳ
ĐKCB: LA.006952
500. Quan hệ giữa Liên Hợp Quốc và Việt Nam từ 1977 đến 2007 / Đào Thị Nhàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 327.091 7/ ĐN 5769q/ 07
Số phân loại: 327.091 7
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Liên Xô; Việt Nam
ĐKCB: DV.010655
LA.005071
501. Quan hệ Hoa Kỳ - Nhật Bản trong chiến tranh thế giới thứ hai / Phan Thị Khánh Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 141 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ PC 5321q/ 09
Số phân loại: 909
Từ khoá: Lịch sử; Lịch sử thế giới; Quan hệ; Hoa kì; Nhật Bản
ĐKCB: LA.006910
502. Quan hệ hợp tác CHXHCN Việt Nam - CHLB Đức từ năm 1990 đến nay / Phan Văn Tuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2009. - 135 tr. : Minh họa ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 909/ PT 8836q/ 09
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |