Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002762
806. So sánh biểu tượng trăng trong Truyện Kiều của Nguyễn Du và trong ca dao người Việt / Nguyễn Thị Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 55 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NG 433s/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003219
807. So sánh cách sử dụng thành ngữ, tục ngữ trong thơ nôm Nguyễn Trãi và Nguyễn Bỉnh Khiêm / Hà Thị Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 74 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HH 239s/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005633
808. So sánh cốt truyện, nhân vật trong Truyền kì mạn lục (Nguyễn Dữ) và truyện cổ tích (Người Việt): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Thu Hiền; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ HH 266s/ 07
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004648
809. So sánh hình tượng phụ nữ trong " Truyền kỳ mạn lục " ( Nguyễn Dữ) và trong " Tiễn đăng tân thoại " ( Cù Hựu ) / Nguyễn Thị Vân Oanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / NO 118s/ 05
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002571
810. So sánh hình tượng tác giả trong Ức trai thi tập và Quốc âm thi tập của Nguyễn Trãi: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Giản Thị Hồng Thắm; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 83 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ GIT 1695s/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004680
811. So sánh nghệ thuật dựng chân dung văn học của Nguyễn Tuân và Vũ Bằng / Cao Thị Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ CT 547s/ 05
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002683
812. So sánh nhân vật nữ trong"Truyền Kỳ Mạn Lục" (Nguyễn Dữ) và "Tiễn Đăng Tân Thoại" (Cù Hựu) / Nguyễn Thị Cẩm Tú. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 89 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / NT 8831s/07
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.004980
813. So sánh nhân vật Thuý Kiều trong truyện Kiều của Nguyễn Du với nhân vật Thuý Kiều trong Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm tài nhân / Trần Thị Thuý Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TT 747s/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000274
814. So sánh thơ trào phúng Nguyễn Khuyến và Tú Xương / Trần Nhật Kim. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TK 491s/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002706
815. So sánh thơ vịnh vật trong "Hồng Đức quốc âm thi tập" và thơ vịnh vật Hồ Xuân Hương: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thu; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ PT 215s/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004711
DV.009313
816. So sánh yếu tố "kỳ" trong Truyền kỳ mạn lục (Nguyễn Dữ) và Tiễn đăng tân thoại (Cù Hựu) / Nguyễn Hoài Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 69 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / NT 3672s/06
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.003171
817. Sự hình thành các thể thơ trong ca dao / Hoàng Thị Nga;. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 87 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HN 5762s/ 98
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000288
818. Sự hình thành và phát triển của truyền thuyết người Việt / Phạm Thị Bá Tuyết. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 45 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.922 3/ PT 968s/ 00
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002868
819. Sự pha trộn thể loại ở Truyền kì mạn lục / Nguyễn Thị Hồng Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 95 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NN 5769s/ 05
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002702
820. Sự thể hiện con người cá nhân trong thơ nôm Hồ Xuân Hương / Lê Thị Thanh Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 957s/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001652
821. Sự thể hiện con người cá nhân trong thơ văn Nguyễn Công Trứ / Phạm Thị Quỳnh Nghĩa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PN 5762s/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: DV.009668
LA.001656
822. Sự thể hiện con người cá nhân trong tiểu thuyết Việt Nam từ thập nên 80 - 2000 (Qua 3 tác phẩm:"Mùa lá rụng trong vườn", "Thời xa vắng" và "Thân phận của tình yêu") / Đặng Thị Minh Duyên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 85 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ ĐD 988s/ 05
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.002631
823. Sự thể hiện hình tượng người lính thời hậu chiến trong tiểu thuyết Chu Lai / Lê Thị Luyến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LL 978s/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.003639 – 40
824. Sự thể hiện những nghịch lý của đời sống trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu sau 1975 / Vũ Hồng Thái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 99 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ VT 3641s/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.001085
825. Sử thi MNông lưu truyền ở tỉnh Dak Lak / Triệu Văn Thịnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 98 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922/ TT 4436s/ 04
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi
ĐKCB: LA.001633
826. Sự thức tỉnh của nhu cầu xã hội và cái tôi cá nhân trong thơ Việt Nam sau năm 1975 / Dương Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ DH 957s/ 05
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002595
827. Sự tự biểu hiện của cái tôi tác giả nhà nho tài tử trong văn học Việt Nam trung cận đại (Qua một số hiện tượng tiêu biểu) / Nguyễn Hoành Sang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ NS 2251s/ 05
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002668
828. Sự tự thể hiện trong thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương / Lê Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LH 8871s/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001674
829. Sự vận động của cái tôi trữ tình trong thơ Tố Hữu từ "Từ ấy" đến "Việt Bắc" / Hoàng Huy Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HT 9262s/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001653
830. Tâm trạng li biệt và nhớ nhà trong truyện Kiều nhìn từ góc độ Văn hoá Trung Đại / Phạm Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PL 7193t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000271
831. Tâm trạng nhân vật trữ tình trong "Chinh phụ ngâm" của Đặng Trần Côn / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ an: Đại học Vinh , 2001. - 71 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NL 7193t/01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000275
832. Tản Đà qua ý kiến của giới nghiên cứu, phê bình văn học trước năm 1945 / Trần Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 74 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809/ TT 3673t/ 05
Số phân loại: 809
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.002637
833. Tế Hanh với những vần thơ viết về quê hương / Trần Văn Vực. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 59 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TV 423t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000312
834. Thạch Lam từ quan niệm văn chương đến thực tiễn sáng tác / Nguyễn Trọng Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 64 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 3/ NĐ 822t/ 02
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.000178
DV.009605
835. Thạch Lam viết về lý luận phê bình văn học / Phạm Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 51tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 809/ PL 7193t/ 05
Số phân loại: 809
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Phê bình văn học
ĐKCB: LA.002591
836. Thân phận người phụ nữ trong thơ chữ hán và Truyện Kiều của Nguyễn Du / Nguyễn Thị Liên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 57 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NL 7193t/ 08
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.005605
837. Thế giới biểu tượng trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp / Trần Thị Hoài Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 94 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TP 577t/ 06
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.003199
838. Thế giới Kinh Bắc trong thơ Hoàng Cầm / Lê Thị Hồng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LH 7726t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001700
839. Thế giới mộng trong thơ của các nhà thơ mới 1932 - 1945 / Bùi Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 127 tr. ; 20 x 27 cm. en - 895.922 100 4/ BH 957t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000967
840. Thế giới nghệ thuật thơ Chu Mạnh Trinh / Lê Thị Kim Ngân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 83 tr. ; 20 x 27 cm. vie – 895.922 100 4/ LN 5762t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001630
841. Thế giới nghệ thuật thơ Hoàng Cầm / Lương Minh Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 125 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LC 55944t/07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004976
842. Thế giới nghệ thuật thơ Lưu Trọng Lư trước cách mạng / Lê Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LX 8t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003196
843. Thế giơi nghệ thuật thơ Nguyễn Quang Bích / Nguyễn Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NG 433t/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004956
844. Thế giới nghệ thuật thơ Nguyễn Khoa Điềm / Phan Thị Hương Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 114 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PG 433t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003583 – 84
845. Thế giới nghệ thuật thơ Thâm Tâm / Nguyễn Thị Châu Hiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 60 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 6339t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003204
846. Thế giới nghệ thuật thơ Thế Lữ / Lê Thị Thu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ LG 433t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003601 – 02
847. Thế giới nghệ thuật thơ Trần Tế Xương / Trần Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 112 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 895.922 100 4/ TN 161t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000984
848. Thế giới nghệ thuật thơ Vũ Hoàng Chương trước Cách mạng / Nguyễn Thành Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 80 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NV 784 t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002563
849. Thế giới nghệ thuật thơ Xuân Quỳnh: Luận án Thạc sĩ / Nguyễn Thị Trà Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 115 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1004/ NG 433t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000253
850. Thế giới nghệ thuật trong " Cánh đồng bất tận" của Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thuỳ Anh; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 62 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TA 118t/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004672
851. Thế giới nghệ thuật trong "Lửa thiêng" của Huy Cận / Phạm Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 69 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PH 239t/ 03
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001066
852. Thế giới nghệ thuật trong tiểu thuyết Mảnh đất lắm người nhiều ma của Nguyễn Khắc Trưởng / Mai Giang Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 83 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ MH 1491t/ 08
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.005603
853. Thế giới nghệ thuật trong truyện ngắn kinh dị Việt nam hiện đại / Nguyễn Trí Bằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 97 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NB 2161t/ 05
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.002731
854. Thế giới nghệ thuật văn xuôi tự sự Tản Đà / Lưu Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 68 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 808/ LD 153t/ 06
Số phân loại: 895.922 808
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi
ĐKCB: LA.003231
855. Thế giới nhân vật phụ nữ và trẻ em trong truyện ngắn Thạch Lam / Lê Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LH 1491t/ 01
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.000304
856. Thế giới nhân vật trong tác phẩm Nguyên Hồng trước cách mạng tháng tám / Phạm Thị Thanh Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 100 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ PH 8871t/ 05
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002739
857. Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết luật đời và cha con của Nguyễn Bắc Sơn / Lục Thị Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2008. - 68tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LT 3673t/ 08
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.005620
858. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn của Nguyễn Khải / Trần Thị Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ TT 3672t/07
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004972
859. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Ma Văn Kháng / Nguyễn Thị Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 127 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NN 5762t/ 07
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004941
860. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp: Nhìn từ góc độ chức năng nhân vật / Trần Thị Diễm Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ TH 239t/ 02
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Ttruyện ngắn
ĐKCB: LA.000177
861. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Hiền; Ng.hd. TS. Biện Minh Điền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 77 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 3/ LH 266t/ 07
Số phân loại: 895.922 3
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004681
862. Thế giới nhân vật trong truyện ngắn Nguyễn Thị Thu Huệ / Đỗ Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922.300 4/ ĐH 1114t/07
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn
ĐKCB: LA.004944
863. Thể loại lục bát và song thất lục bát trong thơ mới 1932-1945 / Biện Thị Quỳnh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 83 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ BN 5762t/06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.003174
864. Thể loại thơ Trần Tế Xương / Nguyễn Thị Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NH 6787t/ 04
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.001723
DV.009666
865. Thể song thất lục bát trong ca dao và " Cung oán ngâm khúc " của Nguyễn Gia Thiều / Lê Thị Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ LN 5769t/ 05
Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.002576
866. Thể thơ trong ca dao xứ Nghệ / Nguyễn Thị Ngọc Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 60 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.955 100 4/ NH 1114t/ 01
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000333
867. Thi nhân Việt Nam" (Hoài Thanh-Hoài Chân) và "Nhà văn hiện đại" (Vũ Ngọc Phan) qua mấy hiện tượng thơ mới: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Hường; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 72 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ VH 429t/ 07
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.004714
868. Thi pháp ca dao tình yêu người Việt xứ Nghệ / Tăng Thu Hiền. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1999. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TH 6335t/ 99
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao
ĐKCB: LA.000286
869. Thi pháp hoàn cảnh trong tiểu thuyết "Bỉ vỏ" của Nguyễn Hồng trước cách mạng / Nguyễn Thị Ngọc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 61 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 5/ NN 5763t/ 03
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.001071
870. Thi pháp lời văn, thời gian nghệ thuật và không gian nghệ thuật của ca dao qua một số bài trong sách văn 10 trường PTTH / Phạm Thị Tuyên. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 47 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ PT 968t/ 99
Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học
ĐKCB: LA.002807
871. Thi pháp nhân vật tiểu thuyết "Cửa biển" của Nguyên Hồng / Hoàng Thị Minh Thảo. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1998. - 74 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HT 3673t/ 98
Số phân loại: 895.922 300 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết
ĐKCB: LA.000256
872. Thi pháp thời gian nghệ thuật trong "Quốc âm thi tập" / Nguyễn Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1997. - 40 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 1/ NT 8838t/ 97
Số phân loại: 895.922 1
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.002766
873. Thi pháp thời gian truyền kỳ mạn lục: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Thái Thị Hường; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 59 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / TH 429t/ 07
Số phân loại: 895.922
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện truyền kỳ
ĐKCB: LA.004723
874. Thi pháp tiểu thuyết sử thi Nguyên Ngọc qua "Đất nước đứng lên", "Đất Quảng" / Đặng Ngọc Cường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 93 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐC 9739t/ 06
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi
ĐKCB: LA.003669 – 70
875. Thiên nhiên trong "Chinh phụ ngâm" của Đặng Trần Côn (Dịch giả Đoàn Thị Điểm) / Nguyễn Thị Hồng Nhung. - H.: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn , 2002. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 891.922 100 4/ NN 5769t/ 02
Số phân loại: 895.922 100 4
Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ
ĐKCB: LA.000293
876. Thiên nhiên trong thơ mới lãng mạn 1932-1945 / Đinh Vũ Hồng Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐP 577t/ 06
Каталог: DATA -> uploadupload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngupload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáupload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathupload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGupload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHupload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưupload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |