Tr­êng ®¹i häc vinh Trung tm th ng tin -th­ viÖn NguyÔn thóc hµo Th­ môc luËn ¸n luËn v¨n tËp I ngµnh x· héi Vinh 06 – 2010



tải về 3.6 Mb.
trang9/40
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.6 Mb.
#1856
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   40
Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.005625
594. Hoàng Lê Nhất Thống Chí với lịch sử xã hội Việt nam cuối thế kỷ XVIII / Nguyễn Thị Chung Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NT 547h/07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004970
595. Kết cấu trong thơ Tú Xương / Trần Thị Phương Thảo. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 45 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ TT 3673k/ 99

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002821
596. Khái niệm nhà thơ trong thơ mới 1932 - 1945 (Qua ba hiện tượng tiêu biểu Xuân Diệu, Hàn Mặc Tử, Chế Lan Viên) / Đàm Thị Ngọc Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐN 5762k/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001669

DV.009671

597. Khám phá mới về hiện thực nông thôn trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến nay (qua các tác phẩm được giải) / Nguyễn Thị Hồng Lê. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 82 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NL 4331k/ 06



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.003252
598. Khảo sát cốt truyện của truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Lê Thị Kiều Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 84 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 800 4/ LN 5762k/ 01

Số phân loại: 895.922 800 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích

ĐKCB: LA.000335
599. Khảo sát đoạn văn mở đầu truyện ngắn của Nguyễn Công Hoan và Nam Cao / Lê Thị Thu Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 119 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LB 6137k/ 01

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000129
600. Khảo sát hành động hỏi qua lời thoại nhân vật trong truyện ngắn / Đậu Đức Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 70 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐL 7559k/ 06

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.003188
601. Khảo sát yếu tố kì diệu trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Dương Thị Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ DN 5762k/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích

ĐKCB: LA.001728

602. Khát vọng Đào Tiềm và bi kịch của "Ông Đào" Yên Đổ trong thơ Nguyễn Khuyến / Trần Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 50 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 239k/ 05



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002692
603. Khát vọng hạnh phúc ái ân của nhân vật cung nữ trong cung oán ngâm khúc (Nguyễn Gia Thiều): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Lan; Ng.hd. Ths. Thạch Kim Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 66 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / LL 116k/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004683
604. Khát vọng hạnh phúc lứa đôi của người chinh phụ trong "Chinh phụ ngâm" - Đặng Trần Côn (Dịch giả Đoàn Thị Điểm): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thương; Ng.hd. Ths. Thạch Kim Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 / PT 2256k/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004733
605. Không gian làng Mĩ Lý trong truyện ngắn của Thanh Tịnh trước Cách mạng Tháng 8 / Nguyễn Thị Tuyết Mai. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NM 2171k/ 03

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt NamTruyện ngắn

ĐKCB: LA.001093
606. Không gian nghệ thuật trong "Lửa thiêng" của Huy Cận / Nguyễn Hồng Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 75 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 1114k/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001709

DV.009647

607. Không gian nghệ thuật trong tiểu thuyết "Hồng lâu mộng" / Nguyễn Thị Cẩn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 66 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NC 21211k/ 06



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.003185
608. Không gian nghệ thuật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du / Đặng Thị Dịu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ ĐD 617k/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000307
609. Không gian phố phường trong thơ Tú Xương / Hoàng Thái Việt Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 44 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ HA 596k/ 98

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002785
610. Khuynh hướng sử thi trong tiểu thuyết của Trần Hiếu Minh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Yến; Ng.hd. Ths. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LY 439k/ 07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004707
611. Khuynh hướng sử thi trong văn học Việt Nam sau 1975: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Duyên; Ng.hd. Ths. Ngô Thái Lễ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 67 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ ND 417k/ 07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi

ĐKCB: LA.004655

612. Kiểu nhân vật bất hạnh trong truyện cổ tích thần kỳ người Việt / Lê Thị Hường. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 800 4/ LH 957k / 01



Số phân loại: 895.922 800 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích

ĐKCB: LA.000334
613. Kiểu nhân vật tha hoá trong tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng / Đinh Minh Đông. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐĐ 682k/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.001683
614. Kiểu nhân vật tự thức tỉnh trong tác phẩm Thạch Lam / Hồ Thị Hải. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HH 1491k/ 03

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.001058
615. Kiểu tác giả nhà nho tài tử trong văn học Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Kim Anh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ NA 596k/07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004959
616. Ký Nguyễn Tuân về đề tài quê hương đất nước / Trần Thị Phương Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 52 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 803/ TT 547k/ 05

Số phân loại: 895.922 800 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ký

ĐKCB: LA.002626
617. Lập luận trong đoạn văn qua khảo sát văn chính luận của Trường Chinh: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Cao Thị Hoàng Hà; Ng.hd. TS. Phan Mậu Cảnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ CH 111l/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học

ĐKCB: LA.004701
618. Lí tưởng hoá trong Truyện Kiều của Nguyễn Du: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thu Hằng; Ng.hd. TS. Trương Xuân Tiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 61 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 129l/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004725
619. Lí tưởng sống của người con trai phong kiến trong thơ văn Nguyễn Công Trứ / Trần Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 64 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TH 1114l/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003198
620. Loại hình tác giả thơ mới 1932 - 1945 một số đặc trưng cơ bản / Đàm Thị Ngọc Ngà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 110 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ĐN 5762l/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003633 – 34
621. Lời ca than thân trách phận của người phụ nữ trong ca dao và truyện Kiều / Nguyễn Thị Huệ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 51 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 8871l/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001719
622. Lời nói than thân phản kháng của người phụ nữ trong ca dao và thơ nôm Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Hải Yến. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NY 451t/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002639

623. Lời thề nguyền của ca dao xứ Nghệ và trong truyện Kiều của Nguyễn Du / Nguyễn Thị Mai Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 48 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 957l/ 04



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001671

DV.009646
624. Lời văn nghệ thuật trong truyện ngắn của Nguyễn Công Hoan trước 1945 / Đỗ Thị Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 107 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐD 562l/07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004999
625. Lý tưởng thẩm mỹ trong "Hồng đức quốc âm thi tập " qua phần "Nhân đạo môn" / Trần Thị Sáng. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ TS 2251l/ 98

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002779
626. Mối quan hệ giữa "cảnh" và "tình" qua nghệ thuật thể hiện tâm lí các nhân vật Kim Trọng và Thuý Kiều trong "Truyện kiều" của Nguyễn Du / Nguyễn Trọng Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 51 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ ND 928m/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003190
627. Mối quan hệ giữa trữ tình và trào phúng trong thơ nôm đường luật Hồ Xuân Hương: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Quốc Vương; Ng.hd. TS. Trương Xuân Tiếu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 1/ NV 429m/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004641
628. Mộng và thực trong thơ văn Tản Đà: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lưu Mai Tâm; Ng.hd. Lê Văn Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 80 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ LT 134m/ 07

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.004674

DV.009314
629. Một số đặc điểm của thi pháp truyền thuyết qua truyện kể dân gian về Lê Lợi và khởi nghĩa Lam Sơn / Nguyễn Việt Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 51 tr. ; 20 x 27 cm vie - 895.922 300 4/ NH 9361m/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000457
630. Một số đặc điểm ngôn ngữ tiêu biểu trong tập "Bút kí Tô Hoài" / Lê Thị Ninh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 63 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 800 4/ LN 7149m/ 06

Số phân loại: 895.922 800 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Ngôn ngữ

ĐKCB: LA.003161
631. Một số đặc điểm thi pháp sử thi qua tác phẩm Đăm Săn (Êđê): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Long Trọng; Ng.hd. Ths. Hoàng Minh Đạo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 60 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 4/ HT 3646m/ 07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Sử thi

ĐKCB: LA.004727
632. Một số đặc điểm thi pháp trong nhóm truyện về phong tục người Việt / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NH 957m/ 03

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Truyện

ĐKCB: LA.001040

633. Một số đặc điểm văn xuôi Việt Nam sau 1975 (Qua những truyện ngắn và tiểu thuyết tiêu biểu) / Lê Thị Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 124 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LH 239 m/ 02



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Văn xuôi

ĐKCB: LA.000977
634. Một số đặc điểm về thi pháp của truyện cổ tích và truyện trung đại trong sách ngữ văn 6 / Đào Thị Tùng Vinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ ĐV 784m/ 04

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện cổ tích

ĐKCB: LA.001690
635. Một số đóng góp về mặt nghệ thuật của tiểu thuyết Tự lực văn đoàn trong tiến trình phát triển văn xuôi Việt Nam hiện đại / Lê Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 70 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ LV 2171m/ 05

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.002601
636. Một số môtip thời gian trong ca dao người Việt / Lê Thị Thuý Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 66 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922/ LH 6335m/ 05

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Ca dao

ĐKCB: LA.002689
637. Một số suy nghĩ về trường ca qua những trường ca tiêu biểu ra đời sau 1975 của các nhà thơ quân đội viết về người lính / Nguyễn Diên Xướng. - Nghệ An: Đại học Sư phạm Vinh , 1987. - 118 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ NX 8m/ 87

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.000174

638. Một số vấn đề cơ bản trong đời sống lí luận văn học Việt Nam sau 1985 / Trương Thị Mai Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 104 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922/ TH 6787m/ 02



Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Lí luận văn học

ĐKCB: LA.000980
639. Một số vấn đề nổi bật của truyện ngắn các nhà văn nữ Việt Nam từ 1986 đến nay / Nguyễn Thị Thu Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 88 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ NH 957m/ 04

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.002538
640. Mùa xuân trong thơ Nguyễn Bính / Hồ Thị Kim Hoa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2001. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 895.922 100 4/ HH 6787m/ 01

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000235
641. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình trong "Chinh phụ ngâm" của Đặng Trần Côn / Phan Thị Vân Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 2000. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ PA 118n/ 00

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002872
642. Nghệ thuật diễn tả tâm trạng người chinh phụ trong "Chinh phụ ngâm" của Đặng Trần Côn / Nguyễn Thị Bích Giao. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 59 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NGI 434n/ 99

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002845
643. Nghệ thuật diễn tả tâm trạng người cung nữ trong "Cung oán ngâm khúc" của Nguyễn Gia Thiều / Phạm Thị Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 54 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ PV 2171n/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001752

DV.009608
644. Nghệ thuật dựng chân dung văn học của Vương Trí Nhàn / Nguyễn Thị Xuân Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 57 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 / NG 433n/ 03

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.001094
645. Nghệ thuật hài hước trong truyện ngắn Khái Hưng / Đặng Thị Hương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 78 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 300 4/ ĐH 957n/07

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.004968
646. Nghệ thuật hư cấu trong "Thánh Tông di thảo": Luận văn tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Phương Thanh; Ng.hd. TS. Phạm Tuấn Vũ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 65 tr. ; 27 cm. vie - 895.922/ VT 1665n/ 07

Số phân loại: 895.922

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.004712
647. Nghệ thuật kết cấu của tiểu thuyết Hồ Anh Thái / Nguyễn Thanh Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 138 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NT 547n/07

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết

ĐKCB: LA.004990
648. Nghệ thuật kết cấu truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp (ở cấp độ kết cấu hình tượng) / Nguyễn Thị Thuỳ Linh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 62 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NL 7559n/ 03

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001081

649. Nghệ thuật kết cấu truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp (Ở cấp độ kết cấu văn bản nghệ thuật) / Kiều Thị Hằng Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 81 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ KN 5762n/ 04



Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001679

DV.009650
650. Nghệ thuật miêu tả phong tục, tập quán trong "Truyện Tây Bắc" và "Miền Tây" của Tô Hoài / Nguyễn Thị Thuý Anh. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1998. - 43 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NA 956n/ 98

Số phân loại: 895.922 3

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học

ĐKCB: LA.002787
651. Nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân vật trong truyện kiều - Nguyễn Du / Hoàng Cẩm Nhung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002 vie - 895.922 1/ HN 5769n/ 02

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000173
652. Nghệ thuật so sánh và nghệ thuật nhân hoá trong tuỳ bút sông Đà của Nguyễn Tuân / Nguyễn Thị Quỳnh Phương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2005. - 46 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 3/ NP 577n/ 05

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Tuỳ bút

ĐKCB: LA.002618
653. Nghệ thuật sử dụng điển cố trong "Truyện Kiều" của Nguyễn Du / Lưu Thị Thuỷ. - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 67 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ LT 547n/ 02

Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.000197

654. Nghệ thuật sử dụng điển cố văn học của Nguyễn Du trong "Truyện Kiều" / Phạn Thị Việt Hà. - Nghệ An: Đại học sư phạm Vinh , 1999. - 53 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 1/ PH 1114n/ 05



Số phân loại: 895.922 1

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.002829
655. Nghệ thuật thể hiện hình tượng người phụ nữ trong thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương / Vũ Thị Tâm. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2004. - 65 tr. ; 20 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ VT 153n/ 04

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001747

DV.009635
656. Nghệ thuật tổ chức cốt truyện trong truyện ngắn Nam Cao / Nguyễn Thị Minh Thuỷ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 87 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ NT 547n/ 03

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.001055
657. Nghệ thuật trần thuật trong hồi ký của Tô Hoài / Lê Thị Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 4/ LH 1114n/07

Số phân loại: 895.922 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Hồi ký

ĐKCB: LA.005003
658. Nghệ thuật trần thuật trong truyện của Nguyễn Huy Thiệp / Lê Thanh Nga. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2002. - 200 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ LN 5762n/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000978

659. Nghệ thuật trào phúng trong thơ Nôm đường luật Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Xuân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 56 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NX 8n/ 03



Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001084
660. Nghệ thuật trữ tình thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương / Nguyễn Thị Huế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2003. - 76 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 100 4/ NH 8871n/ 03

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.001069
661. Nghệ thuật trữ tình trong Chinh phụ ngâm / Nguyễn Thị Phượng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2006. - 56 tr. ; 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 100 4/ NP 577n/ 06

Số phân loại: 895.922 100 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Nghiên cứu văn học; Thơ

ĐKCB: LA.003205
662. Nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Công Hoan trước cách mạng / Hoàng Thị Mỹ Dung. - H.: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn , 2002. - 69 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 895.922 300 4/ HD 916n/ 02

Số phân loại: 895.922 300 4

Từ khoá: Văn học; Văn học Việt Nam; Truyện ngắn

ĐKCB: LA.000224
663. Nghệ thuật tự sự của Nguyễn Du / Trần Quang Thưởng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2007. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 895.922 / TT 535n/07


Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 3.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương