DANH SÁCH CÁC LỚP SINH VIÊN KÝ CAM KẾT
Thực hiện Quy định về công tác “Sinh viên tự quản
trong đào tạo theo hệ thống tín chỉ” tại Trường Đại học Vinh
Năm học 2015 - 2016
- Tổng số lớp toàn khoa: 44 Trong đó: SP: 5 ; KS: 39. - Tổng số sinh viên toàn khoa: 2473 Trong đó: nam……… nữ…………... - Các lớp ký cam kết (kèm theo bản cam kết của lớp):
TT
|
Lớp
|
Sĩ số
|
Ngành học
|
Lớp trưởng
Ký và ghi rõ họ tên
|
ĐT liên lạc
|
|
53A
|
50
|
Sư phạm Địa lý
|
Ngô Thị Soa
|
0973975808
|
|
53K1
|
64
|
Quản lý TNMT
|
Phạm Hồng Giang
|
0982860832
|
|
53K2
|
51
|
Quản lý TNMT
|
Trịnh Thế Kiên
|
0963036782
|
|
53K3
|
48
|
Quản lý TNMT
|
Phạm Hồng Sơn
|
0975686323
|
|
53K4
|
43
|
Quản lý TNMT
|
Võ Qúy Cường
|
0944352829
|
|
53K5
|
48
|
Quản lý TNMT
|
Vương Quốc Na Uy
|
01655504191
|
|
53K6
|
48
|
Quản lý TNMT
|
Võ Đức Anh
|
0978981053
|
|
53K7
|
44
|
Quản lý TNMT
|
Hồ Thị Kiều Vân
|
0985321777
|
|
53K1
|
50
|
Quản lý đất đai
|
Phạm Hoàng Thao
|
0968015441
|
|
53K2
|
40
|
Quản lý đất đai
|
Phan Thị Mai Oanh
|
0982962416
|
|
53K3
|
50
|
Quản lý đất đai
|
Lê Văn Thịnh
|
01694467173
|
|
53K4
|
44
|
Quản lý đất đai
|
Nguyễn Thái Anh
|
0985275848
|
|
54A
|
69
|
Sư phạm Địa lý
|
Nguyễn Văn Lộc
|
01668798927
|
|
54K1
|
52
|
Quản lý TNMT
|
Trần Văn Trung
|
0965600234
|
|
54K2
|
47
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Văn Thành
|
0974698944
|
|
54K3
|
60
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Văn Khánh
|
0987098335
|
|
54K4
|
49
|
Quản lý TNMT
|
Đặng ThịThu Hoài
|
01668337935
|
|
54K5
|
49
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Thuỵ Trung Phúc
|
0966559276
|
|
54K6
|
53
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Thanh Đàm
|
01673663513
|
|
54K7
|
47
|
Quản lý TNMT
|
Trương Thị Kiều Oanh
|
0964919468
|
|
54K8
|
57
|
Quản lý TNMT
|
Thái Bá Diệu
|
01699993043
|
|
54K9
|
57
|
Quản lý TNMT
|
Dương Thị Ngọc Loan
|
01673663513
|
|
54K10
|
46
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Bá Thiều
|
0968574067
|
|
54K11
|
54
|
Quản lý TNMT
|
Phan Thị Ngọc Trâm
|
0987271223
|
|
54K12
|
51
|
Quản lý TNMT
|
Lữ Thanh Hoàng
|
0979993250
|
|
54K1
|
49
|
Quản lý đất đai
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
0977139393
|
|
54K2
|
49
|
Quản lý đất đai
|
Võ Thị Thu
|
01692675556
|
|
54K3
|
43
|
Quản lý đất đai
|
Đinh Quốc Tuấn
|
0984849984
|
|
54K4
|
48
|
Quản lý đất đai
|
Trần Minh Sáng
|
01626112506
|
|
54K5
|
49
|
Quản lý đất đai
|
Bùi Đức Tâm
|
0974728971
|
|
55A1
|
50
|
Sư phạm Địa lý
|
Phan Thị Thái Hậu
|
0963152054
|
|
55A2
|
48
|
Sư phạm Địa lý
|
Hoàng Văn Sỹ
|
0975029305
|
|
55K1
|
62
|
Quản lý TNMT
|
Trần Thị Thu Hiền
|
0986650913
|
|
55K2
|
51
|
Quản lý TNMT
|
Thái Thị Hồng Anh
|
01695576281
|
|
55K3
|
47
|
Quản lý TNMT
|
Hoàng Năng Mạnh
|
01682234609
|
|
55K4
|
46
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
0977347938
|
|
55K5
|
39
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Hữu Nghĩa
|
0972768062
|
|
55K6
|
49
|
Quản lý TNMT
|
Trần Thị Hiền
|
0943151678
|
|
55K1
|
49
|
Quản lý đất đai
|
Ngô Văn Dụng
|
0965401520
|
|
55K2
|
62
|
Quản lý đất đai
|
Lê Đình Phú
|
01659199025
|
|
56A
|
56
|
Sư phạm Địa lý
|
Tạ Mai Hồng
|
0962424844
|
|
56K1
|
45
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Hữu Khánh
|
01649537345
|
|
56K2
|
44
|
Quản lý TNMT
|
Nguyễn Xuân Tài
|
0964561141
|
|
56K
|
47
|
Quản lý đất đai
|
Phan Thị Hương
|
01667366325
|
(Danh sách này có 44 lớp/ 44 lớp sinh viên (hành chính) ký cam kết).
Nghệ An, ngày 6 tháng 12 năm 2015
TRƯỞNG KHOA TRỢ LÝ QLSV
Nguyễn Thị Trang Thanh Phạm Thị Quỳnh Nga
Mẫu 03/SVTQ (Dùng cho lớp hành chính)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA ĐỊA LÝ - QLTN
LỚP:.............................................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghệ An, ngày tháng 12 năm 2015
|
Каталог: DATA -> UploadUpload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năngUpload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giáUpload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1 4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheathUpload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNGUpload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNHUpload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tưUpload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |