4.1. Các nghề đào tạo và quy mô tuyển sinh của trường theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề số: 77/2011/GCN-ĐKHĐDN đã được cấp ngày 22/12/2011:
TT
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
MÃ NGHỀ
QUY MÔ TUYỂN SINH/NĂM
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
1
Hàn
50510203
35
CĐN
40510203
35
TCN
50
SCN
2
Điện công nghiệp
50510302
35
CĐN
40510302
35
TCN
3
Công nghệ ô tô
50510222
35
CĐN
40510222
35
TCN
4
Cắt gọt kim loại
50510201
35
CĐN
40510201
35
TCN
5
Kế toán doanh nghiệp
50340301
35
CĐN
40340301
35
TCN
6
Quản trị khách sạn
50810207
30
CĐN
40810207
20
TCN
7
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
40480101
30
TCN
8
May thời trang
50540205
20
CĐN
40540205
25
TCN
9
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
50510601
25
CĐN
40510601
25
TCN
10
Quản trị mạng máy tính
50480206
30
CĐN
11
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
40510316
35
TCN
12
Chế biến thực phẩm
40540103
20
TCN
13
Lái xe ô tô
700
SCN
14
Điện dân dụng
30
SCN
15
May công nghiệp, dân dụng
50
SCN
16
Nghiệp vụ lưu trú
35
SCN
17
Nghiệp vụ lễ tân
30
SCN
18
Nghiệp vụ nhà hàng
35
SCN
19
Vận hành máy xúc
30
SCN
20
Vận hành máy đào
30
SCN
4.2. Số lượng học sinh, sinh viên (số liệu 3 năm trước năm kiểm định):