3. Cơ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA TRƯỜNG:
3.1. Cơ cấu tổ chức (vẽ sơ đồ mô tả cơ cấu tổ chức của trường):
3.2. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt của trường:
(Các phòng, ban, khoa, trung tâm chỉ ghi cấp trưởng).
Các bộ phận
|
Họ và tên
|
Năm
sinh
|
Học vị
|
Chức danh, Chức vụ
|
1. Ban Giám hiệu
|
Trần Ngọc Hiệp
|
1963
|
Thạc sĩ
|
Phó Hiệu trưởng Phụ trách
|
Phan An Định
|
1957
|
Thạc sĩ
|
P. Hiệu trưởng
|
2. Các tổ chức Đảng, Đoàn TN, Công đoàn
|
Chi bộ Đảng
|
Trần Ngọc Hiệp
|
1963
|
Thạc sĩ
|
Bí thư
|
Công Đoàn
|
Lê Thanh Tạo
|
1975
|
Thạc sĩ
|
CT Công đoàn
|
Đoàn Thanh niên
|
Nguyễn Quốc Nam
|
1981
|
Cử nhân
|
Bí thư
|
3. Trưởng các phòng chức năng
|
Phòng Hành chính – Tổ chức
|
Trương Văn Tho
|
1956
|
Cử nhân
|
Trưởng phòng
|
Phòng Đào tạo
|
Lâm Đạo Hải
|
1973
|
Thạc sĩ
|
Trưởng phòng
|
Phòng Kế hoạch – Tài vụ
|
Cù Ngọc Thắng
|
1969
|
Cử nhân
|
Phó Phòng phụ trách
|
Phòng Công tác Học sinh sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp
|
Huỳnh Trần Nghĩa
|
1979
|
Kỹ sư
|
Phó Phòng phụ trách
|
Phòng Quản lý chất lượng đào tạo và Thiết bị vật tư
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
1970
|
Thạc sĩ
|
Tổ trưởng Tổ TBVT
|
Phòng Nghiên cứu khoa học và Hợp tác quốc tế
|
Lê Xuân Sơn
|
1970
|
Thạc sĩ
|
Phó Phòng phụ trách
|
4. Trưởng các khoa
|
Khoa Cơ bản
|
Tạ Thị Thu Hương
|
1981
|
Thạc sĩ
|
Phó Khoa phụ trách
|
Khoa Cơ khí chế tạo
|
Lê Thanh Tạo
|
1975
|
Thạc sĩ
|
Phó Khoa phụ trách
|
Khoa Cơ khí động lực
|
Lê Đát Toa
|
1977
|
Thạc sĩ
|
Tổ trưởng
|
Khoa Công nghệ thực phẩm – Hóa dầu
|
Trần Văn Vĩ
|
1978
|
Thạc sĩ
|
Phụ trách khoa
|
Khoa Điện – Điện tử
|
Nguyễn Văn Nhất
|
1976
|
Thạc sĩ
|
Phó Khoa phụ trách
|
Khoa Kinh tế - Du lịch
|
Trần Thị Thúy Hằng
|
1981
|
Cử nhân
|
Tổ trưởng Tổ Du lịch
|
Khoa May – Thiết kế thời trang
|
Võ Thị Mỹ Hiền
|
1980
|
Cử nhân Cao đẳng
|
Tổ trưởng
|
5. Trưởng các đơn vị trực thuộc (Trung tâm, Thư viện …)
|
Trung tâm Dịch vụ và Đào tạo thường xuyên
|
Nguyễn Quốc Nam
|
1981
|
Cử nhân
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Đào tạo lái xe
|
Bùi Tấn Cư
|
1962
|
Cử nhân
|
Phó Giám đốc
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
|
Văn Sỹ Nghi
|
1975
|
Cử nhân
|
Phụ trách Trung tâm
|
Thư Viện
|
|
|
|
Trưởng TV
|
(kéo dài Bảng biểu theo quy mô của trường)
3. 3. Tổng số cán bộ, giáo viên của trường (tính đến thời điểm đánh giá):
(Tổng số bao gồm cả cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên kỹ thuật, tạp vụ…bao gồm cả những người đã ký hợp đồng ngắn hạn dưới 1 năm)
- Nam: 106 - Nữ: 45
3. 4. Đội ngũ giáo viên:
- Nam: 71 - Nữ: 30
- Cơ hữu: 101 - Thỉnh giảng: 20
Giáo viên cơ hữu
|
Trình độ đào tạo
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng số
|
Tiến sĩ
|
01
|
01
|
02
|
Thạc sĩ
|
12
|
05
|
17
|
Đại học
|
39
|
20
|
59
|
Cao đẳng
|
05
|
01
|
06
|
Trung cấp
|
|
|
|
Công nhân bậc 5/7 trở lên
|
13
|
|
13
|
Trình độ khác
|
|
|
|
Tổng số
|
70
|
27
|
97
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |