7. Đánh giá thực trạng thư viện
7.1 Thư viện truyền thống Bảng 12
Stt
|
Tiêu chí khảo sát, đánh giá
|
Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
|
1
|
Tổng diện tích (m2)
|
: 750m2
|
2
|
Diện tích phòng đọc (m2)
|
: 550m2
|
3
|
Số phòng đọc
|
:02
|
4
|
Số lượng chỗ ngồi
|
:80
|
5
|
Tủ sách
|
: 10
|
6
|
Kệ, giá đựng sách
|
: 50
|
7
|
Tổng số bản sách, tài liệu
|
: 80.000 bản
|
|
Trong đó :
|
|
7.1
|
Phân nhóm theo tính chất
|
|
|
- Sách, tài liệu Tiếng nước ngoài
|
: 200 bản
|
|
- Giáo trình
|
: 40.000 bản
|
|
- Sách tham khảo
|
: 28.000 bản
|
|
- Băng, đĩa, CD-Rom, tranh ảnh, bản đồ
|
: 30 tài liệu đĩa CD-Rom; 100 tranh thực hành thực vật – dược liệu, 01 tập tranh giải phẫu học 13 tờ
|
|
- Tạp chí, luận văn, luận án, báo cáo khoa học, báo cáo thực tập,…
|
: 09 đầu tạp chí: T/c Kiểm nghiệm, T/c Dược liệu, T/c thuốc và sức khỏe, T/c sức khỏe và đời sống; T/c bản tin dược liệu; T/c dược học; T/c thương mại; T/c công tác HS-SV; T/c Phòng chống tội phạm
- Báo cáo khoa học của giảng viên trong trường: 20 tài liệu;
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp đạt điểm xuất sắc: 1.000 tài liệu.
- Báo cáo thực tập thực tế đạt điểm xuất sắc: 1.000 tài liệu
|
7.2
|
Phân nhóm theo chuyên ngành đào tạo
|
|
|
- Sách, tài liệu khoa học cơ bản
|
: 20.000 tài liệu
|
|
- Chuyên ngành Dược
|
: 45.000 tài liệu
|
8
|
Tổng số cán bộ thư viện
|
: 07
|
|
Trong đó :
|
|
|
- Đại học thư viện
|
: 03
|
|
- Trung cấp thư viện
|
: 0
|
|
- Bồi dưỡng ngắn hạn
|
: 04
|
|
- Kiêm nhiệm
|
: 0
|
9
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
|
|
- Phần mềm CDS/ISIS for Win
|
:
|
|
- Phần mềm quản lý thư viện đặt viết
|
: 01 gồm 7 phân hệ: quản lý sách; quản lý báo; quản lý bạn đọc; tìm kiếm; nhân viên; in phích; in báo cáo.
|
10
|
Kinh phí đầu tư trung bình hàng năm (triệu đồng)
|
: 80
|
11
|
Số lượt người đọc/năm
|
: ≈ 35.000 lượt/năm
|
|
Trong đó :
|
|
|
- Giáo viên
|
: ≈ 15.000 lượt/năm
|
|
- NCS, học viên, sinh viên
|
: ≈ 20.000 lượt/năm
|
12
|
Các tiêu chuẩn thư viện đang áp dụng
|
: Áp dụng quy tắc mô tả theo ISBD; biên mục theo khổ mẫu MARC 21; sử dụng bảng phân loại 19 lớp; DDC 14.
|
7.2 Thư viện điện tử Bảng 13
Stt
|
Tiêu chí khảo sát, đánh giá
|
Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
|
1
|
Tổng diện tích (m2)
|
: 400 m2
|
2
|
Diện tích phòng đọc (m2)
|
: 350 m2
|
3
|
Số phòng đọc
|
: 01
|
4
|
Số lượng máy chủ (Server)
|
: 01
|
5
|
Số lượng máy trạm
|
:10
|
6
|
Số lượng máy tính để người sử dụng truy cập tại phòng đọc
|
:150
|
7
|
Hệ thống thiết bị số hoá
|
Đã có Chưa có
|
8
|
Hệ thống quản lý, giám sát thư viện (cổng từ, thẻ từ,…)
|
: Chưa có
|
9
|
Tốc độ truy cập (Mbps)
|
: 100 Mb
|
10
|
Số lượng truy cập tối đa (users)
|
: 100
|
11
|
Mạng thư viện : Mạng LAN Có kết nối Internet Wi-Fi Wan
|
12
|
Kết nối liên thư viện : Đã kết nối Chưa kết nối
|
13
|
Tổng số bản sách, tài liệu điện tử
|
:
|
|
Trong đó :
|
|
13.1
|
Phân nhóm theo tính chất
|
|
|
- Sách, tài liệu Tiếng nước ngoài
|
:
|
|
- Giáo trình
|
:
|
|
- Sách tham khảo
|
:
|
|
- Băng, đĩa, CD-Rom, tranh ảnh, bản đồ
|
:
|
|
- Tạp chí, luận văn, luận án, báo cáo khoa học, báo cáo thực tập,…
|
: Báo cáo khoa học: 130 tài liệu
- Báo cáo thực tập tốt nghiệp đạt điểm xuất sắc: 50 bản
- Báo cáo thực tập thực tế xuất sắc: 50 bản
|
13.2
|
Phân nhóm theo chuyên ngành đào tạo
|
|
|
- Sách, tài liệu khoa học cơ bản
|
: 720 bản
|
|
- Chuyên ngành Dược
|
: 650 bản
|
|
- Chuyên ngành B
|
:
|
14
|
Tổng số cán bộ thư viện
|
: 11
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Kỹ sư CNTT
|
: 03
|
|
- Đại học thư viện
|
:03
|
|
- Trung cấp thư viện
|
:
|
|
- Bồi dưỡng ngắn hạn
|
: 01
|
|
- Kiêm nhiệm
|
: 4
|
15
|
Phần mềm thư viện
|
|
|
- Phần mềm Greenstone
|
: Hiện đang tiếp tục nghiên cứu và đưa vào sử dụng nhằm tạo cơ sở dữ liệu số
|
16
|
Kinh phí đầu tư trung bình hàng năm (triệu đồng)
|
: 200
|
17
|
Số lượt người truy cập/năm
|
: ≈ 34.000 lượt/năm
|
|
Trong đó :
|
|
|
- Giáo viên
|
: ≈ 14.000 lượt/năm
|
|
- NCS, học viên, sinh viên
|
: ≈ 20.000 lượt/năm
|
18
|
Tiêu chuẩn thư viện đang áp dụng
|
|
IV. CÁC HẠNG MỤC KHÁC Bảng 14
Stt
|
Tiêu chí khảo sát, đánh giá
|
Số liệu báo cáo/nội dung đánh giá
|
1
|
Trạm y tế
|
|
|
- Số giường bệnh
|
: 6
|
|
- Cán bộ y tế
|
: 12
|
|
Trong đó :
|
|
|
+ Bác sĩ
|
: 3
|
|
+ Y tá
|
: 4
|
|
+ Y sĩ
|
: 2
|
|
+ Dược sỹ
|
: 3
|
|
- Các trang thiết bị (liệt kê các loại trang thiết bị chủ yếu)
|
Tủ lạnh, tủ thuốc, nồi luộc dụng cụ, giường Inox…
|
2
|
Tổng diện tích các công trình TDTT (m2)
|
Sân trường, nhà đa năng: 3.260 m2; Bể bơi: 850 m2 có đủ diện tích cho hoạt động TDTT
|
3
|
Nhà tập luyện, thi đấu
|
Nhà đa năng phục vụ cho tập luyện, thi đấu
|
|
- Diện tích (m2)
|
: 635m2
|
|
- Kích thước (m)
|
: chiều dài, chiều rộng (60,47 x 10,51)
|
|
- Sức chứa (chỗ ngồi)
|
: 300
|
|
- Kính phí chi cho hoạt động TDTT, trong đó :
|
|
|
+ NSNN
|
:
|
|
+ Tài trợ (Triệu đồng)
|
: 30
|
|
- Các trang thiết bị (liệt kê các loại trang thiết bị chủ yếu)
|
: Cầu lông và bóng bàn, bóng rổ
|
4
|
Sân bóng (hoặc các sân tập luyện khác)
|
|
|
- Diện tích (m2)
|
: 2.625 m2
|
|
- Kích thước
|
: chiều dài, chiều rộng (75x35)
|
|
- Sức chứa (chỗ ngồi)
|
: 600
|
|
- Kính phí chi cho hoạt động TDTT, trong đó :
|
:
|
|
+ NSNN
|
:
|
|
+ Tài trợ (Triệu đồng)
|
: 15
|
|
- Các trang thiết bị (liệt kê các loại trang thiết bị chủ yếu)
|
: Bóng, khung cầu
|
V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ VÀ BÁO CÁO BỔ SUNG CỦA ĐƠN VỊ VỀ THIẾT BỊ ĐÀO TẠO
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |