TRƯỜng cao đẲng dưỢc phú thọ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.61 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.61 Mb.
#20857
1   2   3   4   5   6

Ghi chú :

(1) Đối với các Đại học: Các mẫu bảng, biểu báo cáo kèm theo Phiếu khảo sát, đánh giá này được áp dụng cho cả các trường thành viên, các khoa và viện trực thuộc.

(2) Từ tổng số giảng viên, giáo viên của đơn vị (từ mục 1 đến mục 8), đề nghị tách riêng số giáo viên thực hành, cán bộ phụ trách phòng thí nghiệm.

(3) Việc tính toán căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1325/BGDĐT-KHTC ngày 09/02/2007 về việc hướng dẫn cách xác định số sinh viên, học sinh quy đổi trên 1 giảng viên quy đổi.

3. Thông tin về số lượng NCS, học viên, sinh viên, học sinh (số liệu đầu năm học)

Bảng 2

STT

Nhóm ngành,Trình độ đào tạo (1)




Năm học 2008-2009

Năm học 2009-2010










Chính quy

Vừa làm vừa học

Hệ khác

Chính quy

Vừa làm vừa học

Hệ khác

I

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên và Xã hội (2)

1

Tiến sĩ : Trong đó




























1.1

- Chuyên ngành A




























1.2

- Chuyên ngành B




























2

Thạc sĩ : Trong đó




























2.1

- Chuyên ngành A




























2.2

- Chuyên ngành B




























3

Đại học : Trong đó




























3.1

- Chuyên ngành A




























3.2

- Chuyên ngành B




























4

Cao đẳng : Trong đó




























4.1

- Chuyên ngành Tiếng Anh










0

0




0

0




4.2

- Chuyên ngành Tin học










0

0




0

0




5

TCCN : Trong đó




























5.1

- Chuyên ngành A




























5.2

- Chuyên ngành B




























6

Dạy nghề : Trong đó




























6.1

- Chuyên ngành A




























6.2

- Chuyên ngành B




























II

Nhóm ngành Kinh tế - Tài chính, Ngân hàng, Pháp lý, Đa ngành và Cộng đồng (2)

1































2































III

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ (2)

1































2































IV

Nhóm ngành Sư phạm (2)

1































2































V

Nhóm ngành Y- Dược (2)

1

CĐ Dược (Chuyên ngành Dược)










0

0




800

0




2

TCCN (chuyên ngành Dược)










3.869

821




2.000

500




VI

Nhóm ngành Nông – Lâm – Ngư (2)

1































2































VII

Nhóm ngành Nghệ thuật – Thể dục thể thao (2)

1




2





tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương