TRƯỜng cao đẲng dưỢc phú thọ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.61 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.61 Mb.
#20857
1   2   3   4   5   6

III. THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

1. Thống kê số lượng các phòng thí nghiệm, thực hành (gọi tắt là PTN) theo yêu cầu của từng chuyên ngành đào tạo

Bảng 6

STT

Tên phòng thí nghiệm

Số lượng

(phòng)

Nhu cầu thực hành, thí nghiệm theo chương trình quy định (1)

Khả năng đáp ứng nhu cầu thực hành, thí nghiệm của PTN (2)

Mức độ đáp ứng nhu cầu NCKH (3)

Quy ra số giờ thực hành/năm

Quy ra số lượt sinh viên/năm

Quy ra số giờ thực hành/năm

Quy ra số lượt sinh viên/năm

1

Phòng thực hành (4)



















1.1

Phòng thực hành Dược liệu; Thực vật

9

6.072

4.690

44.604

11.151




1.2

Phòng thực hành Hóa dược - dược lý

9

4.616

4.690

44.604

11.151




1.3

Phòng thực hành Kiểm nghiệm

7

2.160

3.869

27.300

6.825




1.4

Phòng thực hành Y học

4

1.917

4.690

19.824

4.956




1.5

Phòng thực hành Bào chế

9

6.040

4.690

44.604

11.151




1.6

Phòng thực hành Hóa phân tích

6

5.208

4.690

29.736

7.434




2

Phòng thí nghiệm (4)



















2.1

Phòng thí nghiệm chuyên ngành A



















2.2

Phòng thí nghiệm chuyên ngành B



















3

Phòng thí nghiệm/thực hành khác



















3.1

Phòng thí nghiệm/thực hành A



















3.2

Phòng thí nghiệm/thực hành B



















4

Phòng máy tính



















4.1

Phòng máy tính A

4

1.550

4.690

16.704

8.352




4.2

Phòng máy tính B



















5

Phòng học ngoại ngữ



















5.1

Phòng học ngoại ngữ A

2
















5.2

Phòng học ngoại ngữ B



















6

Xưởng/trại/trạm thực tập, thực hành, thực nghiệm.



















6.1

Xưởng/trại/trạm thực tập, thực hành, thực nghiệm A

502
















6.2

Xưởng/trại/trạm thực tập, thực hành, thực nghiệm B



















7

Phòng hội thảo/giảng đường hiện đại (5)



















7.1

Phòng hội thảo/giảng đường hiện đại A

3
















7.2

Phòng hội thảo/giảng đường hiện đại B



















Ghi chú :

(1) Nhu cầu thực hành theo chương trình quy định : Căn cứ chương trình đào tạo và số lượng sinh viên của các chuyên ngành liên quan để tính toán, xác định nhu cầu cần thực hành tại mỗi phòng thí nghiệm/năm theo 02 tiêu chí : Số giờ thực hành/năm và số lượt sinh viên/năm.

(2) Khả năng đáp ứng nhu cầu thực hành của phòng thí nghiệm : Căn cứ vào số lượt sinh viên tối đa có thể thực hành tại phòng thí nghiệm trong cùng một thời điểm và thời gian sử dụng tối đa của mỗi phòng thí nghiệm/ngày để xác định khả năng đáp ứng nhu cầu thực hành của từng phòng thí nghiệm theo 02 tiêu chí : Số giờ thực hành/năm và số lượt sinh viên/năm.

(3) Đánh giá theo tiêu chí đạt/chưa đạt và chỉ áp dụng cho các PTN có nghiên cứu khoa học.

(4) Thống kê các phòng thí nghiệm, thực hành theo thứ tự các nhóm ngành ở Bảng 2 :

- Phòng thí nghiệm, thực hành (PTN) gồm có : Phòng thí nghiệm trọng điểm, phòng thí nghiệm chuyên ngành, phòng thí nghiệm cơ bản,... phục vụ các yêu cầu của việc dạy, học, NCKH, các đề tài NCKH, dự án và đề án. Đề nghị kê khai rõ tên, chuyên ngành và mục đích sử dụng của PTN.

- Trong trường hợp các PTN chuyên ngành nằm trong PTN chung (như trong các trung tâm NCKH, Viện, các phòng thí nghiệm trọng điểm) thì kê khai PTN chung trước sau đó kê khai chi tiết các PTN chuyên ngành kèm theo.

(5) Phòng hội thảo/giảng đường hiện đại : Là phòng hội thảo/giảng đường được lắp đặt sẵn hệ thống máy chiếu, máy tính nối mạng Internet và các thiết bị hỗ trợ giảng dạy khác.

2. Thống kê hệ thống thư viện Bảng 7

STT

Hệ thống thư viện

Số lượng

Đơn vị quản lý trực tiếp

Ghi chú

1

Thư viện truyền thống










1.1

Thư viện truyền thống A

01

Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ

- Diện tích: 750 m2

- Cán bộ: 07 người

- Số bản sách: 80.000 bản


2

Thư viện điện tử










2.1

Thư viện điện tử A

01

Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ

- Diện tích: 400 m2

- Cán bộ: 07 người

- Máy chủ: 01

- Số lượng máy: 150 chiếc

- Máy Projecter: 04 chiếc

- Máy điều hòa: 03 chiếc



3. Thống kê số lượng các thiết bị dùng chung (1) Bảng 8

Stt

Tên thiết bị

Đvt

Số lượng

Tổng giá trị đầu tư ban đầu (triệu đồng)

Tổng giá trị còn lại (triệu đồng)

Tổng số

Trong đó

Phục vụ công tác đào tạo

Phục vụ hoạt động của đơn vị

1

Máy chiếu (Projector)

Cái

42

42




630

410

2

Máy tính để bàn/ xách tay

Cái

289

231

58

2.033

1.355

3

Máy photocopy

Cái

4

3

1

200

30

4

Trạm biến áp

Cái

1

1




400

300

5

Máy phát điện

Cái

1

1




50

25

6

Hệ thống thiết bị âm thanh, ánh sáng

Bộ

1

1




200

150


tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương