Ghi chú :
(1) Đề nghị báo cáo theo thứ tự các nhóm ngành đào tạo nêu trên và chỉ báo cáo các nhóm ngành đơn vị đang đào tạo.
(2) Trong các nhóm ngành đào tạo, ở mỗi trình độ đào tạo, đề nghị báo cáo số lượng nghiên cứu sinh, học viên, sinh viên và học sinh theo từng chuyên ngành đơn vị đang đào tạo.
4. Thống kê về cán bộ làm công tác quản lý cơ sở vật chất và thiết bị
- Tên tổ chức/đơn vị theo dõi, quản lý cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo (1) :
- Báo cáo danh sách cán bộ thuộc tổ chức/đơn vị nói trên theo bảng sau :
Bảng 3
STT
|
Họ và tên
|
Trong đó (2)
|
Trình độ và chuyên ngành đào tạo (3)
|
Các văn bằng, chứng chỉ liên quan đến công việc đang làm (4)
|
Cán bộ chuyên trách
|
Cán bộ kiêm nhiệm
|
1
|
Phan Văn Lơ
|
|
X
|
CN Kinh tế
|
|
2
|
Hoàng Trung Kiên
|
|
X
|
KTV cơ khí
|
|
3
|
Phạm Đình Tuấn
|
|
X
|
KTV Điện
|
|
4
|
Lương Văn Sinh
|
|
X
|
KTV cơ khí
|
|
5
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
|
X
|
CN thực phẩm
|
|
6
|
Hoàng Đức Thắng
|
|
X
|
KTV cơ khí
|
|
7
|
Hà Thị Bích Hậu
|
|
X
|
CN SPTDTT
|
|
8
|
Phan Văn Trường
|
|
X
|
KTV cơ khí
|
|
9
|
Nguyễn Kim Tuyến
|
|
X
|
CNCĐ tin học
|
|
10
|
Nguyễn Xuân Hùng
|
|
X
|
Kỹ sư Tin học
|
|
Ghi chú :
(1) Báo cáo tên tổ chức/đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý cơ sở vật chất và thiết bị của Nhà trường (VD : Phòng quản trị thiết bị; Ban quản lý dự án; Phòng hành chính quản trị,....)
(2) Đánh dấu (x) vào cột tương ứng
(3) Báo cáo cụ thể chuyên ngành đào tạo, học hàm, học vị, chức danh.
(4) Liệt kê đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ đã được đào tạo, bồi dưỡng liên quan đến công việc đang làm ( VD : chứng chỉ đấu thầu, chứng chỉ về quản lý dự án,...)
II. KINH PHÍ ĐẦU TƯ
1. Kinh phí đầu tư mua sắm thiết bị đào tạo từ năm 2003 đến năm 2010 (Đơn vị tính : Triệu đồng) Bảng 4
STT
|
Nguồn kinh phí đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
NSNN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
XDCB tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sự nghiệp KHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
CTMT quốc gia GDĐT (báo cáo chi tiết theo từng dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn ODA
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nguồn vốn vay nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn tự cân đối của đơn vị
|
|
|
658
|
450
|
645
|
1.554
|
1.170
|
2.560
|
850
|
2.850
|
4
|
Nguồn vốn biếu, tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các nguồn khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
658
|
450
|
645
|
1.554
|
1.170
|
2.560
|
850
|
2.850
|
2. Kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở vật chất từ năm 2003 đến năm 2010 ( Đơn vị tính : Triệu đồng) Bảng 5
STT
|
Nguồn kinh phí đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
XDCB tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sự nghiệp KHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
CTMT quốc gia GDĐT (báo cáo chi tiết theo từng dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nguồn vốn vay nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn tự cân đối của đơn vị
|
|
|
1.750
|
850
|
1.885
|
5.545
|
2.044
|
10.830
|
7.500
|
10.726
|
4
|
Nguồn vốn biếu, tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1.750
|
850
|
1.885
|
5.545
|
2.044
|
10.830
|
7.500
|
10.726
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |