6. Các tùy chọn
Các tùy chọn chung có thể thay đổi bằng menu Tùy Chọn. Để thay đổi các tùy chọn cho đối tương, bạn hãy dùng Menu ngữ cảnh.
6.1. Bắt điểm
Xác định chức năng Bắt điểm bật hay tắt hoặc có bắt các điểm vào lưới hay không
6.2. Đơn vị của góc
Xác định các góc được hiển thị dưới dạng độ (°) hoặc rađian (rad).
Ghi chú: Luôn có thể nhập giá trị bằng 2 cách (độ và rađian).
6.3. Hiển thị số thập phân
Cho phép bạn tùy chỉnh cách hiển thị số chữ số thập phân từ 0 đến 5 số.
6.4. Liên tục
GeoGebra cho phép bạn bật / tắt chức năng tìm liên tục trong menu Tùy chọn. Chương trình dùng một phép truy tìm theo hướng liên tục để giữ cho các giao điểm (đường thẳng – hình nón, hình nón – hình nón) luôn gần với vị trí cũ của chúng và tránh giao điểm nhảy.
Ghi chú: Mặc định, phép truy tìm này ở trạng thái tắt. Đối với công cụ do người dùng định nghĩa (xem Công cụ do người sử dụng định nghĩa) thì nó cũng ở trạng thái tắt.
6.5. Kiểu điểm
Xác định các điểm được hiển thị dưới dạng dấu chấm hoặc dấu cộng.
6.6. Kiểu góc vuông
Xác định góc vuông sẽ được hiển thị kiểu hình chữ nhật, dấu chấm hoặc giống với các góc khác.
6.7. Tọa độ
Xác định tọa độ điểm được hiển thị theo kiểu A = (x, y) hoặc A(x | y).
6.8. Tên
Bạn có thể cho hiển thị hoặc ẩn tên của một đối tượng mới được tạo.
Ghi chú: Mục Tự động sẽ hiển thị các tên đối tượng khi khung danh sách các đối tượng được mở lúc tạo đối tượng mới.
6.9. Cỡ chữ
Xác định cỡ của các nhãn và chữ theo đơn vị pt.
6.10. Ngôn ngữ
GeoGebra là chương trình đa ngôn ngữ. Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ sử dụng. Thay đổi này có tác dụng đối với tên lệnh và tất cả các giá trị đầu ra.
6.11. Vùng làm việc
Mở một hộp thoại để thiết lập các thuộc tính của Vùng làm việc (ví dụ: lưới và hệ trục tọa độ, màu nền).
6.12. Lưu các thiết lập
Chương trình GeoGebra sẽ ghi nhớ các thiết lập bạn thương sử dụng (các thiết lập trong menu Tùy chọn, thanh công cụ và vùng làm việc hiện tại) nếu bạn chọn Lưu các thiết lập trong menu Tùy chọn.
7. Công cụ và thanh công cụ
7.1. Công cụ do người sử dụng định nghĩa
Dựa trên một cấu trúc có sẵn, bạn có thể tạo một bộ công cụ riêng cho GeoGebra. Sau khi chuẩn bị cấu trúc các công cụ, chọn Tạo mới công cụ trong menu Công cụ. Trong hộp thoại mới xuất hiện, bạn có thể xác định các đối tượng đầu vào và đầu ra cho công cụ và chọn tên cho biểu tượng công cụ và lệnh.
Ví dụ: Công cụ vẽ hình chữ nhật
• Dựng hình chữ nhật bắt đầu bằng hai điêm A và B. Dựng các đỉnh khác và liên kết chúng lại bằng công cụ Đa giác để có được hình chữ nhật poly1.
• Chọn Tạo mới công cụ trong menu Công cụ.
• Xác định Đối tượng đầu ra: Nhấn chuột vào hình chữ nhật hoặc chọn trên menu xổ xuống.
• Xác định Đối tượng đầu vào: GeoGebra tự động xác định các đối tượng đầu vào cho bạn (trường hợp này: điểm A và điểm B). Bạn cũng có thể chỉnh các đối tượng đầu vào bằng cách sử dụng menu xổ xuống hoặc nhân chuột vào chúng trong vùng làm việc.
• Xác định tên công cụ và tên hàm cho công cụ mới của bạn. Tên công cụ sẽ xuất hiện trên thanh công cụ của GeoGebra, tên lệnh có thể được sử dụng trong phần nhập lệnh của GeoGebra.
• Bạn cũng có thể chọn hình cho biểu tượng của công cụ. GeoGebra sẽ tự động thay đổi kích thước biểu tượng cho thích hợp với thanh công cụ.
Ghi chú: Công cụ của bạn có thể được sử dụng bằng chuột hoặc bằng phần nhập lệnh. Tất cả các công cụ được tự động lưu lại trong tập tin “ggb”.
Bạn có thể sử dụng hộp thoại Quản lý công cụ (menu Công cụ) để xóa một công cụ hoặc chỉnh sửa tên và biểu tượng cho công cụ. Bạn cũng có thể lưu các công cụ được chọn vào một tập tin GeoGebra Tools (“ggt”). Tập tin này có thể dùng để nạp các công cụ vào vùng làm việc (menu Hồ sơ, Mở).
Ghi chú: Mở một tập tin “ggt” sẽ không thay đổi vùng làm việc của bạn nhưng tập tin “ggb” thì ngược lại.
7.2. Tùy chỉnh thanh công cụ
Bạn có thể tùy chỉnh thanh công cụ trong GeoGebra bằng cách chọn Tùy chỉnh thanh công cụ trong menu Công cụ. Điều này đặc biệt hữu dụng trong trường hợp xuất Vùng làm việc thành dạng trang web để giảm bớt số công cụ trên thanh công cụ.
Ghi chú: Các tùy chỉnh hiện tại của thanh công cụ được lưu cùng với tập tin “ggb” của vùng làm việc.
8. Giao diện JavaScript
Ghi chú: Giao diện JavaScript của GeoGebra rất hữu ích cho những ai có kinh nghiệm về HTML.
GeoGebra applets cung cấp giao diện JavaScript để nâng cao khả năng tương tác của Vùng làm việc dạng trang web. Ví dụ, bạn có thể tạo một nút bấm để tạo ngẫu nhiên các thông số cho vùng làm việc.
Xin vui lòng xem tài liệu GeoGebra Applets and JavaScript để biết thêm các ví dụ và thông tin về cách sử dụng JavaScript trong GeoGebra applets.
Danh mục
ẩ
ẩn 11
ả
ảnh 22
chèn ảnh 22
góc 39
vị trí 22
ảnh nền 23
B
bán kính
câu lệnh 31
Bool
biến số 28
câu lệnh 30
toán tử 29
C
cách dựng hình 12
căn bậc ba 28
căn bậc hai 28
ceil 28
chèn
ảnh, công cụ 22
chữ 21
chia 27
chỉnh sửa 11
chữ 21
công cụ 21
chu vi conic
câu lệnh 31
chu vi đa giác
câu lệnh 31
cỡ chữ
tùy chọn 46
con trượt
công cụ 19
cộng 27
công cụ 13
người dùng tự định nghĩa 47
quản lý 47
tùy chỉnh 47
công thức 22
conic
câu lệnh 37
cos 28
cực trị
câu lệnh 33
cung tròn
biết tâm và hai điểm trên cung tròn, công cụ 18
câu lệnh 38
qua ba điểm, công cụ 18
D
đa giác
câu lệnh 35
công cụ 16
đều, công cụ 16
đa giác đều
công cụ 16
danh sách 27
đạo hàm
câu lệnh 37
dấu 28
dấu ngoặc đơn 27
dấu vết 11
dãy số 39
các lệnh khác 39
di chuyển 40
công cụ 13
vùng làm việc, công cụ 14
điểm 25
bắt điểm
tùy chọn 45
câu lệnh 32
kiểu, tùy chọn 45
ngoài đường thẳng, định nghĩa lại 12
trên đường thẳng, định nghĩa lại 12
điểm mới
công cụ 15
điểm uốn
câu lệnh 33
diện tích
công cụ 18
đỉnh
câu lệnh 33
định dạng
kiểu hiển thị 14
định nghĩa lại 12
độ cong
câu lệnh 31
vec-tơ
câu lệnh 34
độ dài trục thứ hai của conic
câu lệnh 31
độ dài trục thứ nhất của conic
câu lệnh 31
đoạn thẳng
câu lệnh 34
qua hai điểm, công cụ 16
với độ dài cho trước, công cụ 16
đối cực
câu lệnh 36
đối cực hoặc đường kính kéo dài
công cụ 17
đổi tên 11
đối xứng
câu lệnh 40
đường cong 38
đường cong tham số 38
đường conic 26
qua năm điểm, công cụ 18
đường kính
câu lệnh 36
đường song song
công cụ 16
đường thẳng 26
biến đổi thành đoạn thẳng, định nghĩa lại 12
câu lệnh 35
qua hai điểm, công cụ 16
đường tròn
biết tâm và bán kính, công cụ 17
biết tâm và một điểm trên đường tròn, công cụ 17
câu lệnh 36
qua ba điểm, công cụ 18
đường tròn mật tiếp 36
F
floor 28
G
giá trị
thay đổi 24
giá trị tuyệt đối 28
giai thừa 27
giao điểm
câu lệnh 33
hai đối tượng, công cụ 15
giới hạn
hàm số 27
góc 25
câu lệnh 32
công cụ 19
đơn vị 45
với độ lớn cho trước, công cụ 19
góc đỉnh ảnh
câu lệnh 39
H
hàm Gamma 27
hàm lượng giác
arccos 28
arccos hyperbolic 28
arcsin 28
arcsin hyperbolic 28
arctan 28
arctan hyperbolic 28
cos 28
cos hyperbolic 28
sin 28
sin hyperbolic 28
tan 28
tan hyperbolic 28
hàm lượng giác 27
hàm mũ 28
hàm số 26
câu lệnh 37
hàm mũ 28
khoảng giới hạn 27
hàm số có điều kiện
câu lệnh 37
hệ số góc
công cụ 19
hệ số kép
câu lệnh 32
hệ số tương quan
câu lệnh 32
hệ sốgóc
câu lệnh 30
hiện 11
hiện / ẩn
đối tượng, công cụ 14
tên, công cụ 14
hình bán nguyệt
câu lệnh 38
công cụ 18
hình quạt 38
biết tâm và hai điểm trên hình quạt, công cụ 18
câu lệnh 38, 39
qua ba điểm, công cụ 18
hộp chọn
hiện / ẩn đối tượng 19
hyperbol
câu lệnh 36
I
if
câu lệnh 37
in ấn
cách dựng hình 42
vùng làm việc 42
J
JavaScript 48
K
khai triển
đa thức 37
khai triển đa thức
câu lệnh 37
khai triển Taylor
câu lệnh 37
khoảng cách
câu lệnh 30
công cụ 18
kiểu góc vuông
tùy chọn 45
kiểu hiển thị
sao chép 14
L
làm tròn 28
lặp 39
câu lệnh 31
lệnh 29
liên tục
tùy chọn 45
logarit 28
lưu các thiết lập
tùy chọn 46
lũy thừa 27
M
max
câu lệnh 32
menu ngữ cảnh 11
min
câu lệnh 32
minh họa 24
N
nghiệm
câu lệnh 33
ngôn ngữ
tùy chọn 46
nhân 27
nhập trực tiếp 25
P
parabol
câu lệnh 37
phân giác
công cụ 17
phân hoạch dưới
câu lệnh 31
phân hoạch trên
câu lệnh 31
phần nguyên
câu lệnh 30
phóng to / thu nhỏ 12
phóng to, công cụ 14
thu nhỏ, công cụ 14
Q
quan hệ
câu lệnh 29
công cụ 14
quản lý công cụ 47
quỹ tích 20
câu lệnh 39
công cụ 20
S
sao chép kiểu hiển thị
công cụ 14
sin 28
số dư
câu lệnh 30
số ngẫu nhiên 28
số thập phân
tùy chọn 45
T
tâm sai
câu lệnh 31
tan 28
tham số tiêu
câu lệnh 31
thanh công cụ dựng hình 12
thay đổi hình dạng kích thước
câu lệnh 41
đối tượng từ điểm, công cụ 21
thuộc tính 13
hộp thoại 13
tia
câu lệnh 34
qua hai điểm, công cụ 16
tích phân
câu lệnh 31, 37
tích vô hướng 27
tiếp tuyến
câu lệnh 35
công cụ 17
tiêu điểm
câu lệnh 32
tịnh tiến 40
câu lệnh 40
theo vec-tơ, công cụ 21
tọa độ
tọa độ x 28
tọa độ y 28
tọa độ x 28
tọa độ y 28
toán tử số học 27
trọng tâm
câu lệnh 33
trừ 27
trục
câu lệnh 36
tỉ lệ 12
trục-x, trục-y 26
trục thứ hai của conic
câu lệnh 36
trục thứ nhất của conic
câu lệnh 36
trục-x 26
trung điểm
câu lệnh 32
công cụ 15
trung trực
câu lệnh 35
công cụ 17
tùy chỉnh thanh công cụ 47
tùy chọn 45
V
vec-tơ 25
câu lệnh 34
qua hai điểm, công cụ 15
từ điểm, công cụ 15
vec-tơ chỉ phương
câu lệnh 34
vectơ chỉ phương đơn vị
câu lệnh 34
vectơ pháp tuyến
câu lệnh 34
vectơ pháp tuyến đơn vị
câu lệnh 34
vùng làm việc
thành trang web 44
tùy chọn 46
vào bộ nhớ tạm 43
xuất 42
vuông góc
câu lệnh 35
công cụ 17
X
xóa 11
câu lệnh 29
đối tượng, công cụ 15
xoay
câu lệnh 40
đối tượng quanh tâm, công cụ 21
quanh tâm, công cụ 14
xuất 42, 43, 44
Y
yếu tố
câu lệnh 30
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |