4.2.2. Điểm và Vec-tơ
Điểm và vec-tơ có thể được nhập theo tọa độ Đề-các hoặc tọa độ cực (xem Số và Góc).
Ghi chú: Điểm được ký hiệu bằng chữ in hoa, vec-tơ được ký hiệu bằng chữ thường.
Ví dụ: Để vẽ điểm P và vec-tơ v,
• theo tọa độ Đề-các: P = (1, 0) và v = (0, 5).
• theo tọa độ cực: P = (1; 0°) và v = (5; 90°).
4.2.3. Đường thẳng
Một đường thẳng được nhập dưới dạng phương trình tuyến tính theo dạng tổng quát x, y hoặc theo dạng tham số. Trong cả hai dạng, tất cả các ẩn số được định nghĩa trước đều có thể sử dụng (ví dụ: dố, điểm, vec-tơ).
Ghi chú: Bạn có thể nhập tên của đường thẳng vào trước phương trình của đường thẳng và ngăn cách chúng bằng dấu hai chấm (:).
Ví dụ:
• Nhập vào g : 3x + 4y = 2 để vẽ đường thẳng g.
• Định nghĩa tham số t (t = 3) trước khi nhập vào phương trình đường thẳng g dưới dạng tham số: g: X = (-5, 5) + t (4, -3).
• Trước tiên, định nghĩa tham số m = 2 và b = -1. Sau đó, bạn có thể nhập vào phương trình g: y = m x + b để vẽ đường thẳng g tương ứng với m và b ở trên (y = 2x – 1).
Trục x và trục y
Hai trục tọa độ được dùng trong các câu lệnh với ten gọi Trục-x và Trục-y.
Ví dụ: Lệnh DuongVuongGoc[A, Truc-x] sẽ vẽ đường thẳng qua A và vuông góc với trục x.
4.2.4. Đường Conic
Một đường conic có thể được nhập dưới dạng phương trình bậc hai theo x, y. Có thể sử dụng các biến đã được định nghĩa trước (như: số, điểm, vec-tơ). Bạn có thể nhập tên của đường conic vào trước phương trình của đường conic và ngăn cách chúng bằng dấu hai chấm (:).
Ví dụ:
• Elip ell: ell: 9 x^2 + 16 y^2 = 144
• Hyperbol hyp: hyp: 9 x^2 – 16 y^2 = 144
• Parabol par: par: y^2 = 4 x
• Đường tròn k1: k1: x^2 + y^2 = 25
• Đường tròn k2: k2: (x – 5)^2 + (y + 2)^2 = 25
Ghi chú: Nếu bạn đã định nghĩa trước hai tham số a = 4 and b = 3, bạn có thể nhập vào phương trình đường elip là ell: b^2 x^2 + a^2 y^2 = a^2 b^2.
4.2.5. Hàm số f(x)
Để nhập một hàm số, bạn có thể sử dụng các biến đã định nghĩa trước (như: số, điểm, vec-tơ) và các hàm số khác.
Examples:
• Hàm số f: f(x) = 3 x^3 – x^2
• Hàm số g: g(x) = tan(f(x))
• Hàm số: sin(3 x) + tan(x)
Tất cả các hàm số có sẵn (như: sin, cos, tan) đã được mô tả trong phần dưới về các toán tử số học (xem Các toán tử số học).
Trong GeoGebra, bạn có thể sử dụng câu lệnh để tính Tích phân và Đạo hàm của hàm số.
Bạn có thể sử dụng các giá trị f’(x) hoặc f’’(x),… để lấy đạo hàm của một hàm f(x) đã được xác định.
Ví dụ: Đầu tiên, định nghĩa hàm số f là f(x) = 3 x^3 – x^2. Sau đó, nhập vào khung nhập g(x) = cos(f’(x + 2)) để xác định hàm số g.
Thêm vào đó, bạn có thể tịnh tiến đồ thị của một hàm số theo một vec-tơ (xem lệnh Tịnh tiến) và có thể dùng chuột để di chuyển một hàm số tự do bằng công cụ (xem công cụ Di chuyển).
Khoảng giới hạn hàm số
Để giới hạn một hàm số trong khoảng [a, b], ta sử dụng lệnh HamSo (xem lệnh Hàm số).
4.2.6. Danh sách các đối tượng
Sử dụng cặp dấu ngoặc móc để tạo một danh sách các đối tượng (như: điểm, đoạn thẳng, đường tròn).
Ví dụ:
• L = {A, B, C} sẽ cho ta một danh sách chứa 3 điểm đã được xác định là A, B, và C.
• L = {(0, 0), (1, 1), (2, 2)} sẽ cho ta một danh sách chứa các điểm được nhập vào.
4.2.7. Các toán tử số học
Để nhập các số, tọa độ, phương trình (xem Nhập trực tiếp) bạn có thể sử dụng các biểu thức số học với các dấu ngoặc đơn. Dưới đây là các toán tử được dùng trong GeoGebra: Toán tử
|
Nhập vào
|
|
cộng
|
+
|
|
trừ
|
-
|
|
nhân
|
* hoặc phím space
|
|
tích vô hướng
|
* hoặc phím space
|
|
chia
|
/
|
|
lũy thừa
|
^ hoặc 2
|
|
giai thừa
|
!
|
|
hàm Gamma
|
gamma( )
|
|
dấu ngoặc đơn
|
( )
|
|
Toán tử Nhập vào tọa độ x
|
x( )
|
tọa độ y
|
y( )
|
giá trị tuyệt đối
|
abs( )
|
dấu
|
sgn( )
|
căn bậc 2
|
sqrt( )
|
căn bậc 3
|
cbrt( )
|
số ngẫu nhiên từ 0 đến 1
|
random( )
|
hàm mũ
|
exp( ) hoặc ℯx
|
logarit (cơ số tự nhiên, cơ số e)
|
ln( ) hoặc log( )
|
logarit cơ số 2
|
ld( )
|
logarit cơ số 10
|
lg( )
|
cos
|
cos( )
|
sin
|
sin( )
|
tan
|
tan( )
|
arccos
|
acos( )
|
arcsin
|
asin( )
|
arctan
|
atan( )
|
cos hypebolic
|
cosh( )
|
sin hypebolic
|
sinh( )
|
tan hypebolic
|
tanh( )
|
arcos hypebolic
|
acosh( )
|
arcsin hypebolic
|
asinh( )
|
arctan hypebolic
|
atanh( )
|
số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng
|
floor( )
|
số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng
|
ceil( )
|
làm tròn
|
round( )
|
Ví dụ:
• Trung điểm M của đoạn thẳng AB có thể được nhập vào như sau: M = (A + B) / 2.
• Độ dài vec-tơ v được tính là: l = sqrt(v * v).
Ghi chú: Trong GeoGebra, bạn có thể thực hiện các phép tính với điểm và vec-tơ.
4.2.8. Biến số Bool
Bạn có thể sử dụng các biến Bool “true” và “false” trong GeoGebra.
Ví dụ: Nhập a = true hoặc b = false vào khung nhập và ấn phím Enter.
Hộp chọn và Các phím mũi tên
Các biến Bool tự do được trình bày là một hộp chọn trên vùng làm việc (xem công cụ Hộp chọn hiện / ẩn đối tượng). Bằng các phím mũi tên trên bàn phím, bạn cũng có thể thay đổi các biến Bool trong cửa sổ đại số (xem Minh họa).
4.2.9. Toán tử Bool
Bạn có thể sử dụng các toán tử Bool trong GeoGebra: Toán tử
|
Ví dụ
|
Loại
|
bằng
|
≟ hoặc ==
|
a ≟ b hoặc a == b
|
số, điểm, đường thẳng, đường conic a, b
|
không bằng
|
≠ hoặc !=
|
a ≠ b hoặc a != b
|
số, điểm, đường thẳng, đường conic a, b
|
nhỏ hơn
|
<
|
a < b
|
số a, b
|
lớn hơn
|
>
|
a > b
|
số a, b
|
nhỏ hơn hoặc bằng
|
≤ hoặc <=
|
a ≤ b hoặc a <= b
|
số a, b
|
lớn hơn hoặc bằng
|
≥ hoặc >=
|
a ≥ b hoặc a >= b
|
số a, b
|
và
|
∧
|
a ∧ b
|
biến logic a, b
|
hoặc
|
∨
|
a ∨ b
|
biến logic a, b
|
không
|
¬ hoặc !
|
¬a hoặc !a
|
biến logic a
|
song song
|
∥
|
a ∥ b
|
đường thẳng a, b
|
vuông góc
|
⊥
|
a ⊥ b
|
đường thẳng a, b
|
4.3. Các lệnh
Sử dụng các câu lệnh, chúng ta có thể tạo mới và sửa đổi các đối tượng đã có. Chúng ta có thể đặt tên cho kết quả của một câu lệnh bằng cách nhập tên (và theo sau là dấu “=”) vào phía trước câu lệnh đó. Trong ví dụ sau, điểm mới được đặt tên là S.
Ví dụ: Để tìm giao điểm của hai đường thẳng g và h, bạn có thể nhập vào S = GiaoDiem[g,h] (xem lệnh Giao điểm).
Ghi chú: Bạn cũng có thể sử dụng các chỉ số cho tên đối tượng, ví dụ A1 hoặc SAB có thể nhập vào là A_1 hoặc s_{AB}.
4.3.1. Các lệnh cơ bản
Quan hệ
QuanHe[đối tượng a, đối tượng b]: hiển thị một hộp thoại cho chúng ta biết mối quan hệ của đối tượng a và đối tượng b. Ghi chú: lệnh này có thể cho chúng ta biết hai đối tượng có bằng nhau hay không, điểm có nằm trên đường thẳng hoặc đường conic hay không, đường thẳng tiếp xúc hay cắt đường conic.
Xóa
Xoa[đối tượng a]: Xóa đối tượng a và các đối tượng liên quan với nó.
Yếu tố
YeuTo[Danh sách L, số n]: yếu tố thứ n trong danh sách L
4.3.2. Các lệnh logic (Boolean)
If[điều kiện, a, b]: tạo một bản sao của đối tựơng a nếu điều kiện là đúng (true), và đối tượng b nếu điều kiện là sai (false).
If[điều kiện, a]: tạo một bản sao của đối tựơng a nếu điều kiện là đúng (true), và đối tượng không xác định nếu điều kiện là sai (false).
4.3.3. Giá trị
Độ dài
DoDai[vectơ v]: Độ dài của vec-tơ v
DoDai[điểm A]: Độ dài vec-tơ vị trí của A
DoDai[hàm số f,số x1, số x2]: Độ dài đồ thị hàm f giữa x1 và x2
DoDai[hàm số f, điểm A, điểm B]: Độ dài đồ thị hàm f giữa hai điểm A và B trên đồ thị
DoDai[đường cong c, số t1, số t2]: Độ dài đồ thị đường cong c giữa t1 và and t2
DoDai[đường cong c, điểm A, điểm B]: Độ dài đồ thị đường cong c giữa hai điểm A và B trên đường cong
Dodai[danh sách L]: Độ dài của danh sách L (số các yếu tố có trong danh sách)
Diện tích
DienTich[điểm A, điểm B, điểm C, ...]: Diện tích của hình đa giác xác định bởi các điểm A, B, C cho trước
DienTich[conic c]: Diện tích của conic c (hình tròn hoặc hình e-lip)
Khoảng cách
KhoangCach[điểm A, điểm B]: Khoảng cách giữa hai điểm A và B
KhoangCach[điểm A, đường thẳng g]: Khoảng cách giữa điểm A và đường thẳng g
KhoangCach[đường thẳng g, đường thẳng h]: Khoảng cách giữa đường thẳng g và đường thẳng h.
Ghi chú: Khoảng cách của hai đường thẳng giao nhau bằng 0. Chức năng này dùng để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.
Số dư
SoDu[số a, số b]: Số dư của phép chia a : b
Phần nguyên
PhanNguyen[số a, số b]: Phần nguyên của phép chia a : b
Hệ số góc
HeSoGoc[đường thẳng g]: Hệ số góc của đường thẳng g.
Ghi chú: Lệnh này sẽ vẽ một tam giác mô tả độ dốc và bạn có thể thay đổi kích thước của tam giác đó (xem thêm Hộp thoại thuộc tính).
Độ cong
DoCong[điểm A, hàm số f]: Độ cong của hàm f tại điểm A
DoCong[điểm A, đường cong c]: Độ cong của đường cong c tại điểm A
Bán kính
BanKinh[đường tròn c]: Bán kính của đường tròn c
Chu vi Conic
ChuViConic[conic c]: Tính chu vi đường conic c (đường tròn hoặc e-lip)
Chu vi đa giác
ChuViDaGiac[đa giác poly]: Chu vi đa giác poly
Tham số tiêu
ThamSoTieu[parabol p]: Tham số tiêu của parabol p (khoảng cách giữa đường chuẩn và tiêu điểm)
Độ dài trục thứ nhất
DoDaiTrucThuNhat[conic c]: Độ dài trục chính của đường conic c
Độ dài trục thứ hai
DoDaiTrucThuHai[conic c]: Độ dài trục thứ hai của đường conic c
Tâm sai
TamSai[conic c]:Tâm sai của đường conic c
Tích phân
TichPhan[hàm số f, số a, số b]: Tính tích phân của hàm f(x) từ a đến b.
Ghi chú: Lệnh này cũng sẽ vẽ ra diện tích của vùng bị chắn giữa đồ thị hàm số f và trục x.
TichPhan[hàm số f, hàm số g, số a, số b]: Tính tích phân của hàm f(x) - g(x) từ a đến b.
Ghi chú: Lệnh này cũng sẽ vẽ ra diện tích của vùng bị chắn giữa đồ thị hàm số f và đồ thị hàm số g.
Ghi chú: Xem Tích phân bất định
Phân hoạch dưới
PhanHoachTren[hàm số f, số a, số b, số n]: Phân hoạch dưới hàm số f trong đọan [a, b] thành n hình chữ nhật.
Phân hoạch trên
PhanHoachTren[hàm số f, số a, số b, số n]: Phân hoạch trên hàm số f trong đọan [a, b] thành n hình chữ nhật..
Lặp
Lap[hàm số f, giá trị x0, số n]: Lặp lại hàm số f n lần theo giá trị ban đầu x0 cho trước.
Ví dụ: Cho hàm số f(x) = x^2, lệnh Lap[f, 3, 2] sẽ cho ta kết quả là (32)2 = 27
Min và Max
Min[số a, số b]: Số nhỏ nhất trong hai số a và b
Max[số a, số b]: Số lớn nhất trong hai số a và b
Hệ số tương quan
HeSoTuongQuan[điểm A, điểm B, điểm C]: Trả về hệ số tương quan λ của ba điểm cộng tuyn (ba điềm thẳng hàng) A, B, and C, với BA = λ * BC hoặc A = B + λ * BC
Hệ số kép
HeSoKep[điểm A, điểm B, điểm C, điểm D]: Hệ số kép λ của bốn điểm cộng tuyến (bốn điểm thẳng hàng) A, B, C, and D, với λ = HeSoTuong Quan[A, B, C] / HeSoTuongQuan[A, B, D]
4.3.4. Góc
Góc
Goc[vectơ v1, vectơ v2]: Góc tạo thành bởi vec-tơ v1 và v2 (từ 0 đến 360°)
Goc[đường thẳng g, đường thẳng h]: Góc tạo thành hai vec-tơ chỉ phương của hai đường thẳng g và (từ 0 đến 360°)
Goc[điểm A, điểm B, điểm C]: Góc tạo thành bởi BA và BC (từ 0 đến 360°). Điểm B là đỉnh.
Goc[điểm A, điểm B, góc alpha]: Góc vẽ từ B, có đỉnh là A và có độ lớn bằng α. Note: Điểm Xoay[B, A, α] cũng sẽ được tạo.
Goc[conic c]: Góc xoắn của trục chính của đường conic c (xem lệnh Trục)
Goc[vectơ v]: Góc tạo thành bởi trục x và vec-tơ v
Goc[điểm A]: Góc tạo thành bởi trục x và vec-tơ vị trí của điểm A
Goc[số n]: Đổi một số n thành góc (kết quả từ 0 đến 2pi)
Goc[đa giác poly]: Tất cả các góc trong của đa giác poly
4.3.5. Điểm
Điểm
Diem[đường thẳng g]: Điểm thuộc đường thẳng g
Diem[conic c]: Điểm thuộc đường conic c (đường tròn, e-lip, hyperbol)
Diem[hàm số f]: Điểm thuộc hàm f
Diem[đa giác poly]: Điểm thuộc đa giác poly
Diem[vec-tơ v]: Điểm thuộc vec-tơ v
Diem[điểm P, vec-tơ v]: Điểm P cộng vec-tơ v
Trung điểm và Tâm
TrungDiem[điểm A, điểm B]: Trung điểm đoạn thẳng AB
TrungDiem[đoạn thẳng s]: Trung điểm đoạn thẳng s
Tam[conic c]: Tâm của đường conic c (đường tròn, e-lip, hyperbol)
Tiêu điểm
TieuDiem[conic c]: (Tất cả) các tiêu điểm của đường conic c
Đỉnh
Đỉnh[conic c]: (Tất cả) các đỉnh của đường conic c
Trọng tâm
TrongTam[đa giác poly]: Trọng tâm của đa giác poly
Giao điểm
GiaoDiem[line g, đường thẳng h]: Giao điểm của hai đường thẳng g và h
GiaoDiem[đường thẳng g, conic c]: Tất cả các giao điểm của đường thẳng g và đường conic c (tối đa là 2)
GiaoDiem[đường thẳng g, conic c, số n]: Giao điểm thứ n của đường thẳng g và đường conic c
GiaoDiem[conic c1, conic c2]: Tất cả các giao điểm của hai đường conic c1 và c2 (tối đa là 4)
GiaoDiem[conic c1, conic c2, số n]: Giao điểm thứ n của hai đường conic c1 và c2
GiaoDiem[hàm đa thức f1, hàm đa thức f2]: Tất cả các giao điểm của hai đồ thị hàm số của hàm đa thức f1 và f2
GiaoDiem[hàm đa thức f1, hàm đa thức f2, số n]: Giao điểm thứ n của hai đồ thị hàm số của hàm đa thức f1 và f2
GiaoDiem[hàm đa thức f, đường thẳng g]: Tất cả các giao điểm của đồ thị hàm số hàm đa thức f và đường thẳng g
GiaoDiem[hàm đa thức f, đường thẳng g, số n]: Giao điểm thứ n của đồ thị hàm số hàm đa thức f và đường thẳng g
GiaoDiem[hàm số f, hàm số g, điểm A]: Giao điểm của hai hàm f và g theo một giá trị điểm A ban đầu (phương pháp Newton)
GiaoDiem[hàm số f, đường thẳng g, điểm A]: Giao điểm của hàm f và đường thẳng g theo một giá trị điểm A ban đầu (phương pháp Newton)
Ghi chú: xem thêm Giao điểm của hai đối tượng
Nghiệm
Nghiem[hàm đa thức f]: Tìm tất cả các nghiệm của hàm đa thức f(x)=0 (các giá trị tìm được sẽ được biểu diễn là các điểm trên đồ thị)
Nghiem[hàm số f, số a]: Tìm một nghiệm của hàm số f theo một giá trị a ban đầu (phương pháp Newton)
Nghiem[hàm số f, số a, số b]: Tìm một nghiệm của hàm số f trong đoạn [a, b] (regula falsi)
Cực trị
CucTri[hàm đa thức f]: Tất cả các cực trị của hàm đa thức f (các giá trị tìm được sẽ được biểu diễn là các điểm trên đồ thị)
Điểm uốn
DiemUon[hàm đa thức f]: Tất cả các điểm uốn của hàm đa thức f
4.3.6. Vec-tơ
Vectơ
Vecto[điểm A, điểm B]: Vec-tơ từ điểm A đến điểm B
Vecto[điểm A]: Vec-tơ vị trí của điểm A
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |