XII. XE CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN T&T SẢN XUẤT
|
3438
|
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ EXOTIC GS300, dung tích 300
|
68
|
|
XIII. XE CÔNG TY THNN T&T MOTOR SẢN XUẤT
|
|
3439
|
Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ EXOTIC GS300, dung tích 300
|
39
|
|
XIV. CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH
|
|
|
GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY
|
|
1
|
Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
2
|
Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời ca bin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
3
|
Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
4
|
Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự .
|
|
*
|
Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
5
|
Xe cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự (Trừ xe cần cẩu tự hành chỉ dùng để cẩu)
|
|
6
|
Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
7
|
Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
8
|
Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
9
|
Xe du lịch, xe việt dã gầm cao tại phần này là loại xe 04 cửa hoặc xe 02 cửa thì tíng bằng cùng loại xe có cùng kiểu dáng,dung tích
|
|
10
|
Xe cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự.
|
|
11
|
Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại.
|
|
12
|
Xe rơ mooc chuyên dùng được tính theo hoá đơn hợp lệ hoặc giá CIF + các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn).
|
|
13
|
Xe tải van tính bằng 80% loại xe cùng phân khối
|
|
14
|
Xe khách giường nằm tính bằng 130% của xe khách thường tương ứng
|
|
15
|
Xe buýt (vừa có chỗ ngồi+đứng) tính bằng 80% xe cùng chỗ ngồi
|
|
16
|
Xe tải của các nước khác áp dụng theo xe của Hàn Quốc
|
|
|
CHƯƠNG XI: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ
|
|
|
A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX
|
|
1
|
Dung tích 1.0 trở xuống
|
15
|
2
|
Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
25
|
3
|
Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
30
|
4
|
Dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
35
|
5
|
Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
40
|
6
|
Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
50
|
7
|
Dung tích trên 6.0
|
60
|
|
B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX
|
|
1
|
Dung tích 1.0 trở xuống
|
10
|
2
|
Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
15
|
3
|
Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
20
|
4
|
Dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
25
|
5
|
Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
30
|
6
|
Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
40
|
7
|
Dung tích trên 6.0
|
50
|
|
CHƯƠNG XII: XE DO INDONESIA SX
|
|
|
TOYOTA FORTUNER
|
|
|
Toyota fortunuer 2.7 SR5 Premium, 7 chỗ ngồi, SX năm 2013, xuất xứ Indonesia
|
900
|
|
CHƯƠNG XIII: CÁC LOẠI XE KHÔNG CÓ TRONG BẢNG GIÁ, XE CŨ
|
|
|
- Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường hoặc giá áp với loại xe cùng kiểu dáng, phân khối, số chỗ ngồi, trọng tải.
|
|
|
- Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.
|
|