TỔng cục thống kê TÀi liệu nghiệp vụ ĐIỀu tra dân số VÀ nhà Ở giữa kỳ thờI ĐIỂM 1/4/2014



tải về 2.59 Mb.
trang6/18
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích2.59 Mb.
#1554
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

58. Ninh Thuận 

582

Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

584

Huyện Bác Ái

585

Huyện Ninh Sơn

586

Huyện Ninh Hải

587

Huyện Ninh Phước

588

Huyện Thuận Bắc

589

 Huyện Thuận Nam

60. Bình Thuận 

593

Thành phố Phan Thiết

594

Thị xã La Gi

595

Huyện Tuy Phong

596

Huyện Bắc Bình

597

Huyện Hàm Thuận Bắc

598

Huyện Hàm Thuận Nam

599

Huyện Tánh Linh

600

Huyện Đức Linh

601

Huyện Hàm Tân

602

Huyện Phú Quí

62. Kon Tum 

608

Thành phố Kon Tum

610

Huyện Đắk Glei

611

Huyện Ngọc Hồi

612

Huyện Đắk Tô

613

Huyện Kon Plông

614

Huyện Kon Rẫy

615

Huyện Đắk Hà

616

Huyện Sa Thầy

617

Huyện Tu Mơ Rông

64. Gia Lai 

622

Thành phố Pleiku

623

Thị xã An Khê

624

Thị xã Ayun Pa

625

Huyện KBang

626

Huyện Đăk Đoa

627

Huyện Chư Păh

628

Huyện Ia Grai

629

Huyện Mang Yang

630

Huyện Kông Chro

631

Huyện Đức Cơ

632

Huyện Chư Prông

633

Huyện Chư Sê

634

Huyện Đăk Pơ

635

Huyện Ia Pa

637

Huyện Krông Pa

638

Huyện Phú Thiện

639

 Huyện Chư Pưh

66. Đắk Lắk 

643

Thành phố Buôn Ma Thuột

644

Thị xã Buôn Hồ

645

Huyện Ea H'leo

646

Huyện Ea Súp

647

Huyện Buôn Đôn

648

Huyện Cư M'gar

649

Huyện Krông Búk

650

Huyện Krông Năng

651

Huyện Ea Kar

652

Huyện M'Đrắk

653

Huyện Krông Bông

654

Huyện Krông Pắc

655

Huyện Krông A Na

656

Huyện Lắk

657

Huyện Cư Kuin

67. Đắk Nông 

660

Thị Xã Gĩa Ngh?a

661

Huyện Đăk Glong

662

Huyện Cư Jút

663

Huyện Đắk Mil

664

Huyện Krông Nô

665

Huyện Đắk Song

666

Huyện Đắk R'Lấp

667

Huyện Tuy Đức

68. Lâm Đồng 

672

Thành phố Đà Lạt

673

Thành phố Bảo Lộc

674

Huyện Đam Rông

675

Huyện Lạc Dương

676

Huyện Lâm Hà

677

Huyện Đơn Dương

678

Huyện Đức Trọng

679

Huyện Di Linh

680

Huyện Bảo Lâm

681

Huyện Đạ Huoai

682

Huyện Đạ Tẻh

683

Huyện Cát Tiên

70. Bình Phước 

688

Thị xã Phước Long

689

Thị xã Đồng Xoài

690

Thị xã Bình Long

691

Huyện Bù Gia Mập

692

Huyện Lộc Ninh

693

Huyện Bù Đốp

694

Huyện Hớn Quản

695

Huyện Đồng Phù

696

Huyện Bù Đăng

697

Huyện Chơn Thành

72. Tây Ninh 

703

Thị xã Tây Ninh

705

Huyện Tân Biên

706

Huyện Tân Châu

707

Huyện Dương Minh Châu

708

Huyện Châu Thành

709

Huyện Hòa Thành

710

Huyện Gò Dầu

711

Huyện Bến Cầu

712

Huyện Trảng Bàng

74. Bình Dương 

718

Thành phố Thủ Dầu Một

720

Huyện Dầu Tiếng

721

Huyện Bến Cát

722

Huyện Phú Giáo

723

Huyện Tân Uyên

724

Thị xã Dĩ An

725

Thị xã Thuận An

75. Đồng Nai 

731

Thành phố Biên Hòa

732

Thị xã Long Khánh

734

Huyện Tân Phú

735

Huyện Vĩnh Cửu

736

Huyện Định Quán

737

Huyện Trảng Bom

738

Huyện Thống Nhất

739

Huyện Cẩm Mỹ

740

Huyện Long Thành

741

Huyện Xuân Lộc

742

Huyện Nhơn Trạch

77. Bà Rịa Vũng Tàu 

747

Thành phố Vũng Tàu

748

Thành phố Bà Rịa

750

Huyện Châu Đức

751

Huyện Xuyên Mộc

752

Huyện Long Điền

753

Huyện Đất Đỏ

754

Huyện Tân Thành

755

Huyện Côn Đảo

79. Tp Hồ Chí Minh 

760

Quận 1

761

Quận 12

762

Quận Thủ Đức

763

Quận 9

764

Quận Gò Vấp

765

Quận Bình Thạnh

766

Quận Tân Bình

767

Quận Tân Phú

768

Quận Phú Nhuận

769

Quận 2

770

Quận 3

771

Quận 10

772

Quận 11

773

Quận 4

774

Quận 5

775

Quận 6

776

Quận 8

777

Quận Bình Tân

778

Quận 7

783

Huyện Củ Chi

784

Huyện Hóc Môn

785

Huyện Bình Chánh

786

Huyện Nhà Bè

787

Huyện Cần Giờ

80. Long An 

794

Thành phố Tân An

795

Thị xã Kiến Tường

796

Huyện Tân Hưng

797

Huyện Vĩnh Hưng

798

Huyện Mộc Hóa

799

Huyện Tân Thạnh

800

Huyện Thạnh Hóa

801

Huyện Đức Huệ

802

Huyện Đức Hòa

803

Huyện Bến Lức

804

Huyện Thủ Thừa

805

Huyện Tân Trụ

806

Huyện Cần Đước

807

Huyện Cần Giuộc

808

Huyện Châu Thành

82. Tiền Giang 

815

Thành phố Mỹ Tho

816

Thị xã Gò Công

818

Huyện Tân Phước

819

Huyện Cái Bè

820

Huyện Cai Lậy

821

Huyện Châu Thành

822

Huyện Chợ Gạo

823

Huyện Gò Công Tây

824

Huyện Gò Công Đông

825

Huyện Tân Phú Đông

83. Bến Tre 

829

Thành phố Bến Tre

831

Huyện Châu Thành

832

Huyện Chợ Lách

833

Huyện Mỏ Cày Nam

834

Huyện Giồng Trôm

835

Huyện Bình Đại

836

Huyện Ba Tri

837

Huyện Thạnh Phú

838

 Huyện Mỏ Cày Bắc

84. Trà Vinh 

842

Thành phố Trà Vinh

844

Huyện Càng Long

845

Huyện Cầu Kè

846

Huyện Tiểu Cần

847

Huyện Châu Thành

848

Huyện Cầu Ngang

849

Huyện Trà Cú

850

Huyện Duyên Hải

86. Vĩnh Long 

855

Thị xã Vĩnh Long

857

Huyện Long Hồ

858

Huyện Mang Thít

859

Huyện Vũng Liêm

860

Huyện Tam Bình

861

Thị xã Bình Minh

862

Huyện Trà Ôn

863

Huyện Bình Tân

87. Đồng Tháp 

866

Thành phố Cao Lãnh

867

Thị xã Sa Đéc

868

Thị Xã Hổng Ngự

869

Huyện Tân Hồng

870

Huyện Hồng Ngự

871

Huyện Tam Nông

872

Huyện Tháp Mười

873

Huyện Cao Lãnh

874

Huyện Thanh Bình

875

Huyện Lấp Vò

876

Huyện Lai Vung

877

Huyện Châu Thành

89. An Giang 

883

Thành phố Long Xuyên

884

Thị xã Châu Đốc

886

Huyện An Phú

887

Thị xã Tân Châu

888

Huyện Phú Tân

889

Huyện Châu Phú

890

Huyện Tịnh Biên

891

Huyện Tri Tôn

892

Huyện Châu Thành

893

Huyện Chợ Mới

894

Huyện Thoại Sơn

Каталог: userfiles -> file
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
file -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
file -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
file -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịCH
file -> UỶ ban quốc phòng và an ninh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
file -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII

tải về 2.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương