DANH MỤC VÀ MÃ SỐ CÁC HUYỆN,
QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH
(ban hành theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và những thay đổi đã được Tổng cục Thống kê cập nhật đến thời điểm 30/6/2013)
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
(1)
|
(2)
|
01. Hà Nội
|
1
|
Quận Ba Đình
|
2
|
Quận Hoàn Kiếm
|
3
|
Quận Tây Hồ
|
4
|
Quận Long Biên
|
5
|
Quận Cầu Giấy
|
6
|
Quận Đống Đa
|
7
|
Quận Hai Bà Trưng
|
8
|
Quận Hoàng Mai
|
9
|
Quận Thanh Xuân
|
16
|
Huyện Sóc Sơn
|
17
|
Huyện Đông Anh
|
18
|
Huyện Gia Lâm
|
19
|
Huyện Từ Liêm
|
20
|
Huyện Thanh Trì
|
250
|
Huyện Mê Linh
|
268
|
Quận Hà Đông
|
269
|
Thị Xã Sơn Tây
|
271
|
Huyện Ba Vì
|
272
|
Huyện Phúc Thọ
|
273
|
Huyện Đan Phượng
|
274
|
Huyện Hoài Đức
|
275
|
Huyện Quốc Oai
|
276
|
Huyện Thạch Thất
|
277
|
Huyện Chương Mỹ
|
278
|
Huyện Thanh Oai
|
279
|
Huyện Thường Tín
|
280
|
Huyện Phú Xuyên
|
281
|
Huyện ứng Hòa
|
282
|
Huyện Mỹ Đức
|
02. Hà Giang
|
24
|
Thị xã Hà Giang
|
26
|
Huyện Đồng Văn
|
27
|
Huyện Mèo Vạc
|
28
|
Huyện Yên Minh
|
29
|
Huyện Quản Bạ
|
30
|
Huyện Vị Xuyên
|
31
|
Huyện Bắc Mê
|
32
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
33
|
Huyện Xín Mần
|
34
|
Huyện Bắc Quang
|
35
|
Huyện Quang Bình
|
04. Cao Bằng
|
40
|
Thành phố Cao Bằng
|
42
|
Huyện Bảo Lâm
|
43
|
Huyện Bảo Lạc
|
44
|
Huyện Thông Nông
|
45
|
Huyện Hà Quảng
|
46
|
Huyện Trà Lĩnh
|
47
|
Huyện Trùng Khánh
|
48
|
Huyện Hạ Lang
|
49
|
Huyện Quảng Uyên
|
50
|
Huyện Phục Hoà
|
51
|
Huyện Hoà An
|
52
|
Huyện Nguyên Bình
|
53
|
Huyện Thạch An
|
06. Bắc Kạn
|
58
|
Thị xã Bắc Kạn
|
60
|
Huyện Pác Nặm
|
61
|
Huyện Ba Bể
|
62
|
Huyện Ngân Sơn
|
63
|
Huyện Bạch Thông
|
64
|
Huyện Chợ Đồn
|
65
|
Huyện Chợ Mới
|
66
|
Huyện Na Rì
|
08. Tuyên Quang
|
70
|
Thành phố Tuyên Quang
|
71
|
Huyện Lâm Bình
|
72
|
Huyện Nà Hang
|
73
|
Huyện Chiêm Hóa
|
74
|
Huyện Hàm Yên
|
75
|
Huyện Yên Sơn
|
76
|
Huyện Sơn Dương
|
10. Lào Cai
|
80
|
Thành phố Lào Cai
|
82
|
Huyện Bát Xát
|
83
|
Huyện Mường Khương
|
84
|
Huyện Si Ma Cai
|
85
|
Huyện Bắc Hà
|
86
|
Huyện Bảo Thắng
|
87
|
Huyện Bảo Yên
|
88
|
Huyện Sa Pa
|
89
|
Huyện Văn Bàn
|
11. Điện Biên
|
94
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
95
|
Thị Xã Mường Lay
|
96
|
Huyện Mường Nhé
|
97
|
Huyện Mường Chà
|
98
|
Huyện Tủa Chùa
|
99
|
Huyện Tuần Giáo
|
100
|
Huyện Điện Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên Đông
|
102
|
Huyện Mường ảng
|
103
|
Huyện Nậm Pồ
|
12. Lai Châu
|
105
|
Thị xã Lai Châu
|
106
|
Huyện Tam Đường
|
107
|
Huyện Mường Tè
|
108
|
Huyện Sìn Hồ
|
109
|
Huyện Phong Thổ
|
110
|
Huyện Than Uyên
|
111
|
Huyện Tân Uyên
|
112
|
Huyện Nậm Nhùn
|
14. Sơn La
|
116
|
Thành phố Sơn La
|
118
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
119
|
Huyện Thuận Châu
|
120
|
Huyện Mường La
|
121
|
Huyện Bắc Yên
|
122
|
Huyện Phù Yên
|
123
|
Huyện Mộc Châu
|
124
|
Huyện Yên Châu
|
125
|
Huyện Mai Sơn
|
126
|
Huyện Sông Mã
|
127
|
Huyện Sốp Cộp
|
128
|
Huyện Vân Hồ
|
15. Yên Bái
|
132
|
Thành phố Yên Bái
|
133
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
135
|
Huyện Lục Yên
|
136
|
Huyện Văn Yên
|
137
|
Huyện Mù Căng Chải
|
138
|
Huyện Trấn Yên
|
139
|
Huyện Trạm Tấu
|
140
|
Huyện Văn Chấn
|
141
|
Huyện Yên Bình
|
17. Hoà Bình
|
148
|
Thành phố Hòa Bình
|
150
|
Huyện Đà Bắc
|
151
|
Huyện Kỳ Sơn
|
152
|
Huyện Lương Sơn
|
153
|
Huyện Kim Bôi
|
154
|
Huyện Cao Phong
|
155
|
Huyện Tân Lạc
|
156
|
Huyện Mai Châu
|
157
|
Huyện Lạc Sơn
|
158
|
Huyện Yên Thủy
|
159
|
Huyện Lạc Thủy
|
19. Thái Nguyên
|
164
|
Thành phố Thái Nguyên
|
165
|
Thị xã Sông Công
|
167
|
Huyện Định Hóa
|
168
|
Huyện Phú Lương
|
169
|
Huyện Đồng Hỷ
|
170
|
Huyện Võ Nhai
|
171
|
Huyện Đại Từ
|
172
|
Huyện Phổ Yên
|
173
|
Huyện Phú Bình
|
20. Lạng Sơn
|
178
|
Thành phố Lạng Sơn
|
180
|
Huyện Tràng Định
|
181
|
Huyện Bình Gia
|
182
|
Huyện Văn Lãng
|
183
|
Huyện Cao Lộc
|
184
|
Huyện Văn Quan
|
185
|
Huyện Bắc Sơn
|
186
|
Huyện Hữu Lũng
|
187
|
Huyện Chi Lăng
|
188
|
Huyện Lộc Bình
|
189
|
Huyện Đình Lập
|
22. Quảng Ninh
|
193
|
Thành phố Hạ Long
|
194
|
Thành phố Móng Cái
|
195
|
Thành phố Cẩm Phả
|
196
|
Thành phố Uông Bí
|
198
|
Huyện Bình Liêu
|
199
|
Huyện Tiên Yên
|
200
|
Huyện Đầm Hà
|
201
|
Huyện Hải Hà
|
202
|
Huyện Ba Chẽ
|
203
|
Huyện Vân Đồn
|
204
|
Huyện Hoành Bồ
|
205
|
Huyện Đông Triều
|
206
|
Thị xã Quảng Yên (trước là huyện Yên Hưng)
|
207
|
Huyện Cô Tô
|
24. Bắc Giang
|
213
|
Thành phố Bắc Giang
|
215
|
Huyện Yên Thế
|
216
|
Huyện Tân Yên
|
217
|
Huyện Lạng Giang
|
218
|
Huyện Lục Nam
|
219
|
Huyện Lục Ngạn
|
220
|
Huyện Sơn Động
|
221
|
Huyện Yên Dũng
|
222
|
Huyện Việt Yên
|
223
|
Huyện Hiệp Hòa
|
25. Phú Thọ
|
227
|
Thành phố Việt Trì
|
228
|
Thị xã Phú Thọ
|
230
|
Huyện Đoan Hùng
|
231
|
Huyện Hạ Hoà
|
232
|
Huyện Thanh Ba
|
233
|
Huyện Phù Ninh
|
234
|
Huyện Yên Lập
|
235
|
Huyện Cẩm Khê
|
236
|
Huyện Tam Nông
|
237
|
Huyện Lâm Thao
|
238
|
Huyện Thanh Sơn
|
239
|
Huyện Thanh Thuỷ
|
240
|
Huyện Tân Sơn
|
26. Vĩnh Phúc
|
243
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
244
|
Thị xã Phúc Yên
|
246
|
Huyện Lập Thạch
|
247
|
Huyện Tam Dương
|
248
|
Huyện Tam Đảo
|
249
|
Huyện Bình Xuyên
|
251
|
Huyện Yên Lạc
|
252
|
Huyện Vĩnh Tường
|
253
|
Huyện Sông Lô
|
27. Bắc Ninh
|
256
|
Thành phố Bắc Ninh
|
258
|
Huyện Yên Phong
|
259
|
Huyện Quế Võ
|
260
|
Huyện Tiên Du
|
261
|
Thị xã Từ Sơn
|
262
|
Huyện Thuận Thành
|
263
|
Huyện Gia Bình
|
264
|
Huyện Lương Tài
|
30. Hải Dương
|
288
|
Thành phố Hải Dương
|
290
|
Thị xã Chí Linh
|
291
|
Huyện Nam Sách
|
292
|
Huyện Kinh Môn
|
293
|
Huyện Kim Thành
|
294
|
Huyện Thanh Hà
|
295
|
Huyện Cẩm Giàng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |