TỔng cục thống kê TÀi liệu nghiệp vụ ĐIỀu tra dân số VÀ nhà Ở giữa kỳ thờI ĐIỂM 1/4/2014



tải về 2.59 Mb.
trang14/18
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích2.59 Mb.
#1554
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

66. Đắk Lắk

3.395

404.307

3.204

400.697

748

643

Thành phố Buôn Ma Thuột

585

82295

559

81026

90

644

Thị xã Buôn Hồ

190

21463

178

21299

46

645

Huyện Ea H'leo

235

28328

223

28179

53

646

Huyện Ea Súp

138

14112

128

13950

38

647

Huyện Buôn Đôn

122

13790

115

13600

37

648

Huyện Cư M'gar

288

35547

271

35274

60

649

Huyện Krông Búk

120

13213

113

13124

36

650

Huyện Krông Năng

233

27279

221

27116

52

651

Huyện Ea Kar

278

34558

261

34334

59

652

Huyện M'Đrắk

159

14912

146

14777

39

653

Huyện Krông Bông

152

18606

138

18451

43

654

Huyện Krông Pắc

395

45818

379

45554

68

655

Huyện Krông A Na

182

18677

173

18556

43

656

Huyện Lắk

123

13499

112

13356

37

657

Huyện Cư Kuin

195

22210

187

22101

47

67. Đắk Nông

1.052

117.256

979

115.998

301

660

Thị Xã Gia Nghĩa

81

11380

73

11119

33

661

Huyện Đăk Glong

75

8426

68

8364

29

662

Huyện Cư Jút

212

20523

203

20390

45

663

Huyện Đắk Mil

161

20083

150

19910

45

664

Huyện Krông Nô

134

14729

122

14616

38

665

Huyện Đắk Song

131

13923

122

13829

37

666

Huyện Đắk R'Lấp

174

18666

163

18504

43

667

Huyện Tuy Đức

84

9526

78

9266

31

68. Lâm Đồng

2.703

305.527

2.456

301.820

571

672

Thành phố Đà Lạt

444

61656

405

60388

78

673

Thành phố Bảo Lộc

345

39606

318

39095

63

674

Huyện Đam Rông

88

8316

78

8271

29

675

Huyện Lạc Dương

47

4030

40

3980

24

676

Huyện Lâm Hà

290

34025

267

33699

58

677

Huyện Đơn Dương

235

23166

213

22889

48

678

Huyện Đức Trọng

353

41034

327

40548

64

679

Huyện Di Linh

319

37067

287

36739

61

680

Huyện Bảo Lâm

246

27415

224

27286

52

681

Huyện Đạ Huoai

99

8770

86

8674

30

682

Huyện Đạ Tẻh

123

10997

110

10893

33

683

Huyện Cát Tiên

114

9445

101

9358

31

70. Bình Phước

2.097

218.590

1.927

215.763

460

688

Thị xã Phước Long

95

11703

93

11663

34

689

Thị xã Đồng Xoài

163

21398

154

20915

46

690

Thị xã Bình Long

126

14474

126

14474

38

691

Huyện Bù Gia Mập

410

36761

366

36313

61

692

Huyện Lộc Ninh

305

28318

273

27974

53

693

Huyện Bù Đốp

87

12956

79

12720

36

694

Huyện Hớn Quản

222

22996

193

22502

48

695

Huyện Đồng Phù

190

20758

178

20527

46

696

Huyện Bù Đăng

363

31636

348

31327

56

697

Huyện Chơn Thành

136

17590

117

17348

42

72. Tây Ninh

1.874

280.775

1.765

279.009

501

703

Thị xã Tây Ninh

216

33503

203

33232

58

705

Huyện Tân Biên

173

23831

163

23503

49

706

Huyện Tân Châu

209

31413

197

31262

56

707

Huyện Dương Minh Châu

166

27751

155

27623

53

708

Huyện Châu Thành

242

34237

225

33949

59

709

Huyện Hòa Thành

253

35351

241

35170

60

710

Huyện Gò Dầu

276

36395

265

36219

60

711

Huyện Bến Cầu

95

16655

85

16560

41

712

Huyện Trảng Bàng

244

41639

231

41491

65

74. Bình Dương

3.194

470.098

3.096

465.378

550

718

Thành phố Thủ Dầu Một

470

66721

458

66175

82

720

Huyện Dầu Tiếng

198

28294

186

28160

53

721

Huyện Bến Cát

413

61081

398

60808

78

722

Huyện Phú Giáo

131

21619

119

20092

45

723

Huyện Tân Uyên

474

61006

452

60765

78

724

Thị xã Dĩ An

608

95654

596

94184

97

725

Thị xã Thuận An

900

135723

887

135194

117

75. Đồng Nai

4.855

642.772

4.683

633.838

791

731

Thành phố Biên Hòa

1382

220443

1356

217235

148

732

Thị xã Long Khánh

267

33031

252

32670

57

734

Huyện Tân Phú

397

37701

379

37469

61

735

Huyện Vĩnh Cửu

205

32608

193

32424

57

736

Huyện Định Quán

459

46875

445

46559

69

737

Huyện Trảng Bom

367

61465

350

60925

78

738

Huyện Thống Nhất

225

33670

215

33519

58

739

Huyện Cẩm Mỹ

348

32257

335

32040

57

740

Huyện Long Thành

314

50569

295

48730

70

741

Huyện Xuân Lộc

508

50069

492

48461

70

742

Huyện Nhơn Trạch

383

44084

371

43806

66

Каталог: userfiles -> file
file -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
file -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
file -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
file -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
file -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịCH
file -> UỶ ban quốc phòng và an ninh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
file -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII

tải về 2.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương