TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7946 : 2008 NƯỚc quả VÀ nectar fruit juices and nectars Lời nói đầu



tải về 364.4 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích364.4 Kb.
#31797
1   2   3


PHỤ LỤC

Độ Brix14 tối thiểu đối với nước quả hoàn nguyên và puree hoàn nguyên và/hoặc hàm lượng puree của nectar quả (% theo thể tích)15 ở 20 oC

Tên thực vật

Tên thường gọi của quả

Độ Brix tối thiểu của nước quả hoàn nguyên và puree hoàn nguyên

Hàm lượng tối thiểu nước quả và/hoặc puree (% theo thể tích) trong nectar quả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Actinidia deliciosa (A. Chev.) C. F. Liang & A. R. Fergoson

Quả kiwi

Kiwi

(*)16

(*)16

Anacardium occidentale L.

Điều, đào lộn hột

Cashewapple

11,5

25,0

Ananas comosus (L.) Merrill Ananas sativis L. Schult. f.

Dứa

Pineapple

12,817

Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn ở những quốc gia này được chấp nhận trong thương mại quốc tế, với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix đối với nước dứa và nước táo.



40,0

Annona muricata L.

Mãng cầu xiêm

Soursop

14,5

25,0

Annona squamosa L

Na

Sugar apple

14,5

25,0

Averrhoa carambola L.

Khế

Carambola, starfruit

7,5

25,0

Carica papaya L.

Đu đủ

Papaya

(*)16

25,0

Chrysophylium cainito L.

Vú sữa

Star apple

(*)16

(*)16

Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. et Nakai var. lanatus

Dưa hấu

Water melon

8,0

40,0

Citrus aurantifolia (Christm.) (Swingle)

Chanh cốm

Lime

8,017

Theo luật của mỗi nước

Citrus aurantium L.

Cam chanh, cam đắng

Sour orange

(*)16

50,0

Citrus limon (L.) Burm. f.

Chanh

Lemon

8,017




Citrus paradisi Macfad.

Bưởi chùm, bưởi đắng

Grapefruit

10,017

50,0

Citrus grandis (L.) Osb.

Bưởi

Sweetie grapefruit

10,0

50,0

Citrus reticulata Blanco

Quýt

Mandarine, tangerine

11,817

50,0

Citrus sinensis (L.) Osb.

Cam đường

Orange

11,8 - 11,217

Phù hợp với luật của quốc gia nhập khẩu nhưng không thấp hơn 11.2.



Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn nhưng vẫn được chấp nhận trong thương mại quốc tế với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix.

50,0

Cocos nucifera L18

Dừa

Coconut

5,0

25,0

Cucumis melo L.

Dưa lê

Melon

8,0

35,0

Cucumis melo L. subsp. melo var. inodorus H. Jacq.

Dưa bở ruột vàng

Casaba melon

7,5

25,0

Cucumis melo L. subsp. melo var. inodorus H. Jacq

Dưa bở ruột xanh

Honeydew melon

10,0

25,0

Cyclonia oblonga Mill.

Quả mộc qua

Quince

11,2

25,0

Dicopyros khaki Thunb.

Hồng

Persimmon

(*)16

40,0

Empetrum nigrum L.

Crowberry

Crowberry

6,0

25,0

Eribotrya japonica (Thunb.) Lindl.

Sơn trà Nhật Bản, nhót tì bà

Loquat

(*)16

(*)16

Eugenia syringe

Guavaberry, birchberry

Guavaberry, birchberry

(*)16

(*)16

Eugenia uniflora Rich.

Anh đào vuông

Suriname cherry

6,0

25,0

Ficus carica L.

Vả

Fig

18,0

25,0

Fortunella japonica (Thunb.) Swingle

Quất tròn, quất ngọt

Kumquat

(*)16

(*)16

Fragaria x. ananassa Duchense (Fragaria chiloensis Duchesne x Fragaria virginiana Duchesne)

Dâu tây

Strawberry

7,5

40,0

Genipa americana L.

“Genipap”

“Genipap”

17,0

25,0

Hippophae elaeguacae

Sea buckthorn

See buckthorn

(*)16

25,0

Hippohae rhamnoides L.

Buckthornberry, Sallow-thornberry

Buckthornberry, Sallow-thomberry

6,0

25,0

Litchi chinensis Sonn.

Vải

Litchi, lychee

11,2

20,0

Lycopersicum esculentum L.

Cà chua

Tomato

5,0

50,0

Malpighia sp.

Sơ ri

Acerola (West Indian cherry)

6,5

25,0

Malus domestica Borkh.

Táo tây

Apple

11,5

Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn ở những quốc gia này được chấp nhận trong thương mại quốc tế, với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix đối với nước dứa và nước táo.



50,0

Malus prunifolia (Willd.) Borkh. Malus sylvestris Mill.

Táo dại

Crab apple

15,4

25,0

Mammea americana

Táo Mammee

Mammee apple

(*)16

(*)16

Mangifera indica L.

Xoài

Mango

13,5

25,0

Morus sp.

Dâu tằm

Mulberry

(*)16

30,0

Musa species bao gồm M. acuminata M. paradisiaca nhưng trừ các loài chuối lá.

Chuối

Banana

(*)16

25,0

Passiflora edulis Sims.

Lạc tiên, chanh dây

Yellow passion fruit

(*)16

(*)16

Pasiflora edulis Sims. f. edulus Passiflora edulis Sims. f. Flavicarpa O. Def.

Lạc tiên

Passion fruit

1217

25,0

Passiflora quadrangularis L.

Dưa gang tây

Passion fruit

(*)16

(*)16

Phoenix dactylifera L.

Chà là

Date

18,5

25,0

Pouteria sapota (Jacq.), H. E. Moore

Hồng xiêm

Sapote

(*)16

(*)16

Prunus armeniaca L.



Apricot

11,5

40,0

Prunus avium L.

Anh đào ngọt

Sweet cherry

20,0

25,0

Prunus cerasus L.

Anh đào chua

Sour cherry

14,0

25,0

Prunus cerasus L. cv. Stevnsbaer

Anh đào (giống stonesbaer)

Stonesbear

17,0

25,0

Prunus domestica L. subsp. domestica

Mận

Plum

12,0

50,0

Prunus domestica L. subsp. domestica

Mận, mận khô

Prune

18,5

25,0

Prunus domestica L. subsp. domestica

Mận, mận quét

Quetsche

12,0

25,0

Prunus persica (L.) Batsch var. nucipersica (Suckow) c. K. Schneid.

Xuân đào

Nectarine

10,5

40,0

Prunus persica (L.) Batsch var. persica

Đào

Peach

10,5

40,0

Prunus spinosa L.

Mận gai

Sloe

6,0

25,0

Psidium guajava L.

Ổi

Guava

8,5

25,0

Punica granatum L.

Lựu

Pomegranate

12,0

25,0

Pyrus arbustifolia (L.) Pers.

Anh đào dại

Aronia, chokeberry

(*)16

(*)16

Pyrus communis L.



Pear

12,0

40,0

Ribes nigrum L.

Lý đen (phúc bồn đen)

Black currant

11,0

30,0

Ribes rubrum L.

Lý chùm đỏ (phúc bồn đỏ)

Red currant

10,0

30,0

Ribes rubrum L.

Lý chùm trắng (phúc bồn trắng)

White currant

10,0

30,0

Ribes uva-crispa

Lý gai đỏ

Red gooseberry

(*)16

30,0

Ribes uva-crispa L.

Lý gai

Goosberry

7,5

30,0

Ribes uva-crispa L.

Lý gai trắng

White goosberry

(*)16

30,0

Rosa canina L.

Tường vi

Cynorrhodon

(*)16

40,0

Rosa sp. L.

Hoa hồng

Rosehip

9,0

40,0

Rubus chamaemorus L.

Mâm xôi

Cloudberry

9,0

30,0

Rubus chamaemorus L. Morus hybrid

Dâu tằm

Mulberry

(*)16

40,0

Rubus fruitcosus L.

Mâm xôi đen, dâu đen

Blackberry

9,0

30,0

Rubus hispidus (of North America) R. caesius (of Europe)

Mâm xôi

Dewberry

10,0

25,0

Rubus idaeus L. Rubus strigosus Michx.

Mâm xôi

Red Raspberry

8,0

40,0

Rubus loganobaccus L. H. Bailey

Mâm xôi

Loganberry

10,5

25,0

Rubus occidentalis L.

Mâm xôi (Black Raspberry)

Black Raspberry

11,1

25,0

Rubus ursinus Cham. & Schltdl.

Mâm xôi (Boysenberry)

Boysenberry

10,0

25,0

Rubus vitifolius x Rubus idaeus Rubus baileyanis

Mâm xôi (Youngberry)

Youngberry

10,0

25,0

Sambucus nigra L. Sambucus canadensis.

Quả cây cơm cháy

Elderberry

10,5

50,0

Solanum quitoense Lam.

“Lulo”

“Lulo”

(*)16

(*)16

Sorbus aucuparia L.

Quả thanh hương trà (Rowanberry)

Rowanberry

11,0

30,0

Sorbus domestica L.

Quả thanh hương trà (Sorb)

Sorb

(*)16

30,0

Spondia lutea L.

Quả cóc “Cajá”

“Cajá”

10,0

25,0

Spondias tuberosa Arruda ex Kost.

Quả cóc “Umbu”

“Umbu”

9,0

25,0

Syzygiun jambosa

Táo hạt (Pome Apple)

Pome Apple

(*)16

(*)16

Tamarindus indica

Me

Tamarind (Indian date)

13,0

Hàm lượng đạt được độ axit tối thiểu là 0,5

Theobroma cacao L.

Cacao

Cocoa pulp

14,0

50,0

Theobroma grandiflorum L.

Cupuacu

“Cupuacu”

9,0

35,0

Vaccinium macrocarpon Aiton Vaccinium oxycoccos L.

Việt quất quả to

Cranberry

7,5

30,0

Vaccinium corymbosum L. Vaccinium angustifolium

Quả Nam Việt quất

Bilberry/Blueberry

10,0

40,0

Vaccinium vitis-idaea L.

Việt quất Anpơ

Lingonberry

10,0

25,0

Vitis Vinifera L. or hydrids thereof Vitis Labrusca or hybrids thereof

Nho

Grape

16,0

50,0




Loại khác: Độ axit cao

Other: High acidity




Hàm lượng đạt được độ axit tối thiểu là 0,5




Loại khác: Hàm lượng thịt quả cao hay hương thơm mạnh

Other: High pulp content, or strong flavour




25,0




Loại khác: Độ axit thấp, hàm lượng thịt quả thấp hoặc hương thơm thấp/trung bình

Other: Low acidity, Low pulp content, or Low/medium flavour




50,0




1 Cho phép bổ sung hương thơm và mùi vị để khôi phục lại của các thành phần này lên đến mức chuẩn từ cùng một loại quả.

2 Đối với cam quýt, thịt quả hoặc tế bào là các tép nước quả chứa bên trong vỏ quả.

3 Thuật ngữ “đường trắng” và “đường cát” trong TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999) Đường.

4 Thuật ngữ “dextroza khan” trong TCVN 7968:2008 (CODEX STAN 212-1999) Đường.

5 10 mg/l là giới hạn dư lượng tối đa của hợp chất được phép có trong sản phẩm cuối cùng.

6 Chỉ có trong nước nho ép.

7 Sử dụng chất phụ trợ chế biến cần tính đến khả năng gây dị ứng. Nếu đưa các chất phụ trợ chế biến vào thành phẩm, thì việc công bố thành phần theo 4.2.1.4 và 4.2.4 của Tiêu chuẩn chung về ghi nhãn và bao gói thực phẩm.

8 10 mg/l (tính theo dư lượng SO2).

9 Chế phẩm enzym có thể được sử dụng như những chất phụ trợ chế biến với điều kiện là những chế phẩm này không hóa lỏng hoàn toàn và không thực sự ảnh hưởng đến hàm lượng xenluloza của quả đã chế biến.

10 Cũng có thể được sử dụng, ví dụ để bảo quản.

11 Xem 3.4-Xác minh thành phần cấu tạo, chất lượng và tính xác thực.

12 Tất cả nước quả ngoại trừ nước quả là cam quýt.

13 Vì không có giá trị bằng số trong tiêu chuẩn, nên phương pháp loại I thực hiện kép có thể dẫn đến các kết quả khác nhau.

14 Trong tiêu chuẩn này, độ Brix được định nghĩa là hàm lượng chất rắn hòa tan của nước quả được xác định bằng phương pháp nêu trong Các phương pháp phân tích và Lấy mẫu.

15 Nếu nước quả được sản xuất từ loại quả không được đề cập trong danh mục trên, thì nó phải phù hợp với tất cả những điều khoản của Tiêu chuẩn, ngoại trừ độ Brix tối thiểu của nước quả hoàn nguyên phải là độ Brix như của nước quả được sử dụng để cô đặc.

16 Hiện chưa có dữ liệu. Độ Brix tối thiểu của nước quả hoàn nguyên phải là độ Brix như của nước quả sử dụng để cô đặc.

17 Axit đã hiệu chỉnh được xác định bằng phương pháp chuẩn độ axit tổng số trong Các phương pháp phân tích.

18 Sản phẩm này là “nước dừa” được chiết trực tiếp từ quả dừa không ép cùng phần cùi dừa.


tải về 364.4 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương