Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật do Ủy ban Codex qui định đối với sản phẩm này.
Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các mức tối đa đối với các chất nhiễm bẩn do Ủy ban Codex qui định đối với sản phẩm này.
Tên của sản phẩm phải là tên của quả được sử dụng như mô tả trong 2.2. Tên quả phải được ghi vào phần tên sản phẩm để trống được đề cập dưới mục này. Các tên này chỉ có thể được sử dụng nếu sản phẩm phù hợp với việc mô tả trong 2.1 hoặc phù hợp với các mục khác của tiêu chuẩn này.
Tên của sản phẩm là “nước… cô đặc” hay “sản phẩm cô đặc từ quả …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
Tên của sản phẩm là “nước … trích ly” hay “nước trích ly từ quả …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
Tên của sản phẩm là “… puree” hoặc “puree của …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
Tên của sản phẩm là “puree … cô đặc” hoặc “puree cô đặc từ …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
Tên của sản phẩm là “nectar …” hoặc … nectar của … (chỗ để trống là tên của loài quả)
Đối với nectar quả, chất tạo ngọt được bổ sung vào để thay thế cho toàn bộ hoặc một phần đường bổ sung hay những đường khác hoặc xirô, kể cả mật ong và/hoặc đường có nguồn gốc từ quả như đã liệt kê trong 3.1.2 (a) và (b), thì công bố mọi hàm lượng dinh dưỡng liên quan đến việc giảm lượng đường phù hợp với CAC/GL 1-1979 General guidelines on claims (Hướng dẫn chung về công bố), CAC/GL 23-1997 Guidelines for use of nutrition claims (Hướng dẫn chung về sử dụng công bố dinh dưỡng) và TCVN 7088:2008 (CAC/GL 2-2003) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng.
Thông tin đối với bao bì không dùng để bán lẻ phải được ghi ngay trên bao gói hoặc trong tài liệu kèm theo, trừ khi tên của sản phẩm, việc nhận biết lô hàng, khối lượng tịnh, tên và địa chỉ nhà sản xuất, bao gói, phân phối hoặc nhà nhập khẩu, cũng như hướng dẫn bảo quản đã được ghi trên bao gói. Ngoại trừ đối với tàu chở hàng thì thông tin đó có thể được ghi trong các tài liệu gửi kèm theo.
Tuy nhiên, sự nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, bao gói, phân phối hoặc nhập khẩu có thể được thay thế bằng dấu hiệu nhận biết, với điều kiện là dễ nhận biết và có tài liệu kèm theo.
9. Phương pháp phân tích và lấy mẫu
Điều
|
Phương pháp
|
Nguyên tắc
|
Loại
|
Axit axetic
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12632
IFU Phương pháp số 66 (1996)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Rượu (etanol)
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 52 (1996)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Anthoxyanin
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 71 (1998)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
I
|
Axit L-Ascorbic
(Điều 4 Phụ gia)
|
IFU Phương pháp số 17a (1995)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Axit L-Ascrobic
(Điều 4 Phụ gia)
|
AOAC 967.21
IFU Phương pháp số 17
TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557-2:1984)
|
Phương pháp nhuộm indophenol
|
III
|
Axit L-Ascorbic
(Điều 4 Phụ gia)
|
TCVN 6427-1:1998 (ISO 6557-1:1986)
|
Phép đo phổ huỳnh quang
|
IV
|
Tro của các sản phẩm quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 940.26
EN 1135 (1994)
IFU Phương pháp số 9 (1989)
|
Phương pháp khối lượng
|
I
|
Đường củ cải trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 995.17
|
Cộng hưởng từ tính hạt nhân
|
II
|
Axit benzoic làm dấu hiệu trong nước cam
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 994.11
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
III
|
Axit benzoic và các muối của nó
|
TCVN 6428:2007 (ISO 5518:2007)
TCVN 7810:2007 (ISO 6560:1983)
|
Phép đo phổ
|
III
|
Axit benzoic và các muối của nó, axit sorbic và muối của nó
|
IFU Phương pháp số 63 (1995)
NMKL 124 (1997)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Tỷ lệ C13/C12 của etanol từ nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
JAOAC 79, Số 1, 1996, 62-72
|
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
|
II
|
Cacbon dioxit
(Điều 4 Phụ gia và 5 Chất hỗ trợ chế biến)
|
IFU Phương pháp số 42 (1976)
|
Phương pháp chuẩn độ (chuẩn độ ngược sau khi kết tủa)
|
IV
|
Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định trong nước táo
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 981.09 - JAOAC 64, 85 (1981)
|
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
|
II
|
Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định trong nước cam
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 982.21
|
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
|
II
|
Carotenoid, tổng số/các nhóm riêng lẻ
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12136 (1997)
IFU Phương pháp số 59 (1991)
|
Phương pháp quang phổ
|
I
|
Xenlobioza
|
IFU Khuyến cáo ngày 4/10/2000
|
Phép sắc ký khí mao dẫn
|
IV
|
Thịt quả có thể ly tâm
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12134 (1997)
IFU Phương pháp số 60 (1991)
|
Ly tâm/% giá trị
|
I
|
Clorua (tính theo natri clorua)
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12133 (1997)
IFU Phương pháp số 37 (1991)
|
Phép chuẩn độ điện hóa
|
III
|
Axit xitric12
(Điều 4 Phụ gia)
|
AOAC 986.13
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Axit xitric12
(Điều 4 Phụ gia)
|
EN 1137:1994
IFU Phương pháp số 22 (1985)
|
Xác định bằng enzym
|
III
|
Tinh dầu (chuẩn độ scott)
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 968.20
IFU Phương pháp số 45b13
|
(Scott) Sự chưng cất, sự chuẩn độ
|
I
|
Tinh dầu (trong cam, quýt) (Phương pháp thể tích)13
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
ISO 1955:1982
|
Sự chưng cất và chỉ dẫn xác định thể tích
|
I
|
Độ lên men
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 18 (1974)
|
Phương pháp vi sinh vật
|
I
|
Số formol
(Mục 3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 1133 (1994)
IFU Phương pháp số 30 (1984)
|
Chuẩn độ điện thế
|
I
|
Amino axit tự do
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12742 (1999)
IFU Phương pháp số 57 (1989)
|
Sắc ký lỏng
|
II
|
Axit fumaric
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 72 (1998)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Glucoza và fructoza - Xác định glucoza, fructoza và sacaroza
(3.1.2 Thành phần cho phép)
|
EN 12630
IFU Phương pháp số 67 (1996)
NMKL 148 (1993)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
D-glucoza và D-fructoza
(3.1.2 Thành phần cho phép)
|
EN 1140
IFU Phương pháp số 55 (1985)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Axit gluconic
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 76 (2001)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Glyxerol
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 77 (2001)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Hetperidin và naringin
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12148 (1996)
IFU Phương pháp số 58 (1991)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Xirô ngô chứa fructoza cao và thủy phân xirô inulin trong nước cam (3.1.2. Thành phần cho phép)
|
JAOAC 84, 486 (2001)
|
Phép sắc ký khí mao dẫn (Phương pháp CAP GC)
|
IV
|
Hydroxymetylfurfural
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 69 (1996)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Hydroxymetylfurfural
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
ISO 7466:1986
|
Phép đo phổ
|
III
|
Axit D-isoxitric
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 1139 (1199) IFU Phương pháp số 54 (1984)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Axit D và L lactic
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12631 (1999)
IFU Phương pháp số 53 (1983/1996)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Tỷ lệ axit L-malic/axit malic tổng số trong nước táo
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 993.05
|
Xác định bằng enzym và Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Axit malic
(Điều 4 phụ gia)
|
AOAC 993.05
|
Xác định bằng enzym và Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
III
|
Axit D-malic
|
EN 12138
IFU Phương pháp số 64 (1995)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Axit D-malic trong nước táo
|
AOAC 995.06
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Axit L-malic
|
EN 1138 (1994)
IFU Phương pháp số 21 (1985)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Naringin và neohesperidin trong nước cam
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 999.05
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
III
|
Pectin
(Điều 4 Phụ gia)
|
IFU Phương pháp số 26 (1964/1996)
|
Sự kết tủa/đo quang
|
I
|
Giá trị pH
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
NMKL 179:2005
|
Phép đo điện thế
|
II
|
Giá trị pH
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 1132 (1994)
IFU Phương pháp số 11 (1989)
TCVN 7806:2007 (ISO 1842:1991)
|
Phép đo điện thế
|
IV
|
Phospho/Phosphat
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 1136 (1994)
IFU Phương pháp số 50 (1983)
|
Xác định bằng đo quang
|
II
|
Chất bảo quản trong nước quả (axit sorbic và các muối của nó)
|
TCVN 7807:2007 (ISO 5519:1978)
|
Xác định bằng quang phổ
|
III
|
Xác định prolin bằng phương pháp đo quang không đặc trưng
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 1141 (1994)
IFU Phương pháp số 49 (1983)
|
Phép đo quang
|
I
|
Axit quinic, malic và xitric trong nước quả nam việt quất (cranberry juice cocktail) và trong nước quả táo
(3.1.2 Thành phần cho phép và 4 Phụ gia)
|
AOAC 986.13
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
III
|
Tỷ trọng tương đối
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 1131 (1993)
IFU Phương pháp số 1 (1989) &
IFU Phương pháp số General sheet (1971)
|
Tỷ trọng kế
|
II
|
Tỷ trọng tương đối
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 1A
|
Phép đo tỷ trọng
|
III
|
Sacarin
|
NMKL 122 (1997)
|
Sắc ký lỏng
|
II
|
Natri, kali, canxi, magiê trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 1134 (1994)
IFU Phương pháp số 33 (1984)
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
II
|
Chất rắn hòa tan
|
AOAC 983.17
EN 12143 (1996)
IFU Phương pháp số 8 (1991)
TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003)
|
Gián tiếp bằng khúc xạ kế
|
I
|
D-Socbitol
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
IFU Phương pháp số 62 (1995)
|
Xác định bằng enzym
|
II
|
Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định trong thịt quả của nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
ENV 13070 (1998)
Analytica Chimica Acta 340 (1997)
|
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
|
II
|
Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định của đường trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
ENV 12140
Analytica Chimica Acta 271 (1993)
|
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
|
II
|
Tỷ lệ chất đồng vị hydro ổn định của nước trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
ENV 12142 (1997)
|
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
|
|
Tỷ lệ chất đồng vị oxy trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
ENV 12141 (1997)
|
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
|
|
Tinh bột
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 925.38 (1925)
IFU Phương pháp số 73 (2000)
|
So màu
|
I
|
Sucroza
(3.1.2 Thành phần cho phép)
|
EN 12630
IFU Phương pháp (1996) NMKL 148 (1993)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Sucroza
(3.1.2 Thành phần cho phép)
|
EN 12146 (1996)
IFU Phương pháp số 56 (1985/1998)
|
Xác định bằng enzym
|
III
|
Sản phẩm từ xirô củ cải đường trong nước cam cô đặc đông lạnh 15O đo được trong nước
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 992.09
|
Phân tích tỷ lệ chất đồng vị oxy
|
I
|
Lưu huỳnh dioxit
(Điều 4 Phụ gia)
|
Optimized Monier Williams AOAC 990.28
IFU Phương pháp số 7A (2000)
NMKL 132 (1989)
|
Chuẩn độ sau khi chưng cất
|
II
|
Lưu huỳnh dioxit
(Điều 4 Phụ gia)
|
TCVN 6641:2000 (ISO 5522:1981)
ISO 5523:1981
|
Chuẩn độ sau khi chưng cất
|
III
|
Lưu huỳnh dioxit
(Điều 4 Phụ gia)
|
NMKL 135 (1990)
|
Xác định bằng enzym
|
III
|
Axit tartaric trong nước nho
(Điều 4 Phụ gia)
|
EN 12137 (1997)
IFU Phương pháp số 65 (1995)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Axit có thể chuẩn độ, tổng số
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12147 (1995)
IFU Phương pháp số 3 (1968)
TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998)
|
Phép chuẩn độ
|
I
|
Chất khô tổng số (sấy chân không ở 70oC)13
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 12145 (1996)
IFU Phương pháp số 61 (1991)
|
Xác định khối lượng
|
I
|
Nitơ tổng số
|
EN 12135 (1997)
IFU Phương pháp số 28 (1991)
|
Phân hủy/chuẩn độ
|
I
|
Chất rắn tổng số (sấy trong lò vi sóng)13
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 985.26
|
Xác định khối lượng
|
I
|
Vitamin C
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
EN 14130 (2004)
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
II
|
Vitamin C (axit dehydro-ascorbic và axit ascorbic)
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
|
AOAC 967.22
|
Huỳnh quang kế trắc vi
|
III
|