TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7597: 2013 codex stan 210-1999, Am



tải về 0.54 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích0.54 Mb.
#1922
1   2   3   4   5   6

Bng A.2 (kết thúc)




Dầu hạt rum

Dầu hạt rum (axit oleic cao)

Dầu vừng

Dầu đậu nành

Dầu hạt hướng dương

Dầu hạt hướng dương

Dầu hạt hướng dương

Cholesterol

ND ÷ 0,7

ND ÷ 0,5

0,1 ÷ 0,5

0,2 ÷ 1,4

ND ÷ 0,7

ND ÷ 0,5

0,1 ÷ 0,2

Brassicasterol

ND ÷ 0,4

ND ÷ 2,2

0,1 ÷ 0,2

ND ÷ 0,3

ND ÷ 0,2

ND ÷ 0,3

ND ÷ 0,1

Campesterol

9,2 ÷ 13,3

8,9 ÷ 19,9

10,1 ÷ 20,0

15,8 ÷ 24,2

6,5 ÷ 13,0

5,0 ÷ 13,0

9,1 ÷ 9,6

Stigmasterol

4,5 ÷ 9,6

2,9 ÷ 8,9

3,4 ÷ 12,0

14,9 ÷ 19,1

6,0 ÷ 13,0

4,5 ÷ 13,0

9,0 ÷ 9,3

Beta - sitosterol

40,2 ÷ 50,6

40,1 ÷ 66,9

57,7 ÷ 61,9

47,0 ÷ 60

50 ÷ 70

42,0 ÷ 70

56 ÷ 58

Delta-5-avenasterol

0,8 ÷ 4,8

0,2 ÷ 8,9

6,2 ÷ 7,8

1,5 ÷ 3,7

ND ÷ 6,9

1,5 ÷ 6,9

4,8 ÷ 5,3

Delta-7-stigmastenol

13,7 ÷ 24,6

3,4 ÷ 16,4

0,5 ÷ 7,6

1,4 ÷ 5,2

6,5 ÷ 24,0

6,5 ÷ 24,0

7,7 ÷ 7,9

Delta-7-avenasterol

2,2 ÷ 6,3

ND ÷ 8,3

1,2 ÷ 5,6

1,0 ÷ 4,6

3,0 ÷ 7,5

ND ÷ 9,0

4,3 ÷ 4,4

Các thành phần khác

0,5 ÷ 6,4

4,4 ÷ 11,9

0,7 ÷ 9,2

ND ÷ 1,8

ND ÷ 5,3

3,5 ÷ 9,5

5,4 ÷ 5,8

Sterol tổng số, mg/kg

2100 ÷ 4600

2000 ÷ 4100

4500 ÷ 19000

1800 ÷ 4500

2400 ÷ 5000

1700 ÷ 5200




Bảng A.3 - Mức tocopherol và tocotrienol trong dầu thực vật thô mẫu từ mẫu thực15) (mg/kg) (xem Phụ lục A.1)




Dầu lạc

Dầu babasu

Dầu dừa

Dầu hạt bông

Dầu hạt nho

Dầu ngô b)

Dầu cọ

Alpha-tocopherol

49 ÷ 373

ND

ND ÷ 17

136 ÷ 674

16 ÷ 38

23 ÷ 573

4 ÷ 193

Beta-tocopherol

NDa) ÷ 41

ND

ND ÷ 11

ND ÷ 29

ND ÷ 89

ND ÷ 356

ND ÷ 234

Gamma-tocopherol

88 ÷ 389

ND

ND ÷ 14

138 ÷ 746

ND ÷ 73

268 ÷ 2468

ND ÷ 526

Delta-tocopherol

ND ÷ 22

ND

ND

ND ÷ 21

ND ÷ 4

23 ÷ 75

ND ÷ 123

Alpha-tocotrienol

ND

25 ÷ 46

ND ÷ 44

ND

18 ÷ 107

ND ÷ 239

4 ÷ 336

Gamma-tocotrienol

ND

32 ÷ 80

ND ÷ 1

ND

115 ÷ 205

ND ÷ 450

14 ÷ 710

Delta-tocotrienol

ND

9 ÷ 10

ND

ND

ND ÷ 3,2

ND ÷ 20

ND ÷ 377

Tổng số, mg/kg

170 ÷ 1300

60 ÷ 130

ND ÷ 50

380 ÷ 1200

240 ÷ 410

330 ÷ 3720

150 ÷ 1500

a) ND: không phát hiện.

b) Dầu ngô chứa 52 mg/kg beta tocotrienol là không phát hiện.

Bảng A.3 (tiếp theo)




Olein dầu cọ c)

Dầu nhân cọ

Olein dầu nhân cọ c)

Stearin dầu nhân cọ c)

Stearin dầu cọ c)

Superolein dầu cọ c)

Dầu hạt cải dầu (axit erucic thấp)

Dầu cám gạo

Alpha-tocopherol

30 ÷ 280

ND ÷ 44

ND ÷ 11

ND ÷ 10

ND ÷ 100

130 ÷ 240

100 ÷ 386

49 ÷ 583

Beta-tocopherol

ND ÷ 250

ND ÷ 248

ND ÷ 6

ND ÷ 2

ND ÷ 50

ND ÷ 40

ND ÷ 140

ND ÷ 47

Gamma-tocopherol

ND ÷ 100

ND ÷ 257

ND ÷ 3

ND ÷ 1

ND ÷ 50

ND ÷ 40

189 ÷ 753

ND ÷ 212

Delta-tocopherol

ND ÷ 100

ND

ND ÷ 4

ND

ND ÷ 50

ND ÷ 30

ND ÷ 22

ND ÷ 31

Alpha-tocotrienol

50 ÷ 500

ND

ND ÷ 70

ND ÷ 73

20 ÷ 150

170 ÷ 300

ND

ND ÷ 627

Gamma-tocotrienol

20 ÷ 700

ND ÷ 60

1 ÷ 10

ND ÷ 8

10 ÷ 500

230 ÷ 420

ND

142 ÷ 790

Delta-tocotrienol

40 ÷ 120

ND

ND ÷ 2

ND ÷ 1

5 ÷ 150

60 ÷ 120

ND

ND ÷ 59

Tổng số, mg/kg

300 ÷ 1800

ND ÷ 260

ND ÷ 90

ND ÷ 89

100 ÷ 700

400 ÷ 1400

430 ÷ 2680

191 ÷ 2349

b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.

Bảng A.3 (kết thúc)




Dầu hạt rum

Dầu hạt rum (axit oleic cao)

Dầu vừng

Dầu đậu nành

Dầu hạt hướng dương

Dầu hạt hướng dương (axit oleic cao)

Dầu hạt hướng dương (axit oleic trung bình)

Alpha-tocopherol

234 ÷ 660

234 ÷ 660

ND ÷ 3,3

9 ÷ 352

403 ÷ 935

400 ÷ 1090

488 ÷ 668

Beta-tocopherol

ND ÷ 17

ND ÷ 13

ND

ND ÷ 36

ND ÷ 45

10 ÷ 35

19 ÷ 52

Gamma-tocopherol

ND ÷ 12

ND ÷ 44

521 ÷ 983

89 ÷ 2307

ND ÷ 34

3 ÷ 30

2,3 ÷ 19,0

Delta-tocopherol

ND

ND ÷ 6

4 ÷ 21

154 ÷ 932

ND ÷ 7,0

ND ÷ 17

ND ÷ 1,6

Alpha-tocotrienol

ND

ND

ND

ND ÷ 69

ND

ND

ND

Gamma-tocotrienol

ND ÷ 12

ND ÷ 10

ND ÷ 20

ND ÷ 103

ND

ND

ND

Delta-tocotrienol

ND

ND

ND

ND

ND

ND

ND

Tổng số, mg/kg

240 ÷ 670

250 ÷ 700

330 ÷ 1010

600 ÷ 3370

440 ÷ 1520

450 ÷ 1120

509 ÷ 741




1) INS: Mã số quốc tế về Phụ gia thực phẩm

2) CODEX STAN 193-1995 đã được soát xét năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bn và các độc tố trong thực phẩm, có sửa đổi về biên tập.

3) CAC/RCP 1-1969 đã được soát xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về nhng nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm.

4) CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét năm 2010 được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Amd. 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn

5) Số liệu lấy từ các loại được liệt kê tại Điều 2.

6) TCVN 6125:2007 (ISO 663:2000) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan.

7) AOCS: Hiệp hội hóa dầu Hoa Kì.

8) TCVN 6117:2007 (ISO 6883:2000) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6117:2010 (ISO 6883:2007) Dầu mỡ động vt và thực vt - Xác định khối lượng quy ước theo thể tích (trọng lượng của 1 lít trong điều kiện không khí).

9) TCVN 6122:2007 (ISO 3961:1996) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6122:2010 (ISO 3961:2009) Du mỡ động vật và thực vt - Xác định trị số iôt.

10) NMKL: Ủy ban phân tích thực phẩm Bắc Âu.

11) TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) Du mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bắng mắt thường).

12) TCVN 6127:2000 (ISO 660:1996) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009) Dầu mỡ động vt và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit.

13) TCVN 6761:2000 (ISO 9936:1997) đã bị hủy và được thay bằng TCVN 6761:2008 (ISO 9936:2006) Dầu mỡ động thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng phương pháp sắc lng hiệu năng cao.

14) Số liệu lấy từ các loại được liệt kê tại Điều 2.

15) Số liệu lấy từ các loại được liệt kê tại Điều 2.


tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương