TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7597: 2013 codex stan 210-1999, Am



tải về 0.54 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích0.54 Mb.
#1922
1   2   3   4   5   6

5. Chất nhiễm bẩn

5.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về chất nhiễm bẩn và độc tố trong CODEX STAN 193-19952) General standard for contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).

5.2. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành.

6. Vệ sinh



6.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo CAC/RCP 1-19693) General principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm) và các quy phạm khác có liên quan như các quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.

6.2. Các sản phẩm phải phù hợp với các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.

7. Ghi nhãn

7.1. Tên sản phẩm

Sản phẩm phải được ghi nhãn theo CODEX STAN 1-19854) General standard for the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn). Tên của sản phẩm phải thống nhất với Điều 2 của tiêu chuẩn này.

Khi có nhiều tên cho một sản phẩm được ghi trong Điều 2.1 thì việc ghi nhãn cho sản phẩm đó phải gồm một trong các tên đã được chấp nhận ở nước sử dụng.

7.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ

Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói phải được ghi trên nhãn thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán lẻ cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo.



Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.

Bảng 1 - Thành phần axit béo của dầu thực vật được xác định bằng sắc ký khí-lỏng từ mẫu thực5)

(biểu thị bằng phần trăm axit béo tổng số) (xem 3.1)

Axit béo

Dầu lạc

Dầu babassu

Dầu dừa

Dầu hạt bông

Dầu hạt nho

Dầu ngô

Dầu hạt mù tạt

Dầu cọ

Dầu nhân cọ

C6:0

NDa)

ND

ND ÷ 0,7

ND

ND

ND

ND

ND

ND ÷ 0,8

C8:0

ND

2,6 ÷ 7,3

4,6 ÷ 10,0

ND

ND

ND

ND

ND

2,4 ÷ 6,2

C10:0

ND

1,2 ÷ 7,6

5,0 ÷ 8,0

ND

ND

ND

ND

ND

2,6 ÷ 5,0

C12:0

ND ÷ 0,1

40,0 ÷ 55,0

45,1 ÷ 53,2

ND ÷ 0,2

ND

ND ÷ 0,3

ND

ND ÷ 0,5

45,0 ÷ 55,0

C14:0

ND ÷ 0,1

11,0 ÷ 27,0

16,8 ÷ 21,0

0,6 ÷ 1,0

ND ÷ 0,3

ND ÷ 0,3

ND ÷ 1,0

0,5 ÷ 2,0

14,0 ÷ 18,0

C16:0

8,0 ÷ 14,0

5,2 ÷ 11,0

7,5 ÷ 10,2

21,4 ÷ 26,4

5,5 ÷ 11,0

8,6 ÷ 16,5

0,5 ÷ 4,5

39,3 ÷ 47,5

6,5 ÷ 10,0

C16:1

ND ÷ 0,2

ND

ND

ND ÷ 1,2

ND ÷ 1,2

ND ÷ 0,5

ND ÷ 0,5

ND ÷ 0,6

ND ÷ 0,2

C17:0

ND ÷ 0,1

ND

ND

ND ÷ 0,1

ND ÷ 0,2

ND ÷ 0,1

ND

ND ÷ 0,2

ND

C17:1

ND ÷ 0,1

ND

ND

ND ÷ 0,1

ND ÷ 0,1

ND ÷ 0,1

ND

ND

ND

C18:0

1,0 ÷ 4,5

1,8 ÷ 7,4

2,0 ÷ 4,0

2,1 ÷ 3,3

3,0 ÷ 6,5

ND ÷ 3,3

0,5 ÷ 2,0

3,5 ÷ 6,0

1,0 ÷ 3,0

C18:1

35,0 ÷ 69

9,0 ÷ 20,0

5,0 ÷10,0

14,7 ÷ 21,7

12,0 ÷ 28,0

20,0 ÷ 42,2

8,0 ÷ 23,0

36,0 ÷ 44,0

12,0 ÷ 19,0

C18:2

12,0 ÷ 43,0

1,4 ÷ 6,6

1,0 ÷ 2,5

46,7 ÷ 58,2

58,0 ÷ 78,0

34,0 ÷ 65,6

10,0 ÷ 24,0

9,0 ÷ 12,0

1,0 ÷ 3,5

C18:3

ND ÷ 0,3

ND

ND ÷ 0,2

ND ÷ 0,4

ND ÷ 1,0

ND ÷ 2,0

6,0 ÷ 18,0

ND ÷ 0,5

ND ÷ 0,2

C20:0

1,0 ÷ 2,0

ND

ND ÷ 0,2

0,2 ÷ 0,5

ND ÷ 1,0

0,3 ÷ 1,0

ND ÷ 1,5

ND ÷ 1,0

ND ÷ 0,2

C20:1

0,7 ÷ 1,7

ND

ND ÷ 0,2

ND ÷ 0,1

ND ÷ 0,3

0,2 ÷ 0,6

5,0 ÷ 13,0

ND ÷ 0,4

ND ÷ 0,2

C20:2

ND

ND

ND

ND ÷ 0,1

ND

ND ÷ 0,1

ND ÷ 1,0

ND

ND

C22:0

1,5 ÷ 4,5

ND

ND

ND ÷ 0,6

ND ÷ 0,5

ND ÷ 0,5

0,2 ÷ 2,5

ND ÷ 0,2

ND ÷ 0,2

C22:1

ND ÷ 0,3

ND

ND

ND ÷ 0,3

ND ÷ 0,3

ND ÷ 0,3

22,0 ÷ 50,0

ND

ND

C22:2

ND

ND

ND

ND ÷ 0,1

ND

ND

ND ÷ 1,0

ND

ND

C24:0

0,5 ÷ 2,5

ND

ND

ND ÷ 0,1

ND ÷ 0,4

ND ÷ 0,5

ND ÷ 0,5

ND

ND

C24:1

ND ÷ 0,3

ND

ND

ND

ND

ND

0,5 ÷ 2,5

ND

ND

a) ND (không phát hiện), nghĩa là ≤ 0,05 %.


tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương