TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7597: 2013 codex stan 210-1999, Am



tải về 0.54 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích0.54 Mb.
#1922
1   2   3   4   5   6

Bảng A.1 (tiếp theo)




Olein dầu nhân cọ b)

Stearin dầu nhân cọ b)

Olein dầu cọ b)

Stearin dầu cọb)

Superolein dầu cọb)

Dầu hạt cải dầu

Dầu hạt cải dầu (axit erucic thấp)

Dầu cám gạo

Tỉ trọng tương đối

(x °C/nước ở 20 °C)



0,906 ÷ 0,909

x = 40°C


0,902 ÷ 0,908

x = 40 °C



0,899 ÷ 0,920

x = 40 °C



0,881 ÷ 0,891

x = 60 °C



0,900 ÷ 0,925

x = 40 °C



0,910 ÷ 0,920

x = 20 °C



0,914 ÷ 0,920

x = 20 °C



0,910 ÷ 0,929

Tỷ trọng biểu kiến, g/ml

0,904 ÷ 0,907

0,904 ÷ 0,906

0,896 ÷ 0,898 ở 40 °C

0,881 ÷ 0,885 ở 60 °C

0,897 ÷ 0,920










Chỉ số khúc xạ

( )



1,451 ÷ 1,453

1,449 ÷ 1,451

1,458 ÷ 1,460

1,447 ÷ 1,452 ở 60 °C

1,463 ÷ 1,465

1,465 ÷ 1,469

1,465 ÷ 1,467

1,460 ÷ 1,473

Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu

231 ÷ 244

244 ÷ 255

194 ÷ 202

193 ÷ 205

180 ÷ 205

168 ÷ 181

182 ÷ 193

180 ÷ 199

Trị số iôt

20 ÷ 28

4 ÷ 8,5

≥ 56

≤ 48

≥ 60

94 ÷ 120

105 ÷ 126

90 ÷ 115

Các chất không xà phòng hóa, g/kg

< 15

< 15

≤ 13

≤ 9

≤ 13

≤ 20

≤ 20

≤ 65

Tỉ lệ đồng vị cacbon ổn định a)

-13,71 ÷ -16,36

b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.

Bng A.1 (kết thúc)




Dầu hạt rum

Dầu hạt rum (axit oleic cao)

Dầu vừng

Dầu đậu nành

Dầu hạt hướng dương

Dầu hạt hướng dương (axit oleic cao)

Dầu hạt hướng dương (axit oleic trung bình)

Tỉ trọng tương đối

(x °C/nước ở 20 °C)



0,922 ÷ 0,927

x = 20 °C



0,913 ÷ 0,919

x = 20 °C;

0,910 ÷ 0,916

x = 25 °C



0,915 ÷ 0,924

x = 20 °C



0,919 ÷ 0,925

x = 20 °C



0,918 ÷ 0,923

x = 20 °C



0,909 ÷ 0,915

x = 25 °C



0,914 ÷ 0,916

x = 20 °C



Tỷ trọng biểu kiến, g/ml




0,912 ÷ 0,914 ở 20 °C
















Chỉ số khúc xạ

( )



1,467 ÷ 1,470

1,460 ÷ 1,464 ở 40 °C;

1,466 ÷ 1,470 ở 25 °C



1,465 ÷ 1,469

1,466 ÷ 1,470

1,461 ÷ 1,468

1,467 ÷ 1,471 ở 25 °C

1,461 ÷ 1,471 ở 25 °C

Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu

186 ÷ 198

186 ÷ 194

186 ÷ 195

189 ÷ 195

188 ÷ 194

182 ÷ 194

190 ÷ 191

Trị số iôt

136 ÷ 148

80 ÷ 100

104 ÷ 120

124 ÷ 139

118 ÷ 141

78 ÷ 90

94 ÷ 122

Các chất không xà phòng hóa, g/kg

≤ 15

≤ 10

≤ 20

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

Tỉ lệ đồng vị cacbon ổn định

-13,71 ÷ -16,36

Bảng A.2 - Mức desmetylsterol trong dầu thực vật thô từ mẫu thực14) (tính theo phần trăm sterol tổng số) (xem Phụ lục A.1)




Dầu lạc

Dầu babasu

Dầu dừa

Dầu hạt bông

Dầu hạt nho

Dầu ngô

Dầu cọ

Olein dầu cọb)

Cholesterol

NDa) ÷ 3,8

1,2 ÷ 1,7

ND ÷ 3,0

0,7 ÷ 2,3

ND ÷ 0,5

0,2 ÷ 0,6

2,6 ÷ 6,7

2,6 ÷ 7,0

Brassicasterol

ND ÷ 0,2

ND ÷ 0,3

ND ÷ 0,3

0,1 ÷ 0,3

ND ÷ 0,2

ND ÷ 0,2

ND

ND

Campesterol

12,0 ÷ 19,8

17,7 ÷ 18,7

6,0 ÷ 11,2

6,4 ÷ 14,5

7,5 ÷ 14,0

16,0 ÷ 24,1

18,7 ÷ 27,5

12,5 ÷ 39,0

Stigmasterol

5,4 ÷ 13,2

8,7 ÷ 9,2

11,4 ÷ 15,6

2,1 ÷ 6,8

7,5 ÷ 12,0

4,3 ÷ 8,0

8,5 ÷ 13,9

7,0 ÷ 18,9

Beta - sitosterol

47,4 ÷ 69,0

48,2 ÷ 53,9

32,6 ÷ 50,7

76,0 ÷ 87,1

64,0 ÷ 70,0

54,8 ÷ 66,6

50,2 ÷ 62,1

45,0 ÷ 71,0

Delta-5-avenasterol

5,0 ÷ 18,8

16,9 ÷ 20,4

20,0 ÷ 40,7

1,8 ÷ 7,3

1,0 ÷ 3,5

1,5 ÷ 8,2

ND ÷ 2,8

ND ÷ 3,0

Delta-7-stigmastenol

ND ÷ 5,1

ND

ND ÷ 3,0

ND ÷ 1,4

0,5 ÷ 3,5

0,2 ÷ 4,2

0,2 ÷ 2,4

ND ÷ 3,0

Delta-7-avenasterol

ND ÷ 5,5

0,4 ÷ 1,0

ND ÷ 3,0

0,8 ÷ 3,3

0,5 ÷ 1,5

0,3 ÷ 2,7

ND ÷ 5,1

ND ÷ 6,0

Các thành phần khác

ND ÷ 1,4

ND

ND ÷ 3,6

ND ÷ 1,5

ND ÷ 5,1

ND ÷ 2,4

ND

ND ÷ 10,4

Sterol tổng số, mg/kg

900 ÷ 2900

500 ÷ 800

400 ÷ 1200

2700 ÷ 6400

2000 ÷ 7000

7000 ÷ 22100

300 ÷ 700

270 ÷ 800

a) ND: không phát hiện, nghĩa là ≤ 0,05 %.

b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.

Bảng A.2 (tiếp theo)




Dầu nhân cọ

Olein dầu nhân cọ b)

Stearin dầu nhân cọ b)

Stearin dầu cọ b)

Superolein dầu cọ b)

Dầu hạt cải dầu (axit erucic thấp)

Dầu cám gạo

Cholesterol

0,6 ÷ 3,7

1,5 ÷ 1,9

1,4 ÷ 1,7

2,5 ÷ 5,0

2,0 ÷ 3,5

ND ÷ 1,3

ND ÷ 0,5

Brassicasterol

ND ÷ 0,8

ND ÷ 0,2

ND ÷ 2,2

ND

ND

5,0 ÷ 13,0

ND - 0,3

Campesterol

8,4 ÷ 12,7

7,9 ÷ 9,1

8,2 ÷ 9,7

15,0 ÷ 26,0

22,0 ÷ 26,0

24,7 ÷ 38,6

11,0 ÷ 35,0

Stigmasterol

12,0 ÷ 16,6

13,4 ÷ 14,7

14,1 ÷ 15,0

9,0 ÷ 15,0

18,2 ÷ 20,0

0,2 ÷ 1,0

6,0 ÷ 40,0

Beta - sitosterol

62,6 ÷ 73,1

67,1 ÷ 69,2

67,0 ÷ 70,0

50,0 ÷ 60,0

55,0 ÷ 70,0

45,1 ÷ 57,9

25,0 ÷ 67,0

Delta-5-avenasterol

1,4 ÷ 9,0

3,3 ÷ 4,6

3,3 ÷ 4,1

ND ÷ 3,0

0 ÷ 1,0

2,5 ÷ 6,6

ND ÷ 9,9

Delta-7-stigmastenol

ND ÷ 2,1

ND ÷ 0,6

ND ÷ 0,3

ND ÷ 3,0

0 ÷ 0,3

ND ÷ 1,3

ND ÷ 14,1

Delta-7-avenasterol

ND ÷ 1,4

ND ÷ 0,5

ND ÷ 0,3

ND ÷ 3,0

0 ÷ 0,3

ND ÷ 0,8

ND ÷ 4,4

Các thành phần khác

ND ÷ 2,7

2,9 ÷ 3,7

1,0 ÷ 3,0

ND ÷ 5,0

0 ÷ 2,0

ND ÷ 4,2

7,5 ÷ 12,8

Sterol tổng số, mg/kg

700 ÷ 1400

816 ÷ 1339

775 ÷ 1086

250 ÷ 500

100

4500 ÷ 11300

10500 ÷ 31000

b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.


tải về 0.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương