Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa


Raster Ảnh không gian số hoá, ảnh thu từ vệ tinh



tải về 4.39 Mb.
trang31/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   40

Raster

Ảnh không gian số hoá, ảnh thu từ vệ tinh

Sử dụng ảnh không gian số hoá là một phương pháp lưu trữ, xử lý và thể hiện số liệu không gian địa lý. Ảnh không gian số hoá có cấu trúc lưới ô do các đường kẻ ngang, dọc cách đều nhau tạo nên. Mỗi ô là một hình chữ nhật, có thể là hình vuông nhưng không nhất thiết là hình vuông. Mỗi ô trong mạng ma trận này chứa một giá trị biểu trưng thuộc tính của điểm đặc biệt, ví dụ như nhiệt độ, vị trí toạ độ. Thứ tự của đường kẻ ô cho biết vị trí không gian của mỗi ô trong ma trận. Những vùng có cùng giá trị thuộc tính tiêu biểu cho điểm đặc biệt được xem là vùng đồng nhất. Một số cấu trúc ảnh không gian số hoá làm cho khả năng lưu trữ số liệu không gian địa lý tăng lên khi mỗi ô chiếm một khoảng trong ma trận hoặc là chứa thông tin hoặc là trông không.

Ration

Khẩu phần

Lượng thức ăn cung cấp cho một con vật trong 24 giờ.

Ration, dry-

Khẩu phần khô

Thức ăn được sản xuất từ các thành phần nguyên liệu khô, tạo thành viên thức ăn cho cá ăn.

Ration, maintenance-

Khẩu phần duy trì

Trong dinh dưỡng: Mức tiêu thụ thức ăn chỉ cung cấp đủ năng lượng cho duy trì các quá trình sinh lý mà không còn dinh dưỡng để tăng trưởng.

Ration, maximum-

Khẩu phần tối đa

Xem Khẩu phần thoả mãn (Ration, satiation-)

Ration, satiation-

Khẩu phần thoả mãn

Số lượng thức ăn lớn nhất một sinh vật tiêu thụ được trong một lần cho ăn, thường thể hiện bằng phần trăm khối lượng cơ thể.

Rearing

Ương nuôi

Chăm sóc và nuôi dưỡng tới khi thành thục sinh dục, như nuôi tôm tới khi có thể bắt đầu sinh sản được.

Recirculating

Tuần hoàn

Tái sử dụng. Thường liên quan tới nước di chuyển qua một hệ thống sử dụng và sau đó qua một số khâu xử lý nước lại được quay trở lại hệ thống.

Recirculation

Sự tuần hoàn

Tái sử dụng nước trong phương tiện nuôi trồng thủy sản.

Reclamation, land-

Cải tạo đất

Phục hồi đất bạc màu hoặc khai hoang đất từ biển.

Reconditioning

Xử lý nước

Xử lý nước trước khi tái sử dụng.

Recruitment

Tỷ lệ chuyển sống đáy

Trong nuôi động vật nhuyễn thể/giáp xác: Liên quan đến mức độ chuyển xuống sống đáy thành công của ấu trùng diễn ra trong một khoảng thời gian nhất định.

Recycling

Tái chế/tái sử dụng

Quá trình biến đổi vật chất (đặc biệt là chất thải) về trạng thái ban đầu để có thể tái sử dụng.

Redd

Bãi đẻ của cá hồi

Khu vực bãi đẻ của cá hồi vân hoặc cá hồi biển trên đáy hồ hoặc suối, thường ở nơi trũng có sỏi sạch.

Reef, artificial-

Công trình xây dựng ở biển

Những công trình được xây dựng ở biển hoặc vùng nước lợ ven biển tạo thành nơi an toàn cho tầu thuyền đánh cá hoặc nuôi trồng thủy sản. Một số công trình xây dựng được dùng để nuôi trồng thủy sản quảng canh, những công trình này tạo nơi sống thích hợp cho cá và động vật thủy sản khác. Thường các công trình này tạo ra điều kiện nuôi trồng thuận lợi để nâng cao sản lượng.

Refining

Lọc sạch (động vật nhuyễn thể)

Quá trình cải thiện chất lượng và giá trị thương phẩm của hàu. Được thực hiện hoặc là ở các vùng biển mở (hoàn toàn chịu ảnh hưởng của nước biển) hoặc ở khu nuôi khi hàu đạt cỡ thương phẩm hay vẫn đang sinh trưởng.

Refractometer

Khúc xạ kế

Một thiết bị dùng để đo chỉ số khúc xạ của chất lỏng. Khúc xạ kế có thể được dùng để đo độ mặn của nước vì chỉ số khúc xạ và tỷ trọng liên quan trực tiếp với nhau, và độ mặn của nước có thể xác định từ tỷ trọng.

Refrigeration

Làm lạnh

Quá trình loại bỏ nhiệt khỏi một nơi không cần nhiệt và chuyển nhiệt đến một nơi khác làm cho nhiệt độ ở nơi đó không hoặc có chút ít thay đổi.

Refuge

Nơi trú ẩn

Những nơi cách biệt ở đó sinh vật không bị ảnh hưởng của tự nhiên hay tác động con người. Trong nuôi cá kết hợp với trồng lúa: một cái ao, rãnh hoặc hố nông trong ruộng lúa - cá, nơi mà cá có thể trú ẩn khi mực nước trong ruộng xuống quá thấp.

Regulation

Quy định, điều lệ

Mệnh lệnh, chỉ thị của chính quyền có hiệu lực của pháp luật

Relaying

Chuyển tiếp

Trong nuôi động vật thân mềm: Thu thập ấu trùng hay con giống hàu, ngao, vẹm ở một nơi và vận chuyển, nuôi chúng ở một nơi khác để thu được sức sinh trưởng cao hơn và chất lượng thịt tốt hơn.

Remote sensing (RS)

Viễn thám (RS)

Thu thập và phân tích số liệu của vùng hoặc sinh vật nghiên cứu đươc lấy từ thiết bị viễn thám, ví dụ như các thiết bị, máy bay hay vệ tinh theo dõi mặt nước ngầm.

Remote settling

Nuôi (hàu) ở nơi cách biệt

Vận chuyển ấu trùng hàu còn đang ở giai đoạn ấu trùng đỉnh vỏ đến nơi nuôi và cho chúng sống bám trên các giá thể thích hợp.

Ren

Dây thu ấu trùng động vật thân mềm

Dụng cụ thu ấu trùng động vật thân mềm bao gồm các vỏ sò, điệp treo trên dây mạ kẽm (thuật ngữ xuất xứ từ Nhật bản)

Repair

Phục hồi

Quá trình tái thiết lập nguyên vẹn chức năng, tổ chức cơ thể sau khi bị thương hoặc nhiễm bệnh.

Reproduction

Sinh sản

Xem Sinh sản (Propagation)

Reproduction, asexual-

Sinh sản vô tính

Sinh sản không có thụ tinh. Bao gồm nhiều dạng sinh sản vô tính khác nhau ở thực vật.

Reproduction, vegetative-

Sinh sản kiểu thực vật

Sinh sản bằng kiểu khác không tạo ra hạt. Bao gồm chiết hoặc giâm cành.

Reseeding

Thả lại giống

Trong nuôi động vật nhuyễn thể: Việc thu thập ấu trùng, con giống động vật nhuyễn thể và thả chúng vào môi trường tốt hơn cho sinh trưởng.

Reservoir

Hồ chứa, vật mang mầm bệnh

(a) Ao, hồ hoặc nhân tạo hoặc tự nhiên để thu nhận, lưu giữ, điều tiết, kiểm soát và sử dụng nước khi cần như dùng cho thủy điện hoặc thủy lợi [Từ đồng nghĩa: Hồ nhân tạo, hồ chứa, hồ có đập chắn]. (b) Nuôi thủy sản: Vực nước nhân tạo được tạo nên do đắp đập ngăn sông hoặc suối. Thường là các hồ chứa nhỏ cung cấp nước cho nông nghiệp, kiểm soát lũ, thủy điện nhỏ và cung cấp nước sinh hoạt (Từ đồng nghĩa: thủy vực nhỏ, bể chứa nước quanh năm, bể chứa nước theo mùa). (c) Là ký chủ hoặc nguồn lây nhiễm bệnh: Ký chủ trung gian hoặc bị động, vật mang mầm bệnh, không gây bệnh cho chính ký chủ và đóng vai trò là nguồn có thể gây nhiễm bệnh sang các cá thể khác.

Residues

Các chất tồn dư

Trong thực phẩm: Tất cả các chất lạ bao gồm cả các chất là sản phẩm của trao đổi chất còn tồn tại trong cá trước khi thu hoạch, kết quả của việc cho cá ăn thức ăn có chất lạ hoặc do cá tình cờ ăn phải chất lạ ngoài tự nhiên.

Resilience

Khả năng mau phục hồi

Đề cập tới khả năng khôi phục trở lại của hệ sinh thái hoặc sinh kế sau khi bị stress và sốc.

Resistance

Chịu bệnh/kháng bệnh

(a) Đối với bệnh: khả năng của sinh vật kiểm soát được ảnh hưởng của tác nhân gây bệnh. [Từ đồng nghĩa: sức chịu đựng]. (b) Đối với một loại thuốc kháng sinh: Khả năng của vi khuẩn tránh khỏi sự tiêu diệt của thuốc kháng sinh. Việc này có thể làm thay đổi đặc tính sinh kháng thể của vi khuẩn.

Resolution

Độ phân giải

Khả năng phân biệt các vật thể đặt rất gần nhau trên một bức tranh hay ảnh. Thường thể hiện bằng khoảng cách giữa các điểm tiêu biểu trong một mắt lưới, hoặc cỡ của vật thể nhỏ nhất có thể thể hiện trên một bề mặt.

Resource, common property- (CPR)

Nguồn tài sản chung (CPR)

Nguồn lợi tự nhiên mà một nhóm người có quyền sử dụng chung (không cần có các quyền sở hữu). Nguồn lợi đối với các sông, hồ, vùng cửa sông, các vùng biển được coi là nguồn lợi chung. Trước đây, các nguồn lợi này không phải là nguồn tài nguyên được tự do khai thác mà phụ thuộc vào luật lệ, quy ước không viết thành văn bản các của cộng đồng địa phương.

Respiration

Sự hô hấp

(a) Hô hấp của tế bào: Quá trình trao đổi chất ở động vật và thực vật nhờ đó các vật chất hữu cơ được biến đổi thành sản phẩm đơn giản hơn đồng thời sinh ra năng lượng. (b) Hô hấp của cơ thể: Trao đổi khí xảy ra trên bề mặt cơ quan hô hấp (ví dụ như mang).

Respiration, aerobic-

Hô hấp hiếu khí

Quá trình hóa học trong đó ôxy được dùng để tạo năng lượng từ chất bột đường.

Respiration, cell-

Hô hấp của tế bào

Xem Hô hấp hiếu khí (Respiration, aerobic-)

Resting (period/stage)

Nghỉ (giai đoạn, thời kỳ)

Xem Ngủ đông (Dormant) Thời kỳ/Giai đoạn (period/stage)

Resting stage

Giai đoạn nghỉ

Giai đoạn phát triển của ấu trùng một số loài cá từ lúc ấp nở ra đến khi bắt đầu ăn thức ăn ngoài.

Restocking

Tái thả giống

Thả các loài thuỷ sinh vật từ ương nuôi nhân tạo hay đánh bắt ngoài tự nhiên (thường là con giống) vào các vùng nước tự nhiên để khôi phục quần đàn do khai thác quá mức đến mức mà chúng có thể cho sản lượng ổn định trở lại.

Retting

Ngâm cây lấy sợi

Quá trình cắt thân cây tươi ( ví dụ: cây đay hoặc cây dâm bụt Ân Độ) và ngâm trong ao hay rãnh đến khi phần vỏ cây mềm rữa nát chỉ còn lại phần sơ mong muốn, rồi sau đó sơ được làm khô và đưa vào chế biến.

Return to capital

Lợi nhuận từ vốn

Lợi nhuận của một doanh nghiệp thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm của vốn đầu tư. Tỷ lệ này là chỉ số quan trọng về tính hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp. Nó cung cấp một cách xác định toàn diện về việc sử dụng tài chính và thu được lợi nhuận của doanh nghiệp.

Return to investment

Lơị nhuận từ vốn đầu tư

Xem Lợi nhuận từ vốn (Return to capital)

Return, internal rate of-

Tỷ lệ lợi nhuận nội tại

Lãi suất tương ứng với giá trị hiện tại của các dòng vốn hoặc các khoản thu mong đợi đối với đầu tư hoặc kinh phí ban đầu. Lãi suất là giới hạn về tính khả thi của một dự án hay một hoạt động kinh tế. Nó cho thấy với lãi suất cao nhất thì dự án hay hoạt động kinh tế không thu được lợi mà cũng không bị lỗ.

Revenue

Thu nhập

Tiền mặt thu được trong một thời kỳ, khác biệt với thu nhập, do thu nhập bao gồm cả những khoản thu không phải bằng tiền mặt cũng như những khoản thu bằng tiền mặt đã nhận được ở một thời kỳ trước và các khoản thu được trong thời kỳ này nhưng chưa được thanh toán.

Revenue, average-

Thu nhập trung bình

Số tiền thu cho đơn vị hàng hoá bán được. Số tiền này bằng với tổng thu nhập chia cho số lượng hàng bán ra.

Revenue, marginal-

Chênh thu

Tỷ lệ giữa sự thay đổi của tổng thu so với sự thay đổi về số lượng sản phẩm đã bán.

Revenue, total-

Tổng thu nhập

Trong một trại nuôi cá: Tổng thu bán sản phẩm trong một thời gian nhất định, với giả định rằng chủ trại cá chỉ làm nghề nuôi cá và bán sản phẩm cá nuôi.

Rheotaxis

Theo dòng chảy

Phản ứng chuyển động trực tiếp của một sinh vật di chuyển theo dòng nước hoặc không khí, hoặc là trong dòng chảy (theo dòng chủ động) hoặc với dòng nước (theo dòng bị động).

Rhodophyta

Ngành tảo đỏ

Xem Tảo đỏ (Alga, red-)

Ria

Vịnh

Thuật ngữ tiếng Tây Ban Nha chỉ một cái vịnh. Thường được dùng trong văn học để chỉ một thung lũng ngập nước ở ven biển có địa hình ổn định. Có thể được hình thành khi mực nước biển dâng khá nhanh, xảy ra ở cuối kỷ băng hà.

Ribonucleic acid (RNA)

Axít ribonucleic (RNA)

Axít dạng chuỗi đơn, bao gồm các ribonucleotit được tạo nên bởi các axit amin: adenine, guanine, cytosine and uracil, hình thành nên một khuôn mẫu DNA, có thể tìm thấy trong chất nguyên sinh và trong các phản ứng hóa học của tế bào có kiểm soát. Đây là một chất hoá học trung gian truyền thông tin di truyền vào hoạt động.

Ribovirus (RNA-virus)

Ribovirus (RNA-virus)

Virus có bộ gen axit ribonucleic

Rights, riparian-

Quyền sử dụng đất và mặt nước ven sông

Quyền của một người chủ sở hữu đất hoặc bờ của một dòng sông, thủy vực khác hoặc đáy sông hoặc nguồn nước.

Rights, water-

Quyền sử dụng nước

Quyền lấy, sử dụng và chuyển nhượng nước, bao gồm cả quyền sở hữu nguồn nước. Quyền thường ở dạng được cấp phép, nhưng các quyền sử dụng nước có thể có những nguồn gốc khác như theo phong tục (đã thiết lập quyền sử dụng) hoặc quyền sở hữu đất (ven sông).

Rigor mortis

Trạng thái cứng cơ

Hiện tượng cứng cơ của một sinh vật là kết quả của một chuỗi các thay đổi phức tạp xảy ra trong các mô sau khi sinh vật chết trong thời gian ngắn. Ngay sau khi chết, các cơ trở nên mềm dẻo. Tại thời điểm này, thịt được coi là ở trạng thái tiền cứng cơ. Ngay sau đó cơ trở nên cứng, chắc và không còn co dật khi bị kích thích. Sau đó sinh vật ở trong trạng thái cứng đờ. Sau đó vài giờ hoặc vài ngày, các cơ lại trở nên mềm nhũn. Lúc này được gọi là trạng thái hậu chết cứng.

Rill

Dòng suối nhỏ

Một kênh rất nhỏ trên bề mặt đất được tạo ra do sói lở khi dòng chảy xiết và tập trung.

Ripe

Chín muồi sinh dục

Đối với cá: Chứa trứng thành thục hoàn toàn và sẵn sàng đẻ.

Riprap

Đống đá

Sỏi, hòn đá, khối đá hoặc khối bê tông được sử dụng để ngăn sói lở, hư hỏng các công trình hoặc kè đập.

Risk

Rủi ro

(a) Trong nuôi thủy sản: Khả năng có thể xảy ra tác động xấu đến sức khỏe động vật, đa dạng sinh học hoặc hệ sinh thái và đầu tư phát triển sinh tế xã hội. (b) Trong các hệ thống thức ăn: Một dự báo về khả năng có thể xảy ra mối nguy hại tới sức khỏe của cộng đồng do tiếp xúc với mối nguy có trong thức ăn.

Risk assessment

Đánh giá rủi ro

Về các loại thực phẩm: Đánh giá mối nguy trong an toàn thực phẩm bao gồm bốn bước chính sau: Xác định mối nguy, phân biệt mối nguy, đánh giá tác động và kiểm chứng mối nguy trong an toàn thực phẩm.

River

Sông

Dòng nước tự nhiên có bề rộng từ 5 tới 100 m, chảy vào dòng nước khác hoặc một cái hồ.

River basin

Lưu vực sông

Xem Vùng trũng tháo nước (Basin, drainage-)

River, large-

Sông lớn

Dòng nước chảy có bề rộng lớn hơn 100 m, thường chảy ra biển.

Rizipisciculture

Nuôi cá kết hợp với cấy lúa

Việc kết hợp trồng lúa và nuôi cá để cho sản phẩm lúa và cá đồng thời trên cùng một cánh đồng.

RNA probes

Đoạn dò ARN

Các đoạn RNA được đánh dấu để dò, tìm những đoạn RNA hoặc DNA tương đồng trong các tế bào hoặc mẫu nghiên cứu.

Roe (pl. roes)

Trứng cá

Trứng cá hoặc trứng động vật không xương sống được bán theo nhiều cách và thường ghi rõ loại trứng, như: trứng cá tuyết, trứng cá hồi...

Rotameter

Lưu lượng kế kiểu phao

Thiết bị đo dòng chảy gồm có một ống đứng làm bằng thủy tinh hoặc nhựa trong để vị trí của phao hoặc cánh quạt đặt trong ống có thể nhìn rõ. Chất lỏng hoặc khí ga chảy lên phía trên của ống, phao sẽ nổi trên chất lỏng. Ống dạng hình búp măng nên vận tốc của chất lỏng nhỏ hơn khi phao đi lên phía trên ống. Như vậy, phao đi tới một vị trí trung gian nơi lực kéo của chất lỏng cân bằng với khối lượng phao. Một thước chia độ ở bên cạnh ống cho biết lưu tốc dòng chảy.


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương