Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang29/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   40

Pond, stabilization-

Ao xử lý nước thải

Xem Ao chứa nước thải (Sewage lagoon)

Pond, stock-

Ao nuôi đàn thủy sản bố mẹ

Ao được dùng để nuôi đàn thủy sản bố mẹ đặc biệt là trong một chương trình chọn giống.

Pond, storage-

Ao lưu giữ

Ao hoặc bể được dùng để giữ tạm thời cá, tôm, nhuyễn thể thương phẩm.

Pond, sunken-

Ao chìm

Đáy ao thường thấp so với nền đất xung quanh, nước cấp trực tiếp cho ao từ nước ngầm, nước mưa và thường không dùng bơm để cấp nước bổ sung. Ao không tháo cạn được hoặc chỉ tháo được 1 phần.

Pond, tidal-

Ao/đầm trong vùng triều

Ao ven biển được thiết kế để tiếp nhận nước cấp thường xuyên (và xả nếu cần thiết) nhờ vào thuỷ triều.

Pond, undrainable-

Ao không thể tháo cạn

Ao không thể tháo cạn nước nhờ tự chảy.

Pond, upper-

Ao đầu nguồn

Ao đầu trong một dãy ao liên kết với nhau, được cấp nước đầu tiên.

Pond, wintering-

Ao trú đông

Ao trú đông cho cá.Thường là ao đất có diện tích mặt nước nhỏ, ao sâu và có tốc độ dòng chảy tương đối cao.

Ponds, in-series-

Dãy ao

Xem Các ao liên kết (Ponds, linked-)

Ponds, linked-

Các ao liên kết

Các ao được bố trí liên hoàn với nhau để tiện cho việc cấp nước, nước cấp từ ao phía trên rồi chảy xuống ao phía dưới.

Ponds, parallel

Các ao song song

Các ao được bố trí sao cho mỗi ao có cống cấp và thoát nước riêng biệt. Thường được áp dụng với những ao sử dụng nước tuần hoàn.

Population

Quần đàn/quần thể

(a) Trong nuôi trồng thuỷ sản: Một nhóm cá có chung xuất xứ. (b) Trong sinh thái học: Một nhóm các cá thể của 1 loài, phân bố ở 1 khu vực nhất định và thường biệt lập với một số nhóm khác của loài về 1 mức độ nào đó. (c) Trong thống kê: Tập hợp các mẫu nghiên cứu. Mẫu có thể là người, địa điểm, vật thể loại thuốc, hoặc các thứ khác. Nhiều thống kê liên quan đến dự đoán thông số của toàn bộ quần thể từ các mẫu ngẫu nhiên của quần thể.

Population base

Quần đàn ban đầu

Quần đàn cá ban đầu của chương trình chọn giống nâng cao chất lượng di truyền phục vụ nuôi trồng thuỷ sản. Quần đàn này cần được xác minh về di truyền (một tập hợp quần đàn ban đầu) .

Population, control-

Quần đàn đối chứng

Quần đàn cá không tiến hành chọn giống. Quần đàn chọn giống được so sánh với quần đàn này để xác định hiệu quả của chọn giống.

Population, monosex-

Quần đàn đơn tính

Quần đàn bao gồm các cá thể hoặc toàn đực hoặc toàn cái.

Population, select-

Quần đàn chọn giống

Quần đàn được tạo ra từ chọn giống.

Populations, allopatric-

Các quần đàn khác vùng địa lý

Các quần đàn của cùng 1 loài sống ở các vùng địa lý khác nhau.

Populations, sympatric-

Các quần đàn trong cùng vùng địa lý

Các quần đàn của hai hoặc nhiều loài có quan hệ gần nhau sống ở trong cùng 1 vùng địa lý hoặc có sự chồng chéo về vùng địa lý.

Pore

Địa khổng

Trong đất: Một khối không khí riêng biệt được bao quanh hoàn toàn bằng đất.

Porosity

Tính xốp

Trong đất: Khối đất bị chiếm bởi nhiều lỗ hổng và khoảng trống.

Pose

Tỷ lệ ghép cá bố mẹ

Thuật ngữ tiếng Pháp chỉ mật độ thả cá bố mẹ trong ao sinh sản có diện tích lớn, dựa trên 1 tỷ lệ giới tính nhất định. Ví dụ mật độ thả cá chép cho sinh sản tự nhiên trong ao sinh sản lớn (tỷ lệ 2 đực : 1 cái) tương ứng với 5 poses/ha, thì cần thả 10 đực và 5 cái/ha.

Possession, adverse-

Quyền sở hữu sau thời hạn nhất định

Xem Mệnh lệnh, sắc lệnh (Prescription)

Postlarva (pl. postlarvae)

Hậu ấu trùng

Giai đoạn xảy ra sau giai đoạn ấu trùng, gần giống với con non nhưng còn thiếu một số đặc điểm hình thái nhất định. Với giáp xác: giai đoạn biến thái từ ấu trùng Zoea thành con giống. Ơ tôm he, thường tính bằng số ngày sau khi thể hiện đặc tính hậu ấu trùng, như PL12 là hậu ấu trùng 12 ngày sau biến thái từ giai đoạn Zoea.

Pot

Rọ, đó

Bẫy để bắt cá, tôm có dạng hình lồng, rổ làm bằng các vật liệu khác nhau (gỗ, lưới thép, dây kim loại...) có 1 hoặc vài cửa mở. Thường được đặt ở đáy thủy vực, có thể có hoặc không có mồi, đặt riêng rẽ hoặc thành hàng, có phao trên mặt nước để đánh dấu vị trí đặt bẫy.

Poverty

Sự thấp kém, nghèo

Không hiện thực được khả năng của bản thân như mọi người.

Poverty Index, Human-

Chỉ số nghèo

Xem Chỉ số đói nghèo (Human Poverty Index)

Poverty-focused aquaculture

Nuôi trồng thuỷ sản nhằm xoá đói, giảm nghèo

Xem Nuôi trồng thuỷ sản, tập trung xoá nghèo ( Aquaculture, poverty-focused-)

Prawn

Tôm

Xem Tôm biển (Shrimp)

Prawn, giant freshwater-

Tôm càng xanh

Giáp xác 10 chân Macrobrachium rosenbergii là loài nuôi quan trọng có kích cỡ lớn và chất lượng cao. Cá thể trưởng thành thường thấy ở nước ngọt, lợ vùng nhiệt đới, giai đoạn ấu trùng đòi hỏi nước mặn khoảng 12 ppt.

Precision

Độ chính xác

Mức độ chính xác của 1 phép đo/cân; Mức độ lặp lại tính chính xác của phép đo trong các thử nghiệm lại lặp.

Predation

Sự ăn thịt

Hành động bắt và ăn động vật khác (mồi) thường là các loài khác nhỏ hơn.

Predator

Loài ăn thịt

Sinh vật ăn hoặc tiêu diệt các loài khác.

Predispose (to)

Cảm nhiễm

Tạo sự nhạy cảm, cảm nhiễm với bệnh, có thể tạo nên trong những điều kiện nhất định hoặc do stress.

Premix

Hỗn hợp khoáng,vitamin

Hỗn hợp trộn đều vitamin và chất khoáng (riêng biệt hoặc cả hai) và các thành phần khác (chất bảo quản, chất chống ôxy hoá), thường có trong các công thức thức ăn với số lượng rất nhỏ. Premixes được dùng để bổ sung các chất vi lượng trong thức ăn.

Premixing

Trộn sơ bộ

Trộn sơ bộ các thành phần thức ăn cùng với chất pha loãng.

Prescription

Mệnh lệnh, sắc lệnh

Liên quan đến phương thức giành được các quyền sở hữu hay các quyền về đất đai khác nhờ vào sự sở hữu liên tục và không có tranh chấp trong một thời gian. Một số đạo luật có thể không cho áp dụng những điều quy định trong luật như một kiểu giành được quyền sở hữu, thay vào đó có thể quy định những tiêu chuẩn riêng (giới hạn trong một thời gian) mà người sở hữu phải có để giành được quyền chính thức thông qua sắc lệnh.

Pressure loss

Mất áp lực

Xem Mất ma sát (Friction loss)

Prevalence

Sự phổ biến, sự lây lan

Số lượng cá thể bị bệnh hiện hành ở 1 nhóm quần đàn tại 1 thời điểm nhất định.

Prey

Con mồi, mồi

Động vật bị bắt và bị ăn thịt bởi các động vật ăn thịt.

Price index, consumer- (CPI)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

Xác định mức độ trung bình về giá hàng hoá cần mua của một gia đình sống ở thành phố có thu nhập trung bình. Ơ Vương Quốc Anh chỉ số giá tiêu dùng liên quan đến chỉ số giá bán lẻ; ở Mỹ chỉ số này là chỉ số giá sinh hoạt.

Price Index, Producer- (PPI)

Chỉ số giá sản xuất (PPI)

Tập hợp các chỉ số xác định sự thay đổi trung bình qua thời gian về giá bán nhận được từ những người sản xuất hàng hoá và cung cấp dịch vụ nội địa. PPIs đo sự thay đổi giá từ triển vọng của người bán hàng. Chỉ số này khác với các chỉ số khác như Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo thay đổi giá từ triển vọng của người mua hàng. Giá của người mua và người bán hàng có thể khác biệt do trợ giá của chính phủ, thuế bán và thuế sản xuất, và chi phí lưu thông phân phối.

Price index, retail- (RPI)

Chỉ số giá bán lẻ (RPI)

Xem Chỉ số giá tiêu dùng (Price index, consumer-)

Price index, wholesale- (WPI)

Chỉ số giá bán buôn (WPI)

Chỉ số giá bán hàng hoá ở các chợ đầu mối. Chợ bán buôn liên quan đến các hàng hoá được sản xuất trong công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, hầm mỏ, sản xuất khí đốt và điện.

Price, farm gate-

Giá bán tại trại/nơi sản xuất

Trong nuôi trồng thuỷ sản, giá của một sản phẩm tại nơi sản xuất, không tính đến chi phí vận chuyển hay bốc dỡ.

Processing, fish-

Chế biến cá

Chế biến cá bao gồm làm sạch, nấu chín, đóng hộp, xông khói, ướp muối, phơi khô, đông lạnh.

Producer

Sinh vật sản xuất ra vật chất hữu cơ

Trong sinh thái học: Bao gồm mọi sinh vật sản xuất ra vật chất hữu cơ (ví dụ: thực vật thượng đẳng, rong biển, và các sinh vật ăn thực vật phù du).

Product, derived-

Sản phẩm thu được từ-

Sản phẩm hoặc phụ phẩm thu được từ sinh vật nuôi trồng.

Product, Gross Domestic-

Tổng sản phẩm quốc nội

Xem Tổng sản phẩm quốc nội (Domestic Product, Gross-)

Product, Gross National-

Tổng sản phẩm quốc gia

Xem Tổng sản phẩm quốc gia (National Product, Gross-)

Product, Net Domestic-

Sản phẩm quốc nội thực

Xem Sản phẩm quốc nội thực (Domestic Product, Net-)

Product, Net National-

Sản phẩm quốc dân thực

Xem Sản phẩm quốc gia thực (National Product, Net-)

Product, value-added-

Sản phẩm giá trị gia tăng

Thụât ngữ dùng chỉ một sản phẩm giá bán được tăng lên đáng kể sau khi được chế biến.

Production

Sản xuất/sản lượng

(a) Trong sinh thái học: Vật chất được sản xuất từ hoạt động sinh học, chẳng hạn toàn bộ sự phát sinh của mô trong 1 khoảng thời gian bao gồm cả những gì được tạo ra bởi những cá thể nhưng không sống sót đến giai đoạn cuối; Đó là sự khác nhau giữa sinh khối ở đầu và cuối của cùng giai đoạn. Có thể đo ở dạng khối lượng ướt, khô, hàm lượng nitơ hoặc năng lượng. Trong nuôi trồng thuỷ sản: Thuật ngữ nói về sự tăng khối lượng tổng số sau 1 thời gian nhất định; đó là sự khác nhau giữa sinh khối ở đầu và cuối của cùng giai đoạn. (b) Trong kinh tế: Quá trình sử dụng tài nguyên và nhận lực để tạo hàng hoá hoặc dịch vụ có giá trị.

Production function

Hàm sản xuất

Hàm toán học mô tả những mối quan hệ giữa các khoản chi phí đầu tư và sản phẩm thu được của một công ty.

Production rate

Công suất

Sản lượng biểu thị cho một đơn vị thời gian (ngày, tháng, năm), chẳng hạn kg/ngày hoặc tấn/năm.

Production rate, equivalent-

Công suất tương đương

Sản lượng biểu thị cho 1 đơn vị thời gian, thường là 1 ngày hay 1 năm; tương đương với sản lượng (nuôi trồng thủy sản) biểu thị cho 1 đơn vị diện tích trên một đơn vị thời gian (kg/ha/year).

Production, annual-

Sản lượng hàng năm

Thụât ngữ thường được dùng trong nuôi trồng thuỷ sản để mô tả số lượng (thường là tấn) vật nuôi cỡ thương phẩm được sản xuất từ 1 đơn vị nuôi nhất định trong 1 năm.

Production, aquaculture

Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản

Cho mục đích thống kê: Đặc biệt liên quan đến kết quả thu hoạch từ các hoạt động nuôi trồng thủy sản, sản lượng nuôi trồng thủy sản định rõ lượng sản phẩm thu hoạch tổng cộng cho tiêu thụ hay cho các mục đích khác, ví dụ: làm cảnh (cá cảnh). Sản lượng được biểu thị bằng khối lượng (thường là tấn đối với động vật thủy sản sống và thực vật thủy sinh tươi.

Production, factors of-

Những yếu tố của sản xuất

Cho các mục đích kinh tế: Các yếu tố liên quan trong sản xuất; Chúng được phân thành 4 loại chính gọi là 4 yếu tố của sản xuất, đó là: đất, lao động, vốn và quản lý.

Production, gross-

Tổng sản lượng

Trong sinh thái học: Tổng số vật chất hữu cơ mới được hình thành trong 1 khoảng thời gian nhất định, bao gồm cả lượng chất đã được sử dụng đồng thời trong quá trình trao đổi chất.

Production, gross primary-

Tổng sản lượng sơ cấp

Trong sinh thái học: Tổng lượng vật chất hữu cơ được tạo ra của một cá thể, một quần thể trong một đơn vị thời gian trên một diện tích hay thể tích nước.

Production, hatchery-

Sản lượng giống

Cho mục đích thống kê: Đặc biệt liên quan đến sản lượng giống được sản xuất từ các cơ sở sản xuất, ương giống trong nhà hay ngoài trời, thường thể hiên bằng số lượng con giống.

Production, net-

Sản lượng thực

Trong sinh thái học: Phần dôi thừa vật chất đồng hoá trong một thời gian nhất định sau khi trừ đi phần được sử dụng đồng thời trong quá trình trao đổi chất trong cùng khoảng thời gian.

Production, net primary-

Sản lượng sơ cấp thực

Trong sinh thái học: Sản lượng sơ cấp thực thu được bằng cách lấy tổng sản lượng sơ cấp trừ đi phần vật chất hữu cơ bị mất đồng thời trong quá trình trao đổi chất (ví dụ như hô hấp) trong một đơn vị thời gian của 1 cá thể, 1 quần đàn, trên 1 diện tích hoặc thể tích nước.

Production, primary-

Sản lượng sơ cấp

Sản lượng vật chất hữu cơ mới được sản xuất (chủ yếu là thực vật xanh ) từ hoạt động quang hợp, hoá tổng hợp . Đây thường là mắt xích đầu tiên trong chuỗi thức ăn.

Production, secondary-

Sản lượng thứ cấp

Trong sinh thái học: Sản lượng các sinh vật (những sinh vật tiêu thụ vật chất sơ cấp) ăn thực vật, thường được áp dụng đối với sản lượng của các loại động vật không xương sống.

Production, tertiary-

Sản lượng cấp ba

Trong sinh thái học: Sản lượng các sinh vật ăn thịt sơ cấp (những sinh vật tiêu thụ vật chất thứ cấp) ăn các động vật là bọn ăn thực vật.

Productivity

Năng suất

Sức sản xuất sinh khối, thể hiện là sản lượng vật chất tạo ra trong 1 khoảng thời gian nhất định.

Productivity, gross-

Năng suất tổng

Mức thay đổi về sinh khối bao gồm tất cả các hao hụt (chẳng hạn do chết) trong 1 khoảng thời gian nhất định.

Productivity, net-

Năng suất thực

Mức tích tụ hoặc sản lượng các chất hữu cơ mới hoặc năng lượng tích luỹ trừ đi phần mất đi trong 1 khoảng thời gian nhất định.

Productivity, primary-

Năng suất sơ cấp

Sản lượng sơ cấp trong 1 khoảng thời gian nhất định.

Profile, ground-

Mô tả sơ lược mặt đất

Biểu diễn bề mặt đất bằng đường vẽ, thể hiện sự thay đổi về độ cao (dọc theo trục tung) với khoảng cách (chạy theo trục hoành).

Profile, soil-

Mắt cắt đất

Mặt cắt theo chiều thẳng đứng qua một mảnh đất từ trên bề mặt đến tầng đất khá đồng đều về thành phần và kết cấu của các hạt đất.

Profit

Lợi nhuận/lãi

Chênh lệch giữa giá bán cao hơn giá thành sản xuất; Khác biệt giữa chi phí và thu nhập trong lĩnh vực kinh doanh.


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương