Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang28/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   40

Tuyến yên, não thuỳ thể

Tuyến nội tiết nhỏ nằm ở mặt dưới bán cầu đại não động vật có xuơng sống (cá). Tuyến sinh ra một số hormone điều hoà chức năng sinh trưởng và sinh sản.

Plan

Kế hoạch

Đối với các mục đích kế hoạch: Mở rộng kế hoạch thể hiện bằng các mục tiêu sẽ đạt được. Những công cụ chính sách được sử dụng, nguồn nhân lực và tài chính cần thiết cũng như khung thời gian để thực hiện.

Plan, farm-

Kế hoạch trang trại

Kế hoạch hay phương án về tổ chức và sử dụng nguồn lực sẵn có tại một trang trại nhất định.

Plan, master-

Kế hoạc tổng thể

Đối với quản lý tổng hợp vùng ven biển: Kế hoạch chỉ rõ các qui tắc, nguồn lợi, vấn đề bảo tồn, tiêu chuẩn, cơ quan chức năng, mục tiêu, quyền hạn, giới hạn phát triển, sự tham gia, cơ chế điều phối, điều kiện đánh giá tác động môi trường, khu vực bảo tồn, nhân lực, đào tạo....

Plan, rolling-

Kế hoạch điều chỉnh

Đối với các mục đích kế hoạch: Thực hành chuẩn bị một kế hoạch cho một số năm tiếp theo không đi sâu chi tiết, xem lại kế hoach hàng năm và duy trì kế hoạch các năm như đã vạch ra trong bản kế hoạch.

Plan, topographic-

Bản đồ địa hình

Vẽ bản đồ địa hình ở tỷ lệ tương đối lớn, thường lớn hơn 1 cm cho 100 m (1:10 000); dùng để chỉ địa hình chi tiết, ví dụ như thiết kế một trang trại hay các công trình và nhà cửa được xây dựng.

Plancter (plankter)

Sinh vật phù du

Sinh vật trôi nổi (như tảo, luân trùng, giáp xác chân chèo, artemia, daphnia).

Plane

Mặt bằng

Trong địa hình: Một mặt phẳng tưởng tượng; mọi đường thẳng nào nối hai điểm đều nằm trên một mặt phẳng.

Plane, reference-

Mặt bằng tham khảo

Trong địa hình: mặt bằng được sử dụng nhiều lần trong một đợt khảo sát trong đó các điểm hoặc các đường được tham khảo.

Plane-table

Bảng dùng trong trắc địa

Bảng để vẽ đặt nằm ngang được gắn với một giá đỡ đứng; được dùng với một vòng ngắm chuẩn (máy đo đạc), một thước đo độ nghiêng và một la bàn.

Planktivore (planctivore)

Ăn thực vật phù du

Xem Cá ăn sinh vật phù du (Feeder, plankton-)

Plankton (plancton)

Sinh vật phù du

Sinh vật trôi nổi hoặc bơi yếu ớt gồm thực vật và động vật kích thước hiển vi.

Planning

Quy hoạch/ kế hoạch

Lập một kế hoach để chuẩn bị, thực hiện và đạt được kết quả mong đợi.

Planning, farm-

Quy hoach trang trại

Đánh giá việc phân phối nguồn lực theo một cách riêng trước khi đưa ra quyết định sản xuất. Phần quan trọng của quá trình đưa ra các quyết định dựa trên lý trí.

Planning, land use-

Quy hoạch sử dụng đất

Lập kế hoạch phân phối sử dụng các vùng đất để đạt được mục tiêu chiến lược, thường là việc sử dụng bền vững một nguồn lợi cụ thể (nguồn nước, thủy sản, động vật hoang dã) hoặc đạt được các công bằng xã hội hoặc mục tiêu kinh tế.

Plasticity

Tính mềm dẻo

Thuộc về đất: Khả năng của các loại đất ướt về thay đổi hình dạng, nhưng giữ nguyên thể tích dưới ảnh hưởng liên tục của áp lực không đổi và giữ được hình dạng khi không còn áp lực.

Plasticity index

Chỉ số mềm dẻo

Đối với đất: Sự khác biệt chỉ số giữa giới hạn lỏng Atterberg và giới hạn mềm Atterberg. Thể hiện bằng phần trăm của khối lượng khô của một mẫu đất, chỉ số này xác định độ lớn của biên độ ẩm mà đất duy trì được tính mềm dẻo.

Pleiotropy

Tính đa tính trạng

Ảnh hưởng thứ cấp xảy ra ở cá có một kiểu hình chất lượng cụ thể. Nhiều allen kiểm soát sự tạo ra các kiểu hình chất lượng cũng có thể ảnh hưởng tới các tính trạng như sinh trưởng và sức sống. Nếu sinh trưởng và sức sống bị ảnh hưởng, những ảnh hưởng thứ cấp thuộc về kinh tế có thể là quan trọng hơn so với chính kiểu hình (màu sắc, kiểu vảy).

Pleuston

Thực vật trôi nổi tự do

Quần thể các sinh vật nổi trên bề mặt của thủy vực.

Plus sight

Dấu cộng

Xem Nhìn ngược lại (trắc đạc) (Backsight)

Poach (to)

Bắt trộm cá

Đánh bắt hoặc chiếm đoạt cá trái pháp luật.

Poikilothermic

Biến nhiệt

Nhiệt độ cơ thể dao động theo nhiệt độ môi trường.

Polder

Đất lấn biển

Đất khai hoang từ biển hoặc thủy vực khác bằng việc xây dựng một con đê để giữ nước.

Policy

Chính sách

Tiến trình hoạt động của một nhiệm vụ được chính phủ, một cá nhân hay một tổ chức tiếp nhận. Những công cụ hiện hành dùng để hỗ trợ chính sách và để đạt mục tiếu chính sách bao gồm một phần hay toàn bộ những vấn đề sau đây: các công cụ xã hội, kinh tế, điều hành kiểm soát, tham gia trực tiếp của chính phủ và các công tác tổ chức bộ máy, thể chế.

Policy goal

Mục tiêu chính sách

Mục tiêu chính sách của cấp cao liên quan đến nguồn lợi thủy sản, hệ sinh thái (đa dạng sinh học), kinh tế và lợi ích xã hội, thường ở cấp độ quốc gia hoặc khu vực được xác định.

Policy, command-and-control-

Chính sách mệnh lệnh và kiểm soát

Chính sách dựa vào những quy định (cho phép, cấm đoán, tiêu chuẩn và bắt buộc) đối nghịch với những khuyến khích tài chính.

Pollutant

Chất gây ô nhiễm

Chât gây ô nhiễm ở một nồng độ hoặc hàm lượng nhất định gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới chức năng sinh hoc, hóa học và vật lý học của môi trường; gồm các mầm bệnh, kim loại nặng, chất gây ung thư, chất tiêu thụ ôxy và tất cả các chất nguy hại khác, bao gồm chất thải rắn, lơ lửng, hoặc chất thải của lò hoả thiêu, rác thải, bùn thải, vũ khí, chất thải hóa học, vật liệu sinh học, chất phóng xạ, chất thải công nghiệp, sinh hoạt, nông nghiệp đổ vào môi trường nước.

Polluter-pays principle

Nguyên tắc phạt tiền người gây ô nhiễm

Nguyên tắc đối với người gây ô nhiễm phải chịu tiền phạt được xác định theo mức độ gây ô nhiễm đã xảy ra đối với xã hội hoặc vượt quá mức ô nhiễm cho phép.

Pollution

Ô nhiễm

Việc đưa vào môi trường các chất hoặc năng lượng mà làm ảnh hưởng xấu tới sinh vật sống từ các hoạt động gián tiếp hay trực tiếp của con người.

Pollution, water-

Ô nhiễm nước

Sự có mặt của các chất gây hại hoặc không mong muốn trong nước từ cống rãnh, chất thải công nghiệp hoặc nước mưa với lượng không thích hợp cho sử dụng.

Polyculture

Nuôi ghép

Nuôi hai hoặc nhiều loài không cạnh tranh thức ăn, môi trường sống trong cùng một hệ thống nuôi.

Polymerase chain reaction (PCR)

Phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

Một kỹ thuật trong đó các chu trình tách rời và gắn kết các đoạn mạch DNA với các đoạn mồi (primer) được sử dụng để khếch đại những chuỗi DNA nghiên cứu lên 106 lần.

Polymorphic

Đa hình

(a) Khả năng thay đổi hình dạng hoặc tồn tại ở nhiều dạng hình. (b) Khi có hai hoặc hơn hai allen trong cùng một locus trong một quần thể. Trong di truyền quần thể, điều này có nghĩa rằng có ít nhất hai allen có tần suất bằng hoặc lớn hơn 0,01.

Polymorphism

Sự đa hình

Liên quan đến sự xuất hiện đồng thời trong quần thể genome những biến alen.

Polyploidy

Đa bội thể

Khi có nhiều hơn hai bộ nhiễm sắc thể trong một cơ thể.

Polyvinylchloride (PVC)

Polyvinylchloride (PVC)

Vật liệu polymer: vinylidene chloride. Đặc tính của loại vật liệu này (chụi nhiệt, mềm dẻo, bền) được sử dụng rộng rãi trong các trại cá để làm nhiều vật dụng khác nhau, ví dụ như bể chứa nước.

Pond

Ao

Vùng nước tương đối nhỏ, nông và ít thay nước mới, thường do con người tạo nên, tuy nhiên cũng áp dụng đối với vùng nước, ao hồ tự nhiên có diện tích nhỏ.

Pond agriculture

Canh tác nông nghiệp trong ao

Khi phơi ao kết hợp canh tác nông nghịêp ở đáy ao.

Pond, acadja-

Ao Acadja

Ao được cắm dày đặc các cọc tre (dài 1,5 -2,0 m) vào lớp bùn đáy để cho thực vật bám cọc phát triển làm thức ăn cho cá nuôi.

Pond, barrage-

Ao đập chắn

Ao được xây dựng ở đáy thung lũng do đắp đập chắn ở vùng thấp nhất của thung lũng. Nguồn nước cấp trực tiếp từ các sông suối hay ao đập chắn, hồ chưa nước khác. Dòng nước cấp có thể được hoặc không được kiểm soát qua một kênh cấp. Nước có thể tháo qua đáy sông cũ. Có thể có hoặc không có hệ thống tràn.

Pond, borrow pit-

Ao do đào hố lấy đất tạo thành

Ao được tạo nên từ việc lấy đất đá dùng để xây dựng đường, đắp bờ các ruộng lúa.

Pond, breeding-

Ao nuôi vỗ thành thục cá bố mẹ

Ao được thiết kế đặc biệt để nuôi thành thục cá bố mẹ, lưu giữ cá bố mẹ trước khi sinh sản. Ao được quản lý, cung cấp các điều kiện môi trường và chế độ cho ăn tối ưu.

Pond, brood-

Ao giữ cá bố mẹ

Giữ cá bố mẹ trước khi cho sinh sản.

Pond, cut-and-fill-

Ao đào

Một ao đắp trong đó ít nhất có một phần bờ được tạo nên từ nền đất tự nhiên, hình dạng bờ theo độ dốc đã định. Thường phần bờ nhân tạo được đắp từ đất đào trong ao, lượng đất đào trong ao vừa đủ để đắp bờ.

Pond, diversion-

Ao có cống cấp thoát nước

Ao được cấp nước gián tiếp do tự chảy hoặc bơm qua một kênh điều tiết (là kênh cấp chính), từ sông suối, hồ, hồ chứa. Nước cấp được điều tiết qua kênh cấp. Thường tháo nước qua kênh thoát. Mỗi ao có cống cấp, cống thoát riêng biệt.

Pond, drainable-

Ao có thể tháo cạn

Ao có thể tháo cạn nước hoàn toàn do tự chảy.

Pond, Dubisch-

Ao cho cá chép đẻ

Ao sinh sản được thiết kế đặc biệt để cho cá chép đẻ tự nhiên, xuất xứ từ Trung Âu.

Pond, dug-out-

Ao đào

Ao được tạo hoàn toàn do đào lấy đất đi; nước cấp cho ao hoặc từ nước mưa, nước mặt, sông suối hoặc thấm lậu của nước ngầm.

Pond, embankment-

Ao đắp

Ao có ít nhất một phần bờ được đắp nên trên nền đất tự nhiên.

Pond, fattening-

Ao nuôi cá thịt

Ao nuôi cá thương phẩm.

Pond, finishing-

Ao nuôi cá thương phẩm

Xem Ao nuôi thịt (Pond, fattening)

Pond, fish-

Ao cá

Ao trong đó giữ hoặc nuôi cá.

Pond, Foster-Lucas-

Ao Foster-Lucas

Ao kết hợp giữa dạng tròn và dạng mương xây, một đầu có 2 bờ thẳng dạng mương xây, lượn tròn phía cuối, có kích thước trung bình là 5 m x 23 m x 1 m. Các ao này có một bờ ngăn ở giữa, có cống cấp nước và tháo nước ở mỗi bên.

Pond, ground-fed-

Ao nước ngầm

Ao đào vào túi nước ngầm, nước tự phun lên mặt đất để cung cấp cho ao.

Pond, grow-out-

Ao nuôi thương phẩm

Trong nuôi cá truyền thống, ao thả cá giống được nuôi thành cá thương phẩm.

Pond, hatching-

Ao ấp nở

Ao ấp nở trứng cá.

Pond, head-

Ao cấp nước

Ao xây (thường có đập chắn) ở độ cao đủ để cấp nước cho các ao nuôi phía hạ nguồn.

Pond, Hofer-

Ao Hofer

Ao sinh sản được thiết kế đặc biệt để cho cá chép đẻ tự nhiên, xuất xứ từ Trung Âu (ao Dubisch cải tiến).

Pond, holding-

Ao lưu giữ

Xem Ao lưu giũ cá (Pond, storage-)

Pond, lined-

Ao lót đáy

Ao có đáy và phần ướt của bờ được lót, phủ lớp màng nhựa mỏng, không thấm để chống thẩm lậu. Hầu hết các vật liệu lót là polyethylenne, polyvinyl chloride hoặc cao su butyl màu đen.

Pond, maturation-

Ao chứa nước đã xử lý

Thường là ao cuối cùng trong hệ thống xử lý nước thải, có thể thích hợp cho nuôi cá.

Pond, maturing-

Ao nuôi vỗ thành thục

Ao nuôi cá bố mẹ thành thục sinh dục.

Pond, nursery-

Ao ương

Ao hoặc các phương tiện khác được dùng để ương nuôi động vật thủy sản đạt kích cỡ phù hợp thả nuôi vào ao nuôi thịt hoặc các hệ thống ưong nuôi khác.

Pond, oxidation-

Ao ôxy hoá

Hồ nhân tạo hoặc thủy vực khác ở đó chất thải được vi khuẩn phân huỷ. Nó thường được sử dụng cùng với các quá trình xử lý chất thải khác. Ao ôxy hoá cơ bản giống như một hồ chứa nước thải.

Pond, oxidative-

Ao ôxy hoá

Xem Ao ôxy hoá (Pond, oxidation-)

Pond, paddy-

Ao đắp

Ao đắp có 4 bờ với độ cao bằng nhau, được đắp hoàn toàn nên trên mặt đất, thường xây dựng ở những chỗ bằng phẳng.

Pond, quarantine-

Ao cách ly

Ao được dùng cách ly cá bị nghi nhiễm một số bệnh.

Pond, rain-fed-

Ao nước mưa

Ao lấy nước từ nước mưa và nước chảy bề mặt. Không có nước cấp vào mùa khô. Những ao này thường là ao nhỏ ở vùng đất ít thẩm lậu, có bờ ở phía thấp hơn để gữi được nhiều nước hơn.

Pond, rearing-

Ao nuôi

Thuật ngữ dùng chung cho các loại ao ở đó sinh vật được nuôi lớn.

Pond, reproduction-

Ao sinh sản

Ao tiêu chuẩn, trong đó cá bố mẹ được thả với tỷ lệ đực: cái nhất định để sinh sản tự nhiên. Ao có thể có kích thước tương đối lớn, ví dụ ở Châu Âu ao sinh sản cá chép diện tích ao từ 2-5 ha.

Pond, seasonal-

Ao mùa vụ

Ao mất nước trong mùa khô hoặc tràn ngập trong mùa mưa.

Pond, sedimentation-

Ao lắng

Ao xử lý nước thải, các chất thải rắn lắng và được tách ra khỏi nước thải.

Pond, seepage-

Ao lấy nước từ thấm lậu

Ao được cấp nước từ nước ngầm thấm lậu vào. Mức nước trong ao thay đổi theo mực nước ngầm.

Pond, settling-

Ao lắng

Ao dùng loại bỏ các chất rắn lơ lửng bằng quá trình lắng.

Pond, sewage oxidation-

Ao ôxy hoá nước thải

Xem Ao chứa nước thải (Sewage lagoon)

Pond, solar-algae-

Bình nuôi tảo

Các bình hình trụ làm bằng sợi thuỷ tinh trong suốt được thiết kế giống như bể đặt trên mặt đất để sản xuất lượng thực vật phù du tối đa.

Pond, spawning-

Ao cho cá đẻ

Ao nhỏ được thiết kế đặc biệt (100-300 m2 cho cá chép ở Châu Âu), thả cá bố mẹ vào cho đẻ tự nhiên.

Pond, spring-water-

Ao được cấp nước từ suối

Ao được cấp nước từ một con suối ngầm hoặc 1 ao bên cạnh. Nước cấp có thể thay đổi trong năm nhưng chất lượng nước thường luôn ổn định.


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương