Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang27/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   40
Parthenogenesis

Sinh sản đơn tính

Sinh sản từ một giao tử cái không qua thụ tinh với giao tử đực (như ở luân trùng).

Participation

Sự tham gia

Sự tham gia tích cực của các bên liên quan chủ yếu trong việc ra quyết định liên quan tới các hoạt động phát triển nhằm khuyến khích sự tự quyết định của cộng đồng và thúc đẩy sự phát triển bền vững.

Particle-size frequency curve

Đường cong tần suất cỡ hạt

Đối với đất: Một đường cong vẽ trên một biểu đồ dựa trên cơ sở kết quả phân tích cỡ hạt đất mịn của mẫu đất; đồ thị logarit của cỡ hạt được vẽ trên trục ngang, với cỡ hạt giảm dần về phía phải, phần trăm lũy tích của cỡ hạt xuất hiện được vẽ trên trục đứng của biểu đồ.

Partnership

Quan hệ đối tác

Một hiệp hội có từ hai người trở lên chia sẻ quyền sở hữu kinh doanh để thu lợi nhuận. Hiệp hội có thể được tổ chức và duy trì trong thời gian ngắn hay dài phu thuộc vào sở thích của các đối tác và kiểu hoạt động được tiến hành.

Passometer

Máy đếm bước đi

Một thiết bị đơn giản, ghi lại số bước đi của một người khảo sát; thường được buộc vào thắt lưng hoặc vùng vòng eo gần giữa thân, nó được dùng để đo khoảng cách trên mặt đất theo bước chân.

Pathogen

Tác nhân gây bệnh

Mọi sinh vật sống trên hoặc trong cơ thể sinh vật khác và gây bệnh cho ký chủ.

Pathogen, opportunistic-

Tác nhân gây bệnh cơ hội

Sinh vật có khả năng gây bệnh chỉ khi sức kháng bệnh của ký chủ bị yếu đi do các nhân tố khác như: bị bệnh khác, điều kiện sống khắc nghiệt hoặc do nhiễm độc các hoá chất.

Pathogenic agent

Tác nhân gây bệnh

Xem Tác nhân gây bệnh (Pathogen)

Pathogenicity

Khả năng gây bệnh

Khả năng tạo ra những thay đổi bệnh lý hoặc gây bệnh

Pathognomic

Đặc trưng bệnh

Xem Đặc trưng bệnh (Pathognomonic)

Pathognomonic

Đặc trưng bệnh

Dấu hiệu hay triệu chứng có thể phân biệt cho từng loại bệnh hoặc điều kiện lây bệnh.

Pathology

Bệnh học

Nghiên cứu bệnh theo các phương pháp khoa học. Liên quan đến bản chất của bệnh, đặc biệt là sự thay đổi cấu trúc và chức năng trong các mô và các cơ quan của cơ thể do bệnh gây ra.

Pearl (natural-)

Ngọc trai tự nhiên

Động vật thân mềm hai mảnh vỏ tiết ra lớp xà cừ khi có các vật thể lạ hoặc do các vết thương trong cơ thể con vật.

Pearl culture

Nuôi cấy ngọc trai

Sản phẩm ngọc nhân tạo lấy từ trai nước ngọt (Hyriosis schlegellis) hoặc trai biển (Pinctada fucata), dùng trong công nghiệp đồ trang sức. Kỹ thuật cấy ngọc phát triển ở Nhật từ những năm 1920, các con trai khỏe mạnh được cấy nhiều nhân để tạo ngọc. Sau hai đến sáu năm nuôi trai cấy nhân trong lồng treo, ngọc sẽ được thu hoạch.

Peat

Than bùn

Mùn bã thực vật dạng sợi sinh ra do phân hủy một phần thực vật ở vùng ngập nước. Ảnh hưởng đến nuôi trồng thủy sản do tạo thêm axit humic trong môi trường nước khi nó thấm qua lớp than bùn, làm giảm chỉ số pH. Nước ở các vùng này có thể có màu nâu.

Pedigree

Phả hệ

Cây phả hệ của 1 cá thể

Pediveliger

Ấu trùng động vật nhuyễn thể

Giai đoạn ấu trùng động vật thuyễn thể vẫn còn roi bơi và có chân cảm giác cần thiết cho sống đáy và bám.

Pedology

Thổ nhưỡng học

Môn nghiên cứu về thành phần, phân bố và sự hình thành nên đất tự nhiên.

Pedometer

Máy đếm bước đi

Thiết bị đơn giản, ghi lại khoảng cách trên mặt đất của người đi bộ, được buộc vào dây lưng hoặc vùng eo gần giữa cơ thể để đo khoảng cách trên mặt đất dựa vào số bước đi tiêu chuẩn.

Pedounit

Cột đất mẫu

Một cột đất chọn lọc có đủ vật liệu trong mỗi lớp ngang dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm.

Pelagic

Sống ở tầng mặt ngoài biển khơi

Liên quan đến đời sống hoặc sự xuất hiện của sinh vật ở các vùng nước lớn như hồ hay đại dương.

Pellet

Thức ăn viên

Thức ăn viên hình thành do ép và đùn qua các mắt sàng bằng quá trình đùn cơ học.

Pellet, crumbled-

Thức ăn viên

Xem Thức ăn viên (crumble)

Pellet, moist-

Thức ăn viên ẩm

Một loại thức ăn viên có độ ẩm dao động từ 18 - 40 %, được chế biến từ các sản phẩm khô, bao gồm thành phần thức ăn giàu đạm và các chất bổ sung, tạo thành dạng viên để cho vật nuôi ăn ngay hoặc bảo quản đông lạnh.

Pelleting

Tạo viên thức ăn

Công nghệ thức ăn: Quá trình các thành phần thức ăn được kết dính lại bằng ép và đùn qua các mắt sàng.

Pelleting, compression-

Thức ăn viên bằng đun, ép

Cách tạo thức ăn viên phổ biến được dùng. Hỗn hợp thức ăn được xử lý hơi nóng, làm chín một phần, hồ hoá tinh bột và các chất kết dính. Sau đó hỗn hợp thức ăn sẽ được chuyển vào giữa trục quay và sàng để tạo viên.

Pelleting, steam-

Tạo thức ăn viên bằng hơi nước

Xem Tạo thức ăn viên bằng đùn, ép (Pelleting, compression-)

Pen

Đăng, quầng

Quây lưới cố định ở đáy ở vùng giữa triều lên và xuống và cho phép nước tự do trao đổi giữa bên trong và ngoài đăng, thành của đăng được xây dựng vững chắc, tuy nhiên đáy đăng thường là đáy tự nhiên tại nơi đặt đăng. Đăng thường được xây dựng ở các vịnh/đầm phá nước nông ven biển, nhưng cũng được xây dựng ở các hồ hay hồ chứa trong nội địa. Đăng, quầng thường quây một vùng nước tương đối lớn.

Penaeiculture

Nuôi tôm he

Sản xuất giống và nuôi tôm họ Penaeidae.

Penaeid

Họ tôm he

Tên gọi các loài giáp xác thuộc họ Penaeidae, thường gọi là tôm. Là tôm bản địa kinh tế đưa vào nuôi ở vùng nước lợ, mặn nhiệt đới và cận nhiệt đới. Vòng đời đặc trưng có nhiều giai đoạn phát triển ban đầu như ấu trùng nauplius (5 tới 6 giai đoạn phát triển liên tục), giai đoạn zoea (3), giai đoạn mysis (3) và giai đoạn hậu ấu trùng postlarva (tới 22).

Penman formula

Công thức Penman

Công thức toán học được sử dụng trong các trạm khí tượng để dự báo khá chính xác tỷ lệ bốc hơi dựa vào các dữ liệu áp suất khí quyển, bức xạ, ánh nắng, độ ẩm, nhiệt độ không khí và tốc độ gió.

Percolating filter

Lọc thấm

Xem Lọc nhỏ giọt (Filter, trickling-)

Percolation, water-

Nước thẩm thấu

Trong đất: Sự di chuyển của nước qua đất theo một chiều từ trên xuống.

Periphyton

Sinh vật bám vào giá thể dưới nước

Vi tảo và các sinh vật cộng sinh sống bám vào bề mặt của bất cứ một vật gì ngập dưới nước.

Perivitelline space

Khoảng không quanh noãn hoàng

Khoảng giữa noãn hoàng và màng đệm của trứng nơi diễn ra sự phát triển phôi.

Permeability

Tính thấm

Khả năng của một chất hay màng xốp cho phép chất lỏng đi qua. Trong đất: Khả năng để nước, không khí hay rễ cây dễ dàng thấm vào hoặc xuyên qua theo chiều ngang. Tính thấm liên quan chặt chẽ tới cấu trúc và kết cấu của đất.

Permeability coefficient

Hệ số thấm

Xem Hệ số thấm K (Coefficient of permeability K)

Permeability rate

Tỷ lệ thấm

Đối với đất: Tỷ lệ nước chảy qua đất trong thời gian nhất định, thường thể hiện bằng cm/giờ, mm/giờ hoặc cm/ngày. Thường dùng trong nông nghiệp và dự trữ nước.

Permeability, soil-

Tính thấm của đất

Thuộc tính của đất cho phép nước và không khí đi qua, liên quan đến cấu trúc và kết cấu của đất.

Permit

Đồng ý, cho phép

Xem Giấy phép (License)

Permits, tradable-

Cấp phép thương mại

Công cụ chính sách kinh tế trong đó các quyền đối với xả chất thải hoặc khai thác tài nguyên có thể được trao đổi hoặc thương mại thông qua thị trường tự do hoặc có kiểm soát. Ví dụ như hạn ngạch chuyển nhượng riêng trong thủy sản, quyền hạn chế thương mại đối với chuyển nhượng khai thác khoáng sản và cho phép xả chất thải vào nguồn nước.

Pesticide

Thuốc trừ sâu

Mọi vật chất dùng để ngăn ngừa, tiêu diệt, thu hút, gây khó chịu hay kiểm soát các địch hại thường là các loài thực động vật có hại cho quá trình sản xuất, dự trữ, vận chuyển, phân phối và chế biến lương thực, thực phẩm hay thức ăn gia súc hoặc các chất có thể dùng để kiểm soát ký sinh trùng bên ngoài con vật. Thuật ngữ này không bao hàm phân bón, chất bổ dưỡng cho vật nuôi, cây trồng, chất phụ gia thực phẩm và thuốc thú y.

Pesticide residue

Dư lượng thuốc trừ sâu

Các chất tồn đọng trong thực phẩm, sản phẩm nông nghiệp hay thức ăn gia súc do sử dụng một loại thuốc trừ sâu. Thuật ngữ bao hàm cả các dẫn xuất của thuốc trừ sâu, như các sản phẩm biến chất, các chất chuyển hoá, các sản phẩm phản tác dụng và tạp chất.

pH

pH

Thuật ngữ được dùng để mô tả hoạt tính của ion hydro trong một dung dịch hoặc trong một loại đất. pH của nước tinh khiết là 7 và được coi là trung tính. Dung dịch có chỉ số pH nhỏ hơn 7 được coi là có tính a xít và ngược lại dung dịch có chỉ số pH lớn hơn 7 được coi là có tính kiềm.

Phagocytosis

Thực bào

Quá trình bảo vệ của tế bào, thực bào lấy vật chất từ môi trường của nó bằng cách dùng màng plasma của nó bao lại.

Phenotype

Kiểu hình

Đặc điểm cơ thể hoặc ngoại hình của một sinh vật khác biệt với cấu trúc di truyền của chúng. Đặc điểm của một cá thể có thể đo đếm hoặc quan sát được.

Phenotype, autosomal-

Kiểu hình qui định bởi nhiễm sắc thể soma

Kiểu hình chất lượng được tạo ra bởi một gen trên nhiễm sắc thể thường. Kiều hình này thể hiện giống nhau ở các con đực và con cái, trừ khi hormone giới tính cần thiết để thể hiện kiểu hình.

Phenotype, common-

Kiểu hình chung

Kiểu hình chất lượng thông thường. Kiểu hình này có ở hầu hết các sinh vật.

Phenotype, dominant-

Kiểu hình trội

Kiểu hình chất lượng do allen trội qui định.

Phenotype, heterozygous-

Kiểu hình dị hợp tử

Kiểu hình chất lượng được tạo ra bởi kiểu nhân dị hợp tử. Kiểu hình này có thể được tạo ra khi kiểu hoạt động của gen là trội không hoàn toàn hoặc cộng hợp.

Phenotype, homozygous-

Kiểu hình đồng hợp tử

Kiểu hình chất lượng được tạo ra bởi kiểu nhân đồng hợp tử. Khi kiểu hoạt động của gen là trội hoàn toàn, kiểu hình lặn là kiểu hình đồng hợp tử. Khi kiểu hoạt động của gen là trội không hoàn toàn hoặc cộng hợp thì có hai kiểu hình đồng hợp tử.

Phenotype, mutant-

Kiểu hình đột biến

Kiểu hình chất lượng được tạo ra bởi một allen đột biến, kiều hình này khác hẳn kiểu hình thường.

Phenotype, qualitative-

Kiểu hình chất lượng

Kiểu hình thể hiện về màu sắc, kiểu vẩy, giới tính.

Phenotype, quantitative-

Kiểu hình số lượng

Kiểu hình có thể cân đo được: ví dụ như cân nặng, chiều cao, số trứng/kg cơ thể và tỷ lệ % thịt.

Phenotype, recessive-

Kiểu hình lặn

Kiểu hình chất lượng được tạo ra bởi allen lặn.

Phenotype, sex-linked-

Kiểu hình liên kết giới tính

Kiểu hình chất lượng được tạo ra bởi gene liên kết giới tính.

Phenotype, wild-type-

Kiểu hình hoang dã

Xem Kiểu hình (Phenotype), phổ biến/chung (common)

Photoperiod

Chu kỳ quang

Khoảng thời gian trong một ngày mà sinh vật được tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng và bóng tối. Nguồn ánh sáng có thể là nhân tạo.

Photosynthesis (oxygenic-)

Quang hợp (tạo ôxy)

Sự tổng hợp các hợp chất hữu cơ của tế bào thực vật (chủ yếu là carbon), với sự có mặt của ánh sáng, CO2. nước với sản phẩm là ôxy. Sự chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.

Photosynthesis, anoxygenic-

Quang hợp kỵ khí

Quá trình xảy ra ở những vi sinh vật mà không sinh ra ôxy. Thường liên quan tới việc nhả ra khí H2S.

Phototaxis

Hướng quang

Di chuyển theo phản ứng đối với ánh sáng; có thể là "tích cực" (thu hút, ví dụ như artemia nauplii) hay "tiêu cực" sợ hãi.

Phreatic

Nước ngầm

Dưới lòng đất, đặc biệt liên quan đến nguồn nước ngầm.

Phycology

Tảo học

Xem Tảo học (Algology)

Phyllosoma (pl. phyllosomae)

Ấu trùng tôm càng đỏ (crayfish)

Ấu trùng tôm càng đỏ (crayfish), ấu trùng có chân rộng và mỏng.

Physical capital

Vốn vật chất

Xem Vốn vật chất (Capital, physical-)

Phytobenthos

Thực vật đáy

Hệ thực vật sống đáy

Phytoplankton (phytoplancton)

Thực vật phù du

Thực vật nhỏ bé sống lơ lửng trong nước và có rất ít hoặc không có khả năng điều chỉnh vị trí của chúng trong vực nước, thường là vi tảo (thành phần thực vật của sinh vật phù du).

Pickling

Mắm chua

Phương pháp chế biến trong đó cá được trộn với muối ăn (sodium chloride) và được bảo quản trong dung dịch mặn, dung dịch này được tạo ra bởi muối tan trong dịch chiết từ cá.

Pile

Cọc

Trong công trình xây dựng: Một đoạn tre, gỗ, bê tông hoặc thép nhỏ và dài được đóng xuống đất hoặc đáy biển để gia cố nền móng hoặc bảo vệ công trình.

Pipe, drain-

Ống thoát nước

Một đường ống được dùng để tháo nước.

Pipe, feed-

Ống cấp nước

Một loại đường ống dùng để chuyển hoặc cấp nước

Piping (a)

Nổi đầu

Cá nổi đầu ngáp khí trên mặt nước khi thiếu ôxy hoà tan trong nước

Piping (b)

Xâm thực

Hiện tượng xói mòn dưới bề mặt công trình do thấm nước bên trong và xung quanh đáy của một công trình xây dựng, đập hoặc đê và có thể ảnh hưởng đến an toàn công trình. Hiện tượng nước thấm qua cấu trúc công trình với vận tốc đủ mạnh để mang các hạt đất đi.

Piscicide

Thuốc diệt cá

Thuốc được dùng để kiểm soát các loài cá.

Pisciculture

Nuôi cá

Sinh sản, ương nuôi, bảo tồn cá để bổ sung hoặc thay thế các loài cá sẵn có trong tự nhiên.

Piscivore

Động vật ăn cá

Động vật ăn cá

Pit

Hố nước

Hố nhân tạo đào để lấy quặng. đá, đất sét, sỏi... và thường chứa đầy nước.

Pituitary gland


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương