Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa


Spermatogonium (pl. spermatogonia)



tải về 431.11 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu25.09.2016
Kích431.11 Kb.
#32332
1   2   3   4   5

Spermatogonium (pl. spermatogonia)

Tinh nguyên bào

Tế bào mầm đực nguyên thủy, dạng tế bào gốc lưỡng bội tiền thân của tế bào mầm đực.

Spermatophore

sinh tinh

Túi bao tinh trùng, nó được sinh ra ở con đực và chuyển sang con cái, ở đó nó thường được giữ lại ở mặt bụng con cái. Đây là quá trình mà một số động vật giáp xác sử dụng, một túi tinh có thể được dùng để thụ tinh một lần hoặc nhiều lần đẻ của con cái.

Spermatozoon (pl. spermatozoa)

Tinh trùng

Tế bào sinh dục đực, thường gồm có đầu, phần giữa và một roi vận động.

Spermiation

Tiết tinh

Quá trình tinh sào được tiếp xúc với nước và tinh trùng được xuất vào môi trường, tinh dịch.

Spillway

Đập tràn

Công trình được xây dựng để nước tràn qua rồi chảy vào cống tháo nước của một ao.

Spillway, emergency-

Đập tràn khẩn cấp

Một công trình kiểm soát nước được xây dựng ở các ao chứa để xả lượng nước dư thừa vượt quá lưu lượng xả nước trong những hoàn cảnh thông thường của cống thoát hoặc đập tràn. Công trình này thường được đắp bằng đất bao gồm một bờ đập nằm ngang, hai thành dốc, một kênh cấp nước và một kênh thoát nước. Trong một số trường hợp thích hợp công trình này có thể được kết hợp với một đập tràn.

Spillway, mechanical-

Đập tràn cơ học

Một công trình kiểm soát nước được xây dựng ở các ao chứa để xả nước dư thừa với lưu lượng lớn. Công trình này bao gồm một bờ đập chắn ngang dòng chảy, hai thành thẳng đứng, mỗi thành có một đường rãnh và một tấm ván hoặc một tấm lưới lọc lắp vừa vào các rãnh. Kênh tràn xả nước thừa ra khỏi ao/hồ chứa.

Splashboard

Tấm chắn bùn, tia nước

Một tấm ván hoặc các vật thể cứng khác đặt dưới một cống cấp nước để dòng nước chảy vào nó và làm cho nước bắn tung tóe. Một phương pháp sục khí và khử hơi độc cơ học đơn giản.

Spoils

Đất đào lên

Đất di dời từ công trình xây dựng ao.

Sponge culture

Nuôi bọt biển (hải miên)

Nuôi bọt biển (Porifera).

Sporangium (pl.: sporangia)

Túi bào tử

Cơ quan chứa hoặc sinh ra các bào tử.

Spore

Bào tử

Một tế bào hoặc cơ thể sinh sản thường được bảo vệ khỏi tác động môi trường bằng một hoặc nhiều màng bảo vệ, có khả năng phát triển vô tính thành cơ thể mới mà không có sự kết hợp với tế bào sinh dục khác. Vi khuẩn, nấm và một số động vật đơn bào và thực vật (rong biển) sinh ra bào tử. Trong môn bệnh học: đây là giai đoạn nhiễm bệnh của một sinh vật.

Sporogenesis

Sự tạo bào tử

Việc hình thành hoặc sinh sản của bào tử.

Sporophyte

Thể bào tử

Thực vật nói chung có bộ nhiễm sắc thể 2n.

Sporulation

Sự phóng bào tử

Việc phóng thích bào tử vào môi trường.

SPOT

Vệ tinh SPOT

Từ viết tắt của vệ tinh thám hiểm của Pháp có tên là "Satellite pour l’observation de la terre".

Spring

Suối nước ngầm

Nguồn nước chảy tự do từ dưới đất ra. Những nguồn nước này xuất hiện khi một tầng nước ngầm có chỗ hở trên mặt đất hoặc do các vết nứt hay lỗi khác xuất hiện trên lớp tiếp giáp với mặt đất của nguồn nuớc ngầm nên nước có thể thoát ra ngoài.

Spring, artesian-

Suối nước phun

Suối nước xuất xứ từ lưu vực nước phun.

Spring, helocrene-

Suối đầm lầy

Suối đầm lầy, nơi nước chảy thấm qua một diện tích đất hoặc đá thấm nước tạo nên một vùng đầm lầy rộng lớn.

Spring, limnocrene-

Hồ suối nước ngầm

Một loại suối ở đó có mặt nước cao hơn mặt đất: Trước tiên một ao/hồ ở chỗ lõm được hình thành, sau đó dòng chảy sẽ tạo thành một con suối.

Spring, rheocrene-

Suối phun trào

Suối chảy trực tiếp từ lòng đất ra, nước thường bị đẩy ra bởi áp suất; nước chảy trực tiếp hình thành một dòng suối.

Stadia rod

Cọc tiêu trắc địa

Thước có vạch chia độ theo chiều thẳng đứng, thường dài từ 2-5 m, có thể gấp lại hoặc thu gọn lại, làm bằng gỗ sơn phủ nhựa hoặc bằng nhôm, vạch chia độ (m, dm, cm) ghi ngược để chúng có thể đọc được qua kính viễn vọng khảo sát hoặc máy kinh vĩ.

Stage, tender-

Giai đoạn mềm yếu/nhạy cảm

Thời kỳ phát triển sớm của phôi, vài giờ sau thụ tinh đến khi sắc tố mắt trở nên rõ ràng, thời gian này phôi rất dễ tổn thương khi bị sốc.

Stagnation

Sự tù đọng

Trạng thái trong một thủy vực khi mà không có sự xáo trộn nước xuất hiện.

Stagnation period

Thời kỳ tù đọng

Trong hồ ao học: Thời kỳ trải qua nóng (hoặc lạnh) từ trên sự phân tầng tỷ trọng nước được hình thành trong một thủy vực để ngăn chặn sự xáo trộn nước.

Stakeholder

Người /bên liên quan

Mọi cá nhân hoặc nhóm người có quyền lợi hợp pháp trong sử dụng, bảo tồn và quản lý nguồn lợi.

Stakeholder analysis

Phân tích người/bên liên quan

Một cách tiếp cận để hiểu một hệ thống thông qua việc nhận biết tất cả những người hoặc các bên liên quan chính, mô tả các quyền lợi riêng, động cơ, và những mối liên kết của họ liên quan đến hệ thống đó.

Stakeholder, primary-

Người/bên liên quan chủ yếu

Người/bên liên quan bị ảnh hưởng trực tiếp (tích cực hoặc tiêu cực) từ những chính sách hoặc những can thiệp đưa ra.

Stakeholder, secondary-

Người/bên liên quan thứ yếu

Người/bên liên quan bị ảnh hưởng gián tiếp từ những chính sách/can thiệp đưa ra.

Stakes

Cọc

Các cọc tre, gỗ, hoặc cành cây sú vẹt, tàu lá cọ v.v... cắm ở đáy vùng triều nông để thu giống vẹm, hàu tự nhiên rồi chuyển chúng sang nuôi thịt.

Stand pipe

Ống đứng điều tiết nước

Trong các bể nuôi: Một phần của ống thường có lưới lọc bao quanh và được cắm vào giữa lỗ thoát nước của bể tròn. Ống này điều chỉnh mức nước trong bể và xả nước làm sạch bể.

Standing crop

Sinh khối

Xem Sinh khối (Biomass)

Standing stock

Sinh khối/trữ lượng

Xem Sinh khối (Biomass)

Statement, income-

Báo cáo thu nhập

Xem Báo cáo thu nhập ( Income statement)

Statement, operating-

Báo cáo hoạt động

Xem Báo cáo thu nhập ( Income statement)

Statement, profit and loss-

Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ

Xem Báo cáo thu nhập ( Income statement)

Steak (fish-)

Khúc cá

Một khúc cá, được cắt ra theo chiều vuông góc với xương sống.

Steaming

Hấp

Xử lý các thành phần thức ăn bằng hơi nước để thay đổi thuộc tính lý học hoặc hóa học của (thành phần được hấp).

Stenohaline

Hẹp muối

Các sinh vật có thể chỉ sống được trong phạm vi độ mặn hẹp.

Stenotherm

Hẹp nhiệt

Sinh vật sống trong môi trường có biên độ nhiệt hẹp.

Sterile

Vô trùng, bất thụ

(a) Vật thể, mẫu vật, môi trường (nước hoặc rắn) không có bất cứ sinh vật sống nào. (b) Sinh vật vô sinh.

Sterilization

Khử trùng, làm vô sinh

(a) Mọi quá trình (vật lý hoặc hóa học) diệt hoặc phá hủy tất cả các sinh vật gây bệnh. (b) Làm mất khả năng sinh sản.

Sterilization, ultraviolet (UV)-

Khử trùng bằng tia cực tím (UV)

Khử trùng nước bằng bức xạ tia cực tím.

Stew

Ao/bể/chậu thả cá

Trong nuôi thủy sản

Stickiness

Tính dính

Thuộc về đất: Khả năng của các loại đất ướt có thể dính vào các vật thể khác.

Stock

Đàn

Trong nghề cá: Số lượng cá được tính trong một hoàn cảnh nhất định.

Stock, standing-

Trữ lượng

Xem Sinh khối (Biomass)

Stocking (a)

Thả giống

Quá trình di chuyển các sinh vật sống đến một ao nuôi để cho tiếp tục sinh trưởng (ví dụ: các ao ương, các ao nuôi thịt) hay cho sinh sản (ví dụ: ao sinh sản) có thể xảy ra.

Stocking (b)

Thả nuôi

Thực hành nuôi nhân tạo cá con ngoài biển, trong sông hay hồ. Đây là thực hành nuôi cá sau khi đánh bắt để có thể thu được cỡ cá lớn hơn.

Stocking density

Mật độ thả

Luôn được thể hiện bằng số lượng cá trong đơn vị diện tích hay khối lượng cá trong một đơn vị thể tích tại khi thả.

Stocking rate

Mật độ thả

Số lượng cá thả trong một đơn vị diện tích.

Stocking ratio (a)

Tỷ lệ thả

Trong nuôi ghép cá, đây là tỷ lệ, tính bằng số lượng hay khối lượng cá thả theo loài.

Stocking ratio (b)

Tỷ lệ thả nuôi

Trong các hệ thống nuôi cá/nuôi gia súc, tỷ lệ thả có thể được dùng để xác đinh số lượng động vật nuôi trong một đơn vị diện tích của ao cá trong đó chất thải được sử dụng.

Stocking, fry/fingerling-

Thả cá hương/cá giống

Thả cá con trong một dòng suối, một thủy vực hay một hệ thống nuôi.

Stones

Cục đá

Những cục đá mỏ có đường kính nằm trong khoảng từ 7,5 đến 25 cm.

Storm surge

Nước dâng do bão

Dâng cao thủy triều, trên mức dự báo do gió thổi từ biển vào phía bờ.

Straights

Thực phẩm thô/sơ chế

Một sản phẩm thực vật hay động vật trong trạng thái tự nhiên của nó, tươi hay được bảo quản, mọi sản phẩm lấy từ chế biến công nghiệp và một chất hữu cơ hay vô cơ có chứa hay không chứa chất phụ gia, dự định để cho ăn.

Strain

Dòng/chủng

Một nhóm sinh vật thuộc cùng loài biểu lộ những tính trạng khác nhau nhất định dựa trên dòng giống bố mẹ; chúng hoặc là đến từ cùng một vùng, ví dụ như đến từ cùng một lưu vực của một con sông, hoặc là do một chương trình chọn giống riêng tạo ra (tồn tại như là một nhóm lai giống không có các nguồn ngoại lai)

Strategy

Kế hoạch, chiến lược

Cho các mục đích quy hoạch: Một báo cáo liên quan đến những kế hoạch của những hoạt động, bao gồm cả chiều hướng của những dự định để đạt được một mục tiêu.

Strategy (ies), coping-

Kế hoạch ứng phó

Trong bối cảnh xã hội học: Chuỗi phản ứng đối với cuộc khủng hoảng.

Strategy, livelihood-

Chiến lược, kế hoạch sinh kế

Xem Chiến lược, kế hoạch sinh kế (Livelihood strategy).

Stratification, thermal-

Phân tầng, nhiệt

Chia thủy vực thành nhiều tầng nước có tỷ trọng và nhiệt độ khác nhau, do sự phát triển một đường phân nhiệt.

Stream (a)

Suối

Nói chung dòng chảy thành một con sông/suối tự nhiên trên mặt đất.

Stream (b)

Suối nhỏ

Dòng nước tự nhiên nhỏ có chiều rộng từ 1 đến 5 m.

Stream (c)

Dòng nước chảy

Nước chảy vào một đường ống mở hay đóng kín.

Stream (d)

Dòng nước phun

Một dòng nước phát ra từ miệng vòi phun.

Stream (e)

Dòng nước ngầm chảy

Một dòng nước ngầm chảy.

Stream, intermittent-

Dòng nước chảy, không liên tục

Một dòng nước chảy tự nhiên bị cạn và ngừng chảy trong một số thời gian trong năm.

Stream, perennial-

Dòng nước chảy, quanh năm

Dòng nước chảy liên tục quanh năm.

Streambed

Đáy thung lũng tụ nước

Đáy một thung lũng nơi mà dòng nước chảy được tập trung lại.

Streamlet

Suối nhỏ

Xem Suối nhỏ (Stream - b).

Stress

Stress/sức ép

Tổng các phản ứng sinh học đối với mọi tác nhân kích thích bất lợi (cơ thể, bên trong hay bên ngoài) làm rối loạn tình trạng hoạt động thuận lợi của sinh vật và có thể làm giảm cơ hội sống sót của nó.

Stress, acute-

Sức ép cấp tính

Sức ép trong một thời gian ngắn, vài phút hay vài giờ, trong đó quá trình diễn biến thời gian của phản ứng ban đầu tồn tại do sức ép.

Stress, chronic-

Sức ép mãn tính

Một dạng sức ép môi trường liên tục, trong đó dưới những điều kiện nuôi trồng thủy sản có thể là không thoát ra được (như: mật độ quá dầy, chất lượng nước thay đổi, sự chi phối của xã hội).

Stripping

Vuốt

Lấy tinh trùng hay trứng ra khỏi cơ thể cá thành thục sinh dục.

Stripping, air- (a)

Vuốt trứng bằng khí áp

Một kỹ thuật lấy trứng ra khỏi khoang bụng của cá bằng cách sử dụng một nguồn khí nén.

Stripping, air- (b)

Loại bỏ khí

Loại bỏ các khí hoà tan bằng cơ học (ví dụ: carbon dioxide) từ nước ra ngoài không khí nhờ vào khuấy đảo nước để tăng diện tích tiếp xúc giữa nước và không khí.

Stunted

Bị còi cọc

Tình trạng động vật bị còi cọc và không lớn một cách đáng kể; tình trạng này thường diễn ra trong thời gian dài đối với các động vật máu nóng nhưng có thể sinh trưởng bù ở các động vật máu lạnh ví dụ như cá.

Sturgeon culture

Nuôi cá tầm

Cho đẻ và ương nuôi cá thuộc họ Acipenseridae (cá tầm) và con lai của chúng (ví dụ như bester).

Sub-clinical

Cận lâm sàng

Một bệnh nhiễm trùng không biết các triệu chứng rõ ràng hoặc các dấu hiệu bệnh lâm sàng, hoặc một thời kỳ nhiễm bệnh có trước khi bắt đầu có dấu hiệu lâm sàng.

Subspecies

Loài phụ

Phân một loài thành các loài phụ (subspecies) về mặt địa lý, có thể phân biệt được hình thái và di truyền khác nhau giữa các loài phụ, được mô tả theo khoá phân loại, và đặt cho loài phụ một tên Latin.

Subtidal

Vùng dưới triều

Vùng biển nông hay vùng bãi triều nằm dưới mức nước trung bình thấp nhất khi thủy triều xuống.

Summerkill

Chết mùa hè

Thuật ngữ được dùng một cách tự do với nghĩa tương tự như "chết mùa đông"; thuật ngữ mô tả cá chết một cách đột nhiên, xuất hiện trong mùa hè, lý do trực tiếp là thiếu ôxy hoà tan trong nước, phản ánh nhu cầu tiêu thụ ôxy sinh học cao, trong điều kiện nhiệt độ cao và mực nước thấp.

Sump

Bể, hố chứa nước

Thuật ngữ chung dùng để chỉ một cái bể hay khoang rỗng dưới lòng đất được dùng làm bể chứa nước hay điểm thu nước.

Sump, harvesting-

Bể thu cá

Xem Vũng thu cá (Basin, catch).


tải về 431.11 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương