Tuần 11: Module 9 new Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
Vocabulary and speaking: Modern and traditional, bài tập 1 & 2, trang 80 - NCE – PREIN
Reading and speaking: bài tập 1 trang 80 - NCE - PREIN, SV TL theo cặp về những thứ quan trọng và không quan trọng trong cuộc sống của họ
|
Sinh viên chuẩn bị một danh sách 5 thứ quan trọng trong cuộc sống của mình
|
Thực hành
|
Reading and speaking: Bài tập 2, 3, 4, 5, 6 trang 80,81 - NCE - PREIN, The 1900 House
|
Tìm hiểu và tra nghĩa từ mới
|
Bài tập
|
Language focus 1: may, might, will, definitely, etc., bài tập 1 & 2 trang 82 - NCE - PREIN
Practice: Bài tập 1 & 2, trang 82 - NCE - PREIN
|
Đọc trước phần Grammar, trang 82 - NCE - PREIN
|
Tự học
|
Language focus 2: Present tense after if, when, before and other time words, bài tập 1, 2, 3 trang 83 - NCE - PREIN
Practice: bài tập 1 & 2, trang 84 - NCE - PREIN
Đọc phần 5.2 “Where would you prefer to live?” trang 37 - RE
|
Đọc phần Grammar và phần tóm tắt ngữ pháp B trang 153 - NCE - PREIN
|
NGHE
|
Thảo luận
|
Sinh viên chia sẻ “What features people would like in a house”
|
Chuẩn bị một số chi tiết mà họ thích về ngôi nhà của mình
|
Thực hành
|
Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 78 - NCE - PREIN
|
Xem lại cách viết một bức thư chỉ đường
|
Bài tập
|
Làm bài tập trong WB - NCE - PREIN
|
Xem lại các cách sử dụng của thời hiện tại đơn
|
Tự học
|
Mở rộng cách dùng của thời hiện tại đơn
|
Tìm thêm các cách dùng khác của thời hiện tại đơn ngoài các cách dùng đã học
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Preparation: reading, trang 84 - NCE - PREIN, SV TL theo cặp đôi
|
Tra từ mới: facelift, paradiso, tropical, selection, alcoholic, etc.
|
Thực hành
|
Speaking task: Facelifting, bài tập 1 & 2 trang 85 - NCE - PREIN
|
Làm việc theo cặp thực hiện bài tập được giao
|
Bài tập
|
Wordspot: If, bài tập 1, 2, 3 trang 86 - NCE - PREIN
|
Xem lại cấu trúc câu điều kiện loại I trong tiếng Anh
|
Tự học
|
Ôn lại các từ về “Comparision and contrast” trang 72 - EVU - PREIN
Thực hành 5.2 “Then and now” trang 36 -SE
|
Liệt kê các cấu trúc diễn đạt sự giống nhau và đối lập
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
Phần Study ...: Bài tập 1 & 2 trang 86 - NCE - PREIN
|
Xem trước cách đoán nghĩa của từ qua văn cảnh
|
Thực hành
|
Phần Practise ...: bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 87 - NCE - PREIN
|
Đọc trước phần tóm tắt ngữ pháp và từ vựng trang 153
|
Bài tập
|
Pronunciation: Âm /əʊ/ và /ə/
|
Xem lại cách phát âm các nguyên âm trong tiếng Anh
|
Tự học
|
Sinh viên viết một số câu so sánh cuộc sống của thời bố mẹ mình và ngày nay
|
Liệt kê 8 câu về cuộc sống của thời bố mẹ mà ngày nay không còn phổ biến
|
Tuần 12: Module 10 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
Reading: bài tập 1 trang 90 - NCE - PREIN, SV thảo luận trong lớp lí do tại sao ngày xưa tuổi thọ con người ngắn hơn bây giờ
|
Tìm hiểu các cách giúp kéo dài tuổi thọ
|
Thực hành
|
Reading: Hazardous History, bài tập 2, 3, 4 trang 90 - NCE - PREIN
|
Tìm hiểu và tra nghĩa từ mới trước
|
Bài tập
|
Language focus 1: used to
Practice: bài tập 1 & 2, trang 90 - NCE - PREIN
|
Đọc trước phần tóm tắt ngữ pháp A trang 154 - NCE - PREIN
|
Tự học
|
Bài tập 1, 2 trang 67- BGU
Thực hành “Emergency First Aid” trang 23-WE
|
Tìm hiểu một số trường hợp cần đến cấp cứu thường gặp
|
NGHE
|
Thảo luận
|
Vocabulary: Health and accidents, SV làm việc theo cặp làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 88, 89 - NCE - PREIN
|
SV học trước các từ liên quan đến sức khoẻ, bệnh tật, và tai nạn: cold, flu, injury, etc.
“Health: Illnesses and injuries” trang 114 - EVU - PREIN
|
Thực hành
|
Listening and speaking: bài tập 1, 2, 3 trang 89 - NCE - PREIN
|
SV nắm được các cấu trúc câu liên quan đến sức khoẻ: I’ve got, I feel, etc.
|
Bài tập
|
Language focus 2: Past continuous, bài tập 1 & 2, trang 92 - NCE - PREIN
Practice: Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 92,93 - NCE - PREIN
|
Đọc phần tóm tắt ngữ pháp B trang 154 - NCE - PREIN
|
Tự học
|
Nghe phần 11.3 “How healthy are you” trang 74 - LE
|
Tìm hiểu các cách để có sức khỏe tốt
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Preparation: reading, bài tập 1, 2, 3 trang 94 - NCE - PREIN
|
Xem trước phần từ mới xuất hiện trong bài
|
Thực hành
|
Speaking task: Choose the Hero of the Year, bài tập 1, 2, 3 trang 94 - NCE - PREIN
|
- Xem trước phần Useful language, trang 95 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Bài tập WB - NCE - PREIN
|
|
Tự học
|
Khảo sát trong lớp về các tiêu chuẩn “Miss/Mr Department” ở khoa mình đang học
|
Liệt kê các tiêu chuẩn về hình thức và đức tính của một người được coi là hoàn hảo
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
SV làm việc theo cặp và liệt kê các từ chỉ thời gian trong một đoạn văn trần thuật (time words in narrative)
|
Chuẩn bị các cụm từ diễn đạt thời gian. “Time”, trang 180 - EVU - PREIN
|
Thực hành
|
Bài tập 1, trang 95 - NCE - PREIN
|
Xem lại các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
|
Bài tập
|
Bài tập 2, trang 95 - NCE - PREIN
|
Xem lại cách viết một đoạn văn trần thuật
|
Tự học
|
Consolidation: Modules 6 – 10, bài tập A, B, C, D, E trang 96, 97 - NCE - PREIN
|
Ôn tập lại toàn bộ các cấu trúc câu ngữ pháp và từ vựng đã học từ module 6 đến module 10
|
Tuần 13: Module 11 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
Reading and vocabulary: Hobbies and interests, SV TL theo cặp các câu hỏi trong bài tập 1 & 2, trang 98 - NCE - PREIN
|
Ôn lại các từ về chủ đề sở thích
|
Thực hành
|
Reading and vocabulary: When an Interest becomes an Obsession, trang 98, 99 - NCE - PREIN, bài tập 3, 4, 5, 6
|
Tìm hiểu và tra nghĩa từ mới: obsession, show, put on weight, model, poster, ...
|
Bài tập
|
Language focus 1: Gerunds (-ing forms) after verbs of liking and disliking, bài tập 1, 2 trang 100 - NCE - PREIN
Practice: bài tập 1, 2, 3 trang 100 - NCE - PREIN
|
Đọc phần Grammar và phần tóm tắt ngữ pháp A trang 154 - NCE - PREIN
|
Tự học
|
Language focus 2: Like doing and would like to do
Practice: bài tập 1, 2, 3 trang 102 - NCE - PREIN
Làm phần 14.2 “I hate my job” trang 91- RE
|
Đọc phần Grammar và phần tóm tắt ngữ pháp B trang 154 - NCE - PREIN
Làm phần Pronunciation, trang 102 - NCE - PREIN
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Preparation: reading, trang 103 - NCE - PREIN, SV trả lời các câu hỏi trong bản khảo sát về điều quan trọng nhất trong cuộc đời họ
|
Tìm hiểu và tra từ vựng và cấu trúc câu trong bản câu hỏi, trang 103 - NCE - PREIN
|
Thực hành
|
Speaking task: bài tập 1 & 2, trang 103 - NCE - PREIN
|
Đọc trước phần Useful language, trang 103 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Wordspot: like, bài tập 1, 2, 3 trang 104 - NCE - PREIN
|
Xem lại cấu trúc câu của động từ like
|
Tự học
|
Phần Study ... và phần Practise ... trang 105 - NCE - PREIN
|
Ôn tập lại nội dung của bài
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
Tìm hiểu những lý do nhiều người thích đi mua sắm
|
Chuẩn bị TL về thói quen mua sắm của mình
|
Thực hành
|
Bài tập trong WB - NCE - PREIN
|
|
Bài tập
|
Làm bài “ You know you are a shopaholic” trang 95 - WE
|
Tìm hiểu một người thích mua sắm thường dành bao nhiêu thời gian đi mua sắm
|
Tự học
|
Viết về lý do nhiều người thích mua sắm
|
Xem lại cách diễn đạt lý do
|
Tuần 14: Module 12 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
Vocabulary and speaking: Money, bài tập 1, 2, 3 trang 124 - NCE - PREIN, SV TL theo cặp
|
Xem trước từ vựng liên quan đến chủ đề tiền
|
Thực hành
|
Reading: Money facts, bài tập 1, 2 trang 125 - NCE - PREIN
Pronunciation, trang 125 - NCE - PREIN
|
Tra từ mới: currency, toss a coin, denomination, banknote, ...
|
Bài tập
|
Language focus 1: Past perfect, bài tập 1 & 2, trang 126 - NCE - PREIN
Practice: bài tập 1, 2, 3 trang 126 - NCE - PREIN
Làm thêm “The best and the worst present” trang 96 - RE
|
Đọc phần Grammar và phần tóm tắt ngữ pháp A trang 156 - NCE - PREIN
|
Tự học
|
Language focus 2: Past time words, bài tập 1, trang 127 - NCE - PREIN
Practice, trang 127 - NCE - PREIN
Ôn “Money” trang 110 - EVU - PREIN
|
Đọc phần Grammar và phần tóm tắt ngữ pháp B trang 156 - NCE - PREIN
|
NGHE
|
Thảo luận
|
Real life: Dealing with money, bài tập 1 trang 130 - NCE - PREIN
|
Ôn lại từ vựng liên quan đến tiền bạc
|
Thực hành
|
Real life: Dealing with money, bài tập 2, 3, 4, 5 trang 130 - NCE - PREIN
|
Nghe trước phần Pronunciation, trang 130 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Pronunciation spot: Review, trang 131 - NCE - PREIN
|
Làm phần bài tập được giao
|
Tự học
|
Làm bài 15.2 “Sell, sell and sell” trang 96-LE
|
Xem trước ngôn ngữ khi giới thiệu hàng
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Preparation: vocabulary, trang 128 - NCE - PREIN
|
Xem trước phần từ vựng trong bài
|
Thực hành
|
Speaking task: Tell a story from pictures, bài tập 1, 2, 3, 4 trang 129 - NCE - PREIN
|
Đọc trước phần Useful language, trang 129 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Wordspot: make, bài tập 1, 2, 3 trang 129 - NCE - PREIN
|
- Xem trước cấu trúc câu của động từ make
|
Tự học
|
Xem bài “Sale or exchange” trang 96 - SE
|
Phân biệt sự khác nhau giữa “change /exchange”, “refund/return”, “on sale/for sale”
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
SV làm việc theo nhóm TL về chủ đề: “How important is money to your life?”
|
Tìm đọc các bài viết về chủ đề tiền bạc
|
Thực hành
|
Viết một đoạn văn về tầm quan trọng của tiền đối với cuộc sống con người
|
SV viết đoạn văn theo hướng dẫn
|
Bài tập
|
Phần Study ... và phần Practise ..., trang 131 - NCE - PREIN
|
Ôn tập lại kiến thức đã học trong bài
|
Tự học
|
Làm bài tập “Shopping by post” trang 96-WE
|
Tìm hiểu các cách mua sắm thời hiện đại
|
Tuần 15: Ôn tập
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Ôn tập
| -
Hệ thống lại kiến thức của toàn bộ môn học.
-
Chữa những bài tập thêm
-
Những lưu ý khi làm bài thi và kỹ năng làm từng loại bài cụ thể.
| -
Xem và hệ thống lại kiến thức của toàn bộ môn học.
-
Chuẩn bị các câu hỏi về các dạng bài thi và cách làm các dạng bài thi này.
|
NGHE
|
NÓI
|
VIẾT
|
8. Chính sách đối với môn học
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học;
- Tham dự đầy đủ các buổi học, tích cực tham gia vào bài giảng;
- Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì;
- Các bài thực hành viết phải được nộp cho giáo viên một tuần sau khi sinh viên được giao bài;
- Các bài tập phải nộp đúng hạn;
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn học
Hình thức
|
Mục đích kiểm tra
|
Trọng số
|
Điểm
|
Tham gia học tập trên lớp
|
Đánh giá thái độ học tập của sinh viên trong các giờ học trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận, …)
|
20%
|
20
|
Bài kiểm tra tiến bộ số 1 (Nghe - Đọc - Viết)
|
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở các kỹ năng nghe, đọc và viết.
|
50%
|
50
|
Bài kiểm tra tiến bộ số 2 (Nói)
|
Đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở kỹ năng nói, trình bày ý tưởng và thảo luận.
|
30%
|
30
|
Tổng điểm đánh giá thường xuyên và định kỳ.
|
Các bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ đánh giá mức độ tiến bộ của sinh viên ở các kĩ năng và kiến thức ngôn ngữ. Kết thúc học phần, nếu sinh viên đạt tổng số điểm 50 (50%) thì được phép dự thi bài thi kết thúc học phần.
|
100%
|
100
|
Bài thi kết thúc học phần A2.
|
Đánh giá, xác định sinh viên đã đạt chuẩn (IELTS 3.5 hoặc tương đương)
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |