* Ghi chú:
-
Tổng điểm đánh giá thường xuyên chỉ là điểm điều kiện để dự thi
- Bài thi kết thúc học phần nếu đạt thì SV được điểm A, không đạt được điểm F
9.1. Các tiêu chí đánh giá thường xuyên và định kỳ.
9.1.1. Tham gia học tập trên lớp 20% (20 điểm)
Điểm
|
Tiêu chí đánh giá
|
Ghi chú
|
0
|
- Không tham gia vào các hoạt động trên lớp
|
Giáo viên có quyền tính điểm dưới mức đánh giá này nếu việc tham gia các hoạt động trên lớp của sinh viên chỉ nhằm lấy điểm và không đạt hiệu quả học tập (sinh viên không tiến bộ trong học tập)
GV có thể chủ động nêu ra các tiêu chí đánh giá quá trình tham gia học tập trên lớp của SV để đảm bảo tính công bằng, minh bạch và hiệu quả trong giảng dạy
|
1-4
|
Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, đi học muộn từ 4 lần trở lên, không chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp từ 4 lần trở lên, tham gia 1/3 các hoạt động trên lớp
|
4-8
|
Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, 3 lần đi học muộn, 3lần không chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia 1/3 các hoạt động trên lớp
Hoặc: Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, 3 lần đi học muộn, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia 1/3 các hoạt động trên lớp
Hoặc: Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, 3 lần đi học muộn, 3 lần không chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia 2/3 các hoạt động trên lớp
|
9-12
|
Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, 2 lần đi học muộn, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia đến 1/3 các hoạt động trên lớp
Hoặc: Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, 2 lần đi học muộn, 2 lần không chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia 2/3 các hoạt động trên lớp
Hoặc: Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, 2 lần đi học muộn, 2 lần không chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia đầy đủ các hoạt động trên lớp
Hoặc: Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, 2 lần đi học muộn, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia 2/3 các hoạt động trên lớp
|
13-16
|
- Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, 1 lần đi học muộn, 1 lần không chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia đầy đủ các hoạt động trên lớp
- Hoặc: Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, không đi học muộn, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia đến 2/3 các hoạt động trên lớp
- Hoặc: Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, không đi học muộn, 2 lần không chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia đầy đủ các hoạt động trên lớp
|
17-20
|
- Không nghỉ học quá 20% tổng số buổi học, không đi học muộn, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, tham gia đầy đủ các hoạt động trên lớp
|
9.1.2. Bài kiểm tra tiến bộ số một 50% (50 điểm)
- Hình thức: Làm bài viết
- Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.
- Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh do sinh viên đã được làm quen với các hướng dẫn làm bài trong suốt môn học và để giúp các em làm quen với các hướng dẫn làm bài trong bài thi hết môn.
- Sinh viên viết kết quả bài làm lên phiếu trả lời (Answer sheet)
- Bài kiểm tra dài 90 phút, có cấu trúc như sau:
Stt
|
Dạng bài
|
Nội dung
|
Điểm
|
I
|
NGHE
|
- Hai đoạn hội thoại/ bài nói chuyện mỗi đoạn dài khoảng 3 – 4 phút.
- Đoạn 1 có 5 câu trả lời True/ False. Đoạn 2 có 5 chỗ trống cần điền từ.
- Mỗi đoạn nghe 2 lần.
- Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
|
10
|
II
|
ĐỌC – VIẾT
|
|
40
|
II.1
|
Multiple choice
|
- 15 câu (5 câu ngữ pháp, 5 câu từ vựng, 5 câu phát âm).
- 4 lựa chọn.
- Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
|
7.5
|
II.2
|
Gap-filling
|
- Đoạn văn dài 100 – 150 từ.
- 10 chỗ trống.
- Cho trước 15 từ.
- Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
|
5
|
II.3
|
Reading comprehension
|
- Đoạn văn dài 200 - 250 từ.
- 5 câu hỏi để sinh viên tự viết câu trả lời, câu trả lời không dài quá 5 từ. (hoặc 5 câu hỏi dạng multiple choice). Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
- 5 câu tìm từ đống nghĩa hoặc trái nghĩa. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
|
7.5
|
II.4
|
Word-formation
|
- 10 câu với 10 chỗ trống.
- Cho trước 10 từ và yêu cầu sinh viên điền đúng từ loại của từ vào chỗ trống.
- Mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm.
|
10
|
II.5
|
Paragraph writing
|
- Cho trước topic để viết
- Sinh viên được yêu cầu viết topic sentence và concluding sentence hoặc supporting sentences.
- Nếu viết supporting sentences thì topic sentence và cocluding sentence đã được cho sẵn.
|
10
|
Tổng điểm
|
50
|
9.1.3. Bài kiểm tra tiến bộ số hai 30% (30 điểm)
Hình thức: Nói
Kĩ năng kiểm tra
|
Nội dung
|
Điểm
|
Nói
|
- Sinh viên dự thi theo cặp (Sinh viên có thể nhận cặp trước hoặc do giáo viên chỉ định).
- Thời gian: Mỗi cặp từ 7 – 10 phút.
- Nội dung bao gồm: Tự giới thiệu hoặc giới thiệu về bạn, tình huống, thảo luận và thực hành phát âm.
+ Trả lời và tranh luận với bạn và giáo viên về vấn đề được giáo viên khai thác qua chủ đề bốc thăm được.
- Thang điểm cụ thể như sau:
-
Tiêu chí đánh giá
|
Điểm
|
Phong cách trình bày
|
5
|
Phát âm và độ chuẩn xác trong diễn đạt
|
5
|
Độ trôi chảy
|
5
|
Từ vựng và ngôn ngữ diễn đạt
|
5
|
Nội dung và kết cấu bài nói
|
10
|
Tổng
|
30
|
|
30
|
9.2. Lịch thi, kiểm tra
-
STT
|
Hình thức kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
1
|
Tham gia học tập trên lớp
|
Hàng tuần
|
|
2
|
Bài kiểm tra tiến bộ số 1
|
Tuần 10
|
|
3
|
Bài kiểm tra tiến bộ số 2
|
Tuần 15
|
|
4
|
Bài kiểm tra hết môn học
|
Từ 1 - 4 tuần sau khi kết thúc môn học
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |