Tuần 2: Module 1 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
TL theo cặp/nhóm: What are your favourite ways of keeping fit? What other ways of keeping fit are popular in your country? Trang 10 – NCE - PREIN
|
Sinh viên chuẩn bị ít nhất 5 hoạt động nhằm giữ cho cơ thể khỏe mạnh.
|
Thực hành
|
Sinh viên làm việc theo nhóm 3 - 5 em, thảo luận về một hoạt động nhằm giữ cho cơ thể khỏe mạnh ở đất nước mình.
|
Xem lại các từ vựng liên quan đến các hoạt động nhằm giữ cho cơ thể khỏe mạnh
|
Bài tập
|
Bài tập 2, 3, 4, 5 trang 11 - NCE - PREIN
|
Chuẩn bị các từ liên quan đến những vấn đề về sức khỏe. Xem “Illnesses and diseases” trang 112 - EVU - PREIN
|
Tự học
|
Phần Language focus 2 trang 11 - NCE - PREIN
Tìm hiểu thêm các cách giữ cho cơ thể khỏe mạnh của một nước mà em quan tâm (Mỹ, Nhật, Anh…)
|
Tìm trên mạng những bài viết về cách giữ cho cơ thể khỏe mạnh của một nước mà em quan tâm.
http://world-english.org
http://www.voanews.com/
http://www.englishpage.com/
http://www.learnenglish.org.uk
hoặc một trang web tin cậy nào đó do SV tự chọn)
| NGHE |
Thảo luận
|
TL theo cặp/nhóm: Hoạt động giải trí (What do/don’t you enjoy doing in your freetime?) trang 6 - NCE - PREIN
|
Xem trước từ vựng liên quan đến các hoạt động giải trí
Phần Leisure and entertainment trang 148 - NEF
|
Thực hành
|
Bài tập 1 & 2 phần Practice trang 9 - NCE - PREIN
|
SV ôn lại phần từ vựng liên quan đến các hoạt động giải trí
|
Bài tập
|
Bài tập 2, 3, 4, 5 trang 7 - NCE - PREIN
Bài nghe 11.2 “Believe it or not” trang 72-LE
|
SV xem lại các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng anh
|
Tự học
|
Phần Language focus 1 trang 8 - NCE - PREIN
|
SV xem lại thời hiện tại đơn giản và cách đặt câu hỏi có từ để hỏi trong tiếng Anh
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Phần Preparation: reading bài tập 1, 2, 3 trang 12 - NCE - PREIN
|
Tìm thông tin về Orlando Bloom.
|
Thực hành
|
Task: speaking bài tập 1 trang 12 - NCE – PREIN
|
Phần Useful language trang 13 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Bài 2 & 3 trang 13 - NCE - PREIN
|
Xem lại cách viết một fact file
|
Tự học
|
Bài tập trang 27, trang 31 - BGU
|
Ôn lại thời quá khứ đơn giản và quá khứ tiếp diễn.
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
TL theo cặp các nội dung trong một fact file
|
Chuẩn bị một số cụm từ về cuộc đời của mình
|
Thực hành
|
Viết một fact file về bản thân sinh viên
|
Xem lại cấu trúc viết một fact file
|
Bài tập
|
Phần Study ..., trang 14 - NCE - PREIN
|
SV ôn tập lại toàn bộ các cấu trúc câu ngữ pháp và từ vựng đã học
|
Tự học
|
Phần Practice ..., trang 15 - NCE - PREIN
Thực hành xây dựng câu về câu chuyện của một nhân vật dùng thì quá khứ trang 31- BGU
|
SV ôn tập lại toàn bộ các cấu trúc câu ngữ pháp và từ vựng đã học
|
Tuần 3: Module 2 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
TL theo cặp: How often do you watch TV? Which programs/TV channels do you prefer?
|
Chuẩn bị tên một số chương trình TV phổ biến
|
Thực hành
|
Reading: TV Firsts, bài tập 2 trang 16 - NCE - PREIN
|
SV tra từ mới trước ở nhà
|
Bài tập
|
Bài tập 1, 2, 3, 4 phần Practice, trang 16,17 - NCE - PREIN
Đọc thêm: “The National Museum of Photographs, Films and Television” trang 79 - RE
|
SV tập đoán nghĩa của một số từ trước khi đọc
|
Tự học
|
Bài tập 1, 2, 3 phần Language focus 2 và phần Practice, trang 18 - NCE - PREIN
|
Phần Grammar, đọc phần tóm tắt ngữ pháp A ở trang 149 - NCE - PREIN
|
NGHE
|
Thảo luận
|
Vocabulary: Words to describe feelings, bài tập 1 & 3 trang 19 - NCE - PREIN
|
Xem trước để thu thập các từ về “Human feelings and actions” trang 94 - EVU - PREIN
|
Thực hành
|
Bài tập 2, trang 19 - NCE - PREIN
|
Xem lại các tính từ trong bài tập 1, trang 19 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Wordspot: Feel, bài tập 1, 2, 3 trang 20 - NCE -PREIN
Bài tập 6.2 “What a journey” trang 43 - LE
|
Xem lại cấu trúc câu của động từ feel
|
Tự học
|
Ôn lại từ vựng liên quan đến Feelings
|
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Bài tập 1, 2, 3 phần Preparation: listening, trang 20 - NCE - PREIN
|
Ôn lại thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, chú ý bảng động từ bất quy tắc.
|
Thực hành
|
Task: speaking, sinh viên chọn và thực hiện một trong hai nhiệm vụ đã cho
|
SV chuẩn bị một câu chuyện kể về một trải nghiệm ban đầu
|
Bài tập
|
Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 31 - BGU
|
Phần Useful language: Ôn tập lại các cấu trúc ngôn ngữ sử dụng trong khi kể một câu chuyện về lần đầu tiên
|
Tự học
|
Kể cho bạn nghe câu chuyện về ngày đầu tiên em đến trường
|
Nhớ lại những sự kiện chính trong ngày đầu tiên em đi học (ai đưa em đi, thời tiết, trường học, sự kiện đáng nhớ…)
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
Bài tập 1 phần Linking ideas in narative, trang 22 - NCE - PREIN: Đọc và tìm các từ nối trong đoạn văn trần thuật
|
Chuẩn bị các từ nối liên quan đến:
“Time and sequence - NCE - PREIN” trang 72 - EVU - PREIN
|
Thực hành
|
Bài tập 2 phần Writing: Viết một câu chuyện sử dụng ít nhất 3 từ nối
|
SV ôn lại các từ nối đã học trong bài
|
Bài tập
|
Phần Study ... trang 22 - NCE - PREIN
|
Ôn lại phần kiến thức ngôn ngữ đã học trong bài
|
Tự học
|
Phần Practice ... trang 23 - NCE - PREIN
- Nối các câu sử dụng các linking, bài tập 115.1, 2, 3, trang 358 - BGU
|
Ôn lại phần kiến thức đã học trong bài
|
Tuần 4: Module 3 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
Vocabulary: Daily routines
+ TL theo cặp: What time of day do you like best? What time do you usually dream ...? Compare your daily routines with your partner.
+ TL các câu hỏi trong phần Reading and speaking về giấc ngủ và giấc mơ
|
Bài tập 2, trang 24 - NCE - PREIN
Các từ/cụm từ liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Xem “daily routines”, trang 100- EVU - PREIN
|
Thực hành
|
Reading and speaking: Early to Bed, Early to Rise ..., bài tập 2, 3 trang 24, 25 - NCE - PREIN
|
Tìm hiểu và tra nghĩa từ mới xuất hiện trong bài
|
Bài tập
|
Bài tập 4, trang 25 - NCE - PREIN
Đọc bài “Men who cook”, trang 25 - RE
|
Tìm hiểu về một số nghề nghiệp đặc trưng dành cho nam/nữ
|
Tự học
|
Bài tập “The present simple”, trang 19 -BGU
|
Ôn lại thời hiện tại đơn
|
NGHE
|
Thảo luận
|
Language focus 1: Should, shouldn’t
|
Tìm hiểu các cấu trúc đưa ra lời khuyên
|
Thực hành
|
Bài tập 1, trang 26 - NCE - PREIN
|
Xem lại phần từ vựng liên quan đến những đồ vật trong gia đình
|
Bài tập
|
Bài tập 2, trang 26 - NCE - PREIN: Đọc và đưa ra lời khuyên cho những nhân vật trong tình huống đã cho
|
Tìm hiểu cách xử lý trong một số tình huống của bạn
|
Tự học
|
Phần Language focus 2, trang 27 - NCE - PREIN
Đọc phần 2.2 “Family tensions”, trang 18 - SE
|
Chuẩn bị 3 vấn đề thường gặp trong cuộc sống gia đình, gợi ý cách giải quyết
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Vocabulary: Jobs, bài tập 2, 3, 4 trang 28 - NCE - PREIN
|
Tìm những từ chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng những chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
|
Thực hành
|
Task: Choose the right job, trang 29 - NCE - PREIN
|
Ôn lại các từ chỉ nghề nghiệp đã học
|
Bài tập
|
Phần Practise ..., trang 31 - NCE - PREIN
|
Chuẩn bị một số ý tưởng để nói về nghề nào mà em thích nhất
|
Tự học
|
Pronunciation: Silent letters, trang 31 - NCE - PREIN
Bài tập “Jobs”, trang 128 - EVU - PREIN
|
Tìm hiểu về âm câm trong tiếng Anh
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
Class rules: TL theo cặp về quy định trong lớp học dành cho giáo viên và người học
|
Ôn tập cấu trúc câu should/ shouldn’t
|
Thực hành
|
Viết một danh sách các quy tắc trong lớp học dành cho giáo viên và học sinh
|
Chuẩn bị các hoạt động để lớp học được tốt đẹp hơn.
|
Bài tập
|
Bài tập “should” trang 112-BGU
|
Ôn tập cấu trúc câu should/ shouldn’t
|
Tự học
|
Hoàn thành câu theo tình huống sử dụng “should(n’t)” bài tập 4. trang 114- BGU
|
Ôn tập cấu trúc câu should/ shouldn’t
|
Tuần 5: Module 4 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
- TL về ngày và những dịp đặc biệt được kỷ niệm hay chào mừng ở Việt Nam như Ngày của mẹ, ngày lễ Thánh Valentin, etc.
- Những cụm từ chỉ hoạt động liên quan đến những dịp đặc biệt này và lí do tại sao mọi người lại có những hoạt động như vậy trong những dịp đó
- Kể về một dịp sinh nhật nhớ nhất
|
Tìm hiểu về ngày tháng, phong tục truyền thống những ngày lễ hoặc những dịp đặc biệt ở Việt Nam
|
Thực hành
|
Reading: Birthday Traditions around the World, bài tập 2 & 3 trang 33 - NCE - PREIN
|
Sinh nhật em thường được tổ chức như thế nào
|
Bài tập
|
Bài tập 1 & 2 trang 34 - NCE - PREIN
Đọc “Best day, worst day”, trang 84 - RE
|
Ôn lại thời hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
|
Tự học
|
Bài tập 1, 2, 3 trang 35 phần Practice - NCE - PREIN
Bài tập 1, 2, 3 trang 25 - BGU
|
Đọc phần tóm tắt ngữ pháp A và B trang 150
|
NGHE
|
Thảo luận
|
TL theo nhóm: Is New Year an important celebration in your country? What do people usually do? Where do you spend New Year? Who do you spend it with?
|
Chuẩn bị một số hoạt động em thường làm trong ngày Tết
|
Thực hành
|
Bài tập 2 & 3, trang 36 - NCE - PREIN
|
Tra từ và tìm hiểu nghĩa của những từ trong bài tập 2, trang 36 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Wordspot: day, bài tập 1, 2, 3, 4 trang 37 - NCE - PREIN
|
Ôn lại cách viết và nói về ngày tháng trong tiếng Anh
|
Tự học
|
Language focus 2: Present continuous for future arrangements, bài tập 1, 2 trang 36, và bài tập 1, 2 trang 37 trong phần Practice
|
Tìm hiểu trước về các cách diễn đạt kế hoạch tương lai
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Preparation: listening, nghe và tìm hiểu về những ngày quan trọng trong cuộc sống của một số nhân vật trong bài nghe
|
Ôn tập lại cách nói ngày tháng năm trong tiếng Anh
Chủ đề “Time” trang 184 - EVU - PREIN
|
Thực hành
|
Task: speaking, bài tập 1, 2, 3 trang 38 - NCE - PREIN
|
Xem lại phần Useful language, trang 39 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Real life: phrases for special occasions, bài tập 1, 2, 3 trang 39 - NCE - PREIN
|
Xem “Specific situations and special occasions”, trang 56 - EVU - PREIN
|
Tự học
|
Thực hành phần 6.2 “Traveller’s Tales”, trang 42 - SE
|
Đoán trước những vấn đề mà những người đi du lịch thường gặp
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
TL theo cặp/nhóm các cấu trúc câu sử dụng trong lời mời
Đọc và xác định lí do đề cập đến trong thư mời, bài tập 1 trang 40 - NCE - PREIN
|
Các cấu trúc “Invitations and Suggestions”, trang 48 - EVU - PREIN
|
Thực hành
|
Bài tập 2 trang 40 - NCE - PREIN
|
Xem trước cấu trúc hợp lý của một thư mời
|
Bài tập
|
Viết một thư điện tử cho một người bạn mời người đó đến dự một dịp đặc biệt thật sự hoặc do bạn tưởng tượng
|
Xem trước format và ngôn ngữ dùng trong thư điện tử “Personal e-mail” trang 5 - WE
|
Tự học
|
Phần Study ... và phần Practise ..., trang 40, 41 - NCE - PREIN
|
Ôn lại toàn bộ kiến thức ngôn ngữ đã học trong bài
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |