ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
TIẾNG ANH A2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-ĐT ngày 07/8/2009
của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)
1. Thông tin về giảng viên
- Họ và tên: Các giảng viên thuộc Khoa Tiếng Anh, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Thời gian, địa điểm làm việc:
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại:
- E-mail:
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Tiếng Anh A2
- Số giờ: 150 giờ
- Số giờ tự học: 300 giờ
- Mã môn học: FLF1106
- Loại hình môn học: Bắt buộc
- Môn học tiên quyết: Tiếng Anh A1
- Số giờ phân bổ cho các kỹ năng:
+ Nghe: 2 tiết/ tuần
+ Đọc: 2 tiết/ tuần
+ Nói: 3 tiết/ tuần
+ Viết: 3 tiết/ tuần
Chú ý:
- Một giờ thực dạy là 50 phút.
- Mỗi giờ thực học trên lớp tương ứng với 2 giờ tự học ở nhà.
- Số giờ kiểm tra đánh giá là 18 giờ (12% của 150 giờ).
- Các kiến thức ngôn ngữ về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng được dạy trong các giờ kỹ năng.
3. Mục tiêu môn học
3.1. Mục tiêu chung
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
sử dụng các cấu trúc ngôn từ và kỹ năng giao tiếp một cách rõ ràng, thành thạo trong giao tiếp hàng ngày theo văn phong phù hợp với văn cảnh;
-
mở rộng vốn kiến thức nền liên quan đến các vấn đề của đời sống;
-
trình bày các nội dung thông tin đơn giản bằng tiếng Anh.
3.2. Mục tiêu cụ thể
-
Về kiến thức ngôn ngữ
Ngữ âm
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
phân biệt cách phát âm chuẩn và không chuẩn;
-
phát âm đúng theo hệ thống phiên âm quốc tế.
Ngữ pháp
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
nắm vững vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản như các cấu trúc câu (câu bị động, câu điều kiện, so sánh …), thời thể trong tiếng Anh (hiện tại, quá khứ, tương lai) để sử dụng trong các tình huống giao tiếp thông thường.
Từ vựng
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
có một vốn từ vựng đủ để thể hiện mình trong các tình huống giao tiếp về các chủ điểm quen thuộc như gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du lịch, sự kiện đang diễn ra;
nắm được cách cấu tạo và sử dụng các loại từ vựng như tính từ, trạng từ, đại từ, động từ tình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ, quy tắc cấu tạo từ.
-
Về các kỹ năng ngôn ngữ
Kỹ năng đọc
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
đọc hiểu những văn bản thông thường như quảng cáo, bảng biểu, thực đơn hoặc những văn bản chuyên ngành đơn giản thuộc lĩnh vực họ quan tâm;
-
đọc lướt các văn bản tương đối dài (khoảng từ 250 đến 300 từ) để xác định thông tin cần tìm, tập hợp thông tin từ các phần của bài đọc hay từ các bài khác nhau để hoàn thành nhiệm vụ cụ thể được giao;
-
đọc hiểu nội dung trong thư cá nhân miêu tả sự kiện, cảm xúc, mong muốn nhằm trao đổi thư với bạn bè nước ngoài;
-
đọc hiểu và xác định cấu trúc của một đoạn văn trong tiếng Anh;
-
đọc hiểu chi tiết những hướng dẫn sử dụng thiết bị kỹ thuật trong cuộc sống hàng ngày.
Kỹ năng nghe
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
nghe hiểu ý chính được truyền tải trong những bài nói về những chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày, trong công việc, học tập, giải trí ..;
-
nghe và nắm bắt được những nội dung chính các bài trình bày của sinh viên trong lớp theo chủ đề giáo viên giao;
-
nghe hiểu hướng dẫn sử dụng các thiết bị kỹ thuật như các thiết bị nhà bếp …
Kỹ năng nói
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
thực hiện các cuộc hội thoại không chuẩn bị trước về những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày như gia đình, sở thích, công việc, du lịch, sự kiện đang diễn ra;
-
sử dụng ngôn ngữ để giải quyết các tình huống nảy sinh trong quá trình du lịch ở nơi ngôn ngữ đó được sử dụng như đặt vé máy bay, đặt phòng, hỏi đường …;
-
kết hợp các cụm từ thành câu và sử dụng các cấu trúc câu tương ứng để miêu tả sự kiện, kinh nghiệm trải qua, ước mơ, hi vọng, tham vọng, đưa ra và giải thích cho đề xuất, lý do, ý kiến, kế hoạch mà mình đã đưa ra;
-
tường thuật lại một câu chuyện, một bộ phim đơn giản và bày tỏ cảm xúc, ấn tượng của mình về tác phẩm đó.
Kỹ năng viết
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
viết thư cá nhân nhằm mục đích thông báo tin tức, bày tỏ suy nghĩ về một vấn đề cụ thể hay trừu tượng như âm nhạc, điện ảnh hoặc miêu tả sự kiện, kinh nghiệm trải qua, và trình bày cảm xúc, ấn tượng về sự kiện đó;
-
viết tóm tắt, viết đoạn văn theo đúng cấu trúc đã học trong đó trình bày ý kiến, quan điểm của mình về vấn đề quan tâm.
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
-
tổ chức và làm việc theo nhóm;
-
tìm kiếm và khai thác thông tin trên mạng internet để phục vụ cho môn học.
3.3. Về mặt thái độ
- nhận thức rõ tầm quan trọng của môn học;
- xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu trên mạng internet ...;
- thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn;
- tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
- phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà;
- tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp;
- chia sẻ thông tin với bạn bè và với giáo viên;
- chủ động đặt câu hỏi về những thắc mắc của mình;
- thiết lập được một hệ thống các học liệu liên quan phục vụ cho việc học tập của bản thân đối với môn học.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Chương trình tiếng Anh A2 là chương trình thứ hai trong ba chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho tiếng Anh không chuyên bậc đại học. Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về:
-
Các thời thể ngữ pháp tiếng Anh dành cho sinh viên trình độ tiền trung cấp như thời hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, các động từ khuyết thiếu …;
-
Những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày và để nói về các chủ điểm quen thuộc như gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du lịch, sự kiện đang diễn ra; Bên cạnh đó, sinh viên cũng được học cách cấu tạo và sử dụng các loại từ vựng như tính từ, trạng từ, đại từ, động từ tình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ, quy tắc cấu tạo từ;
-
Bảng phiên âm quốc tế và cách cặp âm, trọng âm từ, câu và các cách phát âm chuẩn theo bảng phiên âm quốc tế;
-
Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết ở mức độ tiền trung cấp.
Danh mục các từ viết tắt trong đề cương:
BGU: Basic Grammar in Use
EVU - PREIN: English Vocabulary in Use
LE: Listening Extra
NCE - PREIN: New Cutting Edge Pre-Intermediate
RE: Reading Extra
SE: Speaking Extra
SV: Sinh viên
TL: Thảo luận
WB: Workbook
WE: Writing Extra
5. Nội dung chi tiết môn học
Nội dung
|
Các tiểu mục
|
Module 1: Leisure and lifestyle
|
- Các kĩ năng
+ Reading and listening: Unusual ways of keeping fit
+ Speaking: Compile a fact file
+ Writing: Write a fact file, Punctuation
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm /w/ và âm /v/
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn
+ Từ vựng: Những hoạt động giải trí
|
Module 2: Important firsts
|
- Các kĩ năng
+ Reading: TV Firsts
+ Listening and speaking: Tell a first time story
+ Writing: Kết nối ý tưởng trong một đoạn văn tường thuật với các từ nối như: but, so, because, then
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Trọng âm và âm /ə/
+ Ngữ pháp: Thời quá khứ với các cụm từ thời gian như: at, on, in, ago, ...
+ Từ vựng: Những từ dùng miêu tả cảm xúc
|
Module 3: At rest, at work
|
- Các kĩ năng
+ Reading: Early to bed, early to rise
+ Listening: Training to be a circus performer
+ Speaking: Choose the right job
+ Writing: Viết đoạn văn
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm câm
+ Ngữ pháp: should/shouldn’t; can, can’t, have to, don’t have to
+ Từ vựng: Một ngày làm việc, công việc
|
Module 4: Special occasions
|
- Các kĩ năng
+ Reading: Birthday traditions around the world
+ Listening: New Year in two different cultures
+ Speaking: Talk about a personal calendar
+ Writing: Viết thư mời
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm // và âm /ð/
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn giản, thời hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những dự định trong tương lai
+ Từ vựng: Ngày tháng và các dịp đặc biệt
|
Module 5: Appearances
|
- Các kĩ năng
+ Reading: You’re gorgeous!
+ Listening: His latest flame
+ Speaking: Describe a suspect to the police
+ Writing: Viết bài báo, viết đoạn văn miêu tả
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Trọng âm
+ Ngữ pháp: Câu so sánh hơn và so sánh hơn nhất
+ Từ vựng: Từ vựng chỉ diện mạo
|
Module 6: Time off
|
- Các kĩ năng
+ Reading:
+ Listening: The holiday from hell
+ Speaking: Plan your dream holiday
+ Writing: Viết bưu thiếp
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm /ŋ/ và âm /n/
+ Ngữ pháp: Cấu trúc câu diễn tả dự định và mong muốn như going to, planning to, would like to, would rather; cấu trúc câu dự đoán: will và won’t
+ Từ vựng: Ngày nghỉ
|
Module 7: Ambitions and dreams
|
- Các kĩ năng
+ Reading: An interview with Ewan McGregor
+ Listening: Before they were famous
+ Speaking: Talk about your dreams, ambitions and achievements
+ Writing: Viết tiểu sử
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm /æ/ và âm /Λ/
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giản với giới từ for và các từ chỉ thời gian khác
+ Từ vựng: Tham vọng và mơ ước
|
Module 8: Countries and cultures
|
- Các kĩ năng
+ Reading: Where in the world?
+ Listening and Speaking: Complete a map of New Zealand
+ Writing: Viết thư chỉ đường
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm /ei/ và /ai/
+ Ngữ pháp: Mạo từ; danh từ đếm được và không đếm được
+ Từ vựng: Đặc điểm địa lý
|
Module 9: Old and new
|
- Các kĩ năng
+ Reading: The 1900 house
+ Speaking: Facelift
+ Writing: Viết thư cảm ơn
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm /əʊ/ và /ə/
+ Ngữ pháp: May, might, will, definitely, etc…; thời hiện tại đi sau if, when, before, etc…
+ Từ vựng: Hiện đại và truyền thống
|
Module 10: Take care!
|
- Các kĩ năng
+ Reading: Hazardous history
+ Listening: Health helpline
+ Speaking: Choose the Hero of the Year
+ Writing: Từ chỉ thời gian trong đoạn văn tường thuật
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: used to, âm /ə/
+ Ngữ pháp: used to, Thời quá khứ tiếp diễn
+ Từ vựng: Sức khoẻ và tai nạn
|
Module 11: The best things in life
|
- Các kĩ năng
+ Reading: When an interest becomes an obsession
+ Speaking: Survey about the most important thing in life
+ Writing: Phúc đáp thư mời
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Âm /s/ và //
+ Ngữ pháp: Danh động từ sau các động từ chỉ sở thích và sở ghét, phân biệt like doing và would like to do
+ Từ vựng: Sở thích và mối quan tâm
|
Module 12: Money, money, money
|
- Các kĩ năng
+ Reading: Money facts
+ Speaking: Tell a story from pictures
+ Writing: Thanh toán qua mạng
- Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ âm: Ôn tập
+ Ngữ pháp: Thời quá khứ hoàn thành với các trạng từ thời gian như already, just, never ... before
+ Từ vựng: Tiền
|
6. Học liệu
-
Học liệu bắt buộc
Cunningham, S., Moor, P. & Carr, J. C. 2005. New Cutting Edge - Pre-Intermediate – Student’s Book & Workbook. Longman ELT.
-
Học liệu bổ trợ
-
Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University Press
-
McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use – Pre-Intermediate. Cambridge: Cambridge University Press
-
Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra, Reading Extra, Speaking Extra & Writing Extra. (6th) 2008 Cambridge: Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)
-
Websites
-
http://world-english.org
-
http://www.englishpage.com
-
http://www.learnenglish.org.uk
-
http://www.voanews.com
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học môn học
|
Lên lớp
|
Tự học
|
Thảo luận
|
Thực hành
|
Bài tập
|
Nhập môn
|
10
|
20
|
Module 1: Leisure and lifestyle
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 2: Important firsts
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 3: At rest, at work
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 4: Special occasions
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 5: Appearances
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 6: Time off
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 7: Ambitions and dreams
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 8: Countries and cultures
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 9: Old and new
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 10: Take care!
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 11: The best things in life
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Module 12: Money, money, money
|
3
|
3
|
4
|
20
|
Ôn tập
|
20
|
40
|
7.2 Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1: Nhập môn
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Nhập môn
| -
Giới thiệu chương trình, lịch trình môn học, tổng quan môn học.
-
Giới thiệu học liệu.
-
Giới thiệu phương pháp dạy, học và kiểm tra đánh giá.
|
Chuẩn bị kế hoạch học tập.
Chuẩn bị học liệu.
|
NGHE
|
NÓI
|
VIẾT
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |