Tuần 6: Module 5 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
TL theo cặp bài tập 1 phần Reading and Vocabulary, trang 42 - NCE - PREIN: Who do you think is the most attractive man/woman in the world? Why? Which people in the pictures do you think are attractive? Why?
|
Chuẩn bị từ vựng về diện mạo, vẻ bề ngoài (physical appearance NCE - PREIN)
Xem “Physical appearances - NCE - PREIN”, trang 98 - EVU - PREIN
|
Thực hành
|
Bài tập 2, 3, 4, 5 phần Reading and Vocabulary, trang 42, 43 - NCE - PREIN
|
Phần Pronunciation, trang 43 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Phần Language focus 1: Comparative and superlative adjectives, bài tập 1, 2, 3 và bài 1, 2, 3 phần Practice, trang 45 - NCE - PREIN
Bài tập 1, 2 trang 325, bài 1, 2, 3 trang 328 - BGU
|
Tìm hiểu về cấu trúc câu so sánh hơn và so sánh hơn nhất trong tiếng Anh và lấy một số ví dụ cụ thể
|
Tự học
|
- Bài tập 1, 2 phần Practice và bài tập 1, 2, 3 phần Wordspot, trang 47 - NCE - PREIN
- Đọc phần 8.1 “How do I look”, trang 53 - RE
|
Đọc phần tóm tắt ngữ pháp B trang 151 – NCE - PREIN
|
NGHE
|
Thảo luận
|
TL theo cặp về nội dung bài hát “His latest Flame”, bài 1 trang 49 - NCE - PREIN: Who are the three people in the song? What is the relationship between them? How are they feeling?
|
Tìm hiểu và tra nghĩa của những từ mới trong bài nghe: flame, eternally, swear
|
Thực hành
|
Bài tập 2 & 3, trang 49 - NCE - PREIN
|
Xem lại nội dung bài hát
|
Bài tập
|
Bài tập 4, trang 49 - NCE - PREIN
Bài tập 1, 2, 3, 4 phần F trong phần Consolidation Modules 1 - 5: Listening and grammar (Present simple and Past simple)
Nghe 8.2 “Just shopping”, trang 55 - LE
|
Xem lại hai thời quá khư đơn giản và hiện tại đơn giản
|
Tự học
|
Làm toàn bộ bài tập Module 5 trong sách WB
|
Ôn tập lại toàn bộ kiến thức ngôn ngữ đã học trong bài
|
NÓI
|
Thảo luận
|
TL theo cặp Phần Preparation: reading, bài tập 1, 2 trang 48 - NCE - PREIN
|
Ôn lại từ vựng về miêu tả người đã được học ở những phần trước
|
Thực hành
|
Phần Task: speaking, bài tập 1, 2 & 3, trang 48, 49 - NCE - PREIN: Miêu tả một kẻ tình nghi cho cảnh sát
|
Đọc trước phần Useful language, trang 49 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Bài tập 8.2 “Who’s who” trang 55 - SE
|
|
Tự học
|
Miêu tả người mà em hằng ngưỡng mộ
|
Liệt kê các từ liên quan đến người mà em ngưỡng mộ
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
TL cả lớp về cách thức viết một bài báo ngắn đưa tin về một vụ cướp
+ Hình thức viết
+ Nội dung bài báo bao gồm những thông tin gì
|
Xem trước một số bài báo đưa tin về các vụ cướp bằng tiếng Việt
|
Thực hành
|
Phần Optional writing, trang 49 - NCE - PREIN: Viết một bài báo nói về một vụ cướp bao gồm những thông tin đã cho trong bài
|
Viết bài báo theo hướng dẫn
Ôn lại cấu trúc bị động ở tiếng Anh bài 1, 2, 3 trang 137 - BGU
|
Bài tập
|
Bài A, B, C, D, E trang 50, 51 - NCE - PREIN
|
Ôn lại toàn bộ các cấu trúc câu ngữ pháp và từ vựng đã học từ Module 1 đến Module 5 - NCE - PREIN
|
Tự học
|
Bài tập 4, trang 139 – BGU. BGU
|
Chuẩn bị kiến thức về viết câu dựa vào từ gợi ý.
|
Tuần 7: Module 6 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
TL theo nhóm về chủ đề Các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi phần Language Focus 1: Intention and Wishes, trang 52 - NCE - PREIN
|
- Xem trước các cấu trúc câu diễn tả dự định và mong muốn trong tương lai trong phần Grammar, trang 53 - NCE - PREIN
- Làm phần Pronunciation, trang 53 - NCE - PREIN
|
Thực hành
|
Bài tập 1, 2 phần Practice, trang 53 - NCE - PREIN
Bài tập 1, 2 & 3 phần Vocabulary and speaking: Holidays
|
Xem lại các hoạt động thường làm trong thời gian rảnh rỗi
|
Bài tập
|
Bài 1, 2 “Will-Going to” trang 82 - BGU
|
Phân biệt sự khác nhau giữa tương lai đơn và tương lai gần
|
Tự học
|
Bài “Hobbies” trang 138 - EVU - PREIN
|
Liệt kê các từ diễn đạt sở thích mà SV biết
|
NGHE
|
Thảo luận
|
TL theo cặp bài tập 1, 2 trang 55 phần Listening and speaking: The holiday from hell
|
Tìm hiểu và tra từ mới trong bài: luxurious, sunshine, approximately, ...
|
Thực hành
|
Bài tập 3 & 4 phần Listening and speaking, trang 55 - NCE - PREIN
|
Xem trước phần từ vựng trong bài
|
Bài tập
|
Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 57 - NCE - PREIN phần Real life: Social chit chat
|
Làm bài tập như hướng dẫn
|
Tự học
|
Phần Language focus 2: Predictions: will and won’t và bài tập 1, 2 phần Practice
|
Ôn lại các cách sử dụng động từ will và so sánh với cấu trúc câu be going to
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Làm việc theo cặp bài tập 1 & 2, trang 58 - NCE - PREIN
|
Ôn lại các cấu trúc câu diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai
|
Thực hành
|
Speaking task: Plan your dream holiday, bài tập 1 & 2, trang 59 - NCE - PREIN
|
Đọc trước phần Useful language, trang 59 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Nói về kế hoạch trong 5 năm tới
|
Xem lại cấu trúc diễn đạt tương lai
|
Tự học
|
Nói về nơi mà em mong được đến thăm
|
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
TL cả lớp về cách thức và nội dung viết một bưu thiếp cho một người bạn hoặc một người thân trong gia đình
|
Sưu tầm một số loại bưu thiếp được viết và gửi đi trong kỳ nghỉ
|
Thực hành
|
Bài tập 1, trang 60 - NCE - PREIN
|
Làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên
|
Bài tập
|
Bài tập 2, trang 60 - NCE - PREIN: Viết một tấm bưu thiếp cho một người bạn hoặc một người thân trong gia đình trong kỳ nghỉ của bạn
|
Xem cách viết một bưu thiếp
|
Tự học
|
Phần Study ... và phần Practise ..., trang 61 - NCE - PREIN
|
Ôn tập lại các cấu trúc câu và từ vựng đã học trong bài
|
Tuần 8: Module 7 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
NGHE
|
Thảo luận
|
Làm việc theo cặp: Bài tập 1, 2 & 3 phần Vocabulary and speaking: Ambitions and dreams, trang 62 - NCE - PREIN
|
Ôn lại các cấu trúc câu diễn tả tham vọng và mơ ước: want to, would like to, ...
|
Thực hành
|
Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 62, 63 - NCE - PREIN phần Listening: Before they were famous
|
Ôn lại thời hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giản
|
Bài tập
|
Phần Language focus 1: Present perfect and Past simple with for, bài tập 1 & 2 và bài tập 1, 2, 3 phần Practice, trang 64 - NCE - PREIN
- Bài 1, 2, 3 trang 52 - BGU, bài 3, trang 55 - BGU
|
Ôn lại thời hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giản
|
Tự học
|
Phần Language focus 2: Present perfect and Past simple with other time words, bài tập 1, 2, 3, 4 và bài tập 1, 2, 3 phần Practice
- Đọc thêm “James Cook, a navigator”, trang 102 - RE
|
Ôn lại thời hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giản, so sánh hai thời với nhau
|
NÓI
|
Thảo luận
|
Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 66 - NCE - PREIN phần Reading and speaking
|
Ôn lại các dạng thức câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh, đặc biệt là các câu hỏi có từ để hỏi
|
Thực hành
|
Bài tập 1, 2, 3 trong phần Preparation: listening và bài 1, 2, 3 trong phần Task: speaking
|
Xem trước phần Useful language, trang 67 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 68 - NCE - PREIN phần Wordspot
|
Ôn lại các giới từ đi cùng với các trạng từ chỉ thời gian
“In/On/At” trang 373 - BGU
|
Tự học
|
Phần Study ... và phần Practise ..., trang 68, 69 - NCE - PREIN
|
Ôn tập lại toàn bộ nội dung đã học trong bài
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
Viết tiểu sử về một nhân vật nổi tiếng
|
Chuẩn bị các ý chính về cuộc đời của một nhân vật nổi tiếng mà em biết
|
Thực hành
|
Bài tập WB - NCE - PREIN
|
|
Bài tập
|
Thực hành phần 1.2 “Who’s who?” trang 12 –WE
|
Xem lại cách dựng câu dựa vào từ gợi ý
|
Tự học
|
Đặt câu hỏi phỏng vấn cuộc đời và sự nghiệp của một thần tượng mà em muốn gặp
|
Xem lại các loại và các cách đặt câu hỏi
|
Tuần 9: Module 8 New Cutting Edge
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Thảo luận
|
TL theo cặp theo các câu hỏi sau đây: How good is your geographical knowledge? Do you have a world map? How often do you study it?
|
Tìm hiểu về địa lý và những đặc điểm địa lý trên thế giới
|
Thực hành
|
Bài tập 1, 2, 3 trang 74, 75 - NCE - PREIN
Phần Pronunciation, trang 75 - NCE - PREIN
|
Tìm hiểu các từ vựng liên quan đến địa lý và đặc điểm địa lý
|
Bài tập
|
Bài tập WB - NCE - PREIN
Đọc thêm “A trip to New Zealand” , trang 43 - RE
|
Tìm hiểu các thông tin về đất nước Hà Lan
|
Tự học
|
Ôn từ vựng “The physical world” trang 78 - EVU - PREIN
|
Liệt kê các từ về thế giới tự nhiên mà em biết
|
NGHE
|
Thảo luận
|
TL cả lớp về cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh phần Language focus 1: using articles
Tham khảo phần tóm tắt ngữ pháp A trang 152
|
Tìm hiểu trước về mạo từ trong tiếng Anh
|
Thực hành
|
Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 71 - NCE - PREIN
|
Xem lại phần mạo từ trong tiếng Anh
|
Bài tập
|
Bài tập 1, 2, 3, 4 phần Language focus 2 và bài 1, 2 phần Practice, trang 72, 73 - NCE - PREIN
|
Xem trước chủ điểm ngữ pháp về danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh
|
Tự học
|
Bài tập 1, 2, 3 trang 226 - 229 - BGU
|
Ôn lại cách dùng của các mạo từ
|
NÓI
|
Thảo luận
|
TL theo cặp bài tập 1 & 2 phần Preparation: listening có tiêu đề New Zealand Quiz
|
Tìm kiếm thông tin trên mạng liên quan tới đất nước New Zealand
|
Thực hành
|
Speaking task, trang 76 - NCE - PREIN
Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 77 - NCE - PREIN phần Real life: Asking for and giving directions
|
Xem trước phần Useful language, trang 76 - NCE - PREIN
|
Bài tập
|
Bài tập 5, trang 77 - NCE - PREIN
|
Nắm vững ngôn ngữ liên quan đến hỏi và chỉ đường
|
Tự học
|
Đọc thêm phần 5.2 “Town planning” trang 37-RE
|
Tìm 1 thay đổi cho thành phố mà mình đang ở
|
VIẾT
|
Thảo luận
|
Làm việc theo cặp về chủ đề hỏi và chỉ đường, liệt kê các cấu trúc câu và từ vựng liên quan đến chủ đề
|
Ôn lại các cấu trúc để chỉ đường
|
Thực hành
|
Bài tập 1 & 2, trang 78 - NCE - PREIN trong phần Writing: Giving written directions
|
Tham khảo một số thư viết chỉ đường
|
Bài tập
|
Bài tập 3, trang 78 - NCE - PREIN: Viết hướng dẫn chỉ đường đến những địa điểm cụ thể trong bài
Thực hành 5.1 “Get lost” trang 35 - WE
|
Xem lại phần ngôn ngữ sử dụng để chỉ đường
|
Tự học
|
Phần Study ... và phần Practise ..., trang 79 - NCE – PREIN
Viết một số chỉ dẫn đến trường em, bến xe gần trường em nhất.
|
Ôn tập lại toàn bộ cấu trúc ngữ pháp và từ vựng đã học trong bài
|
Tuần 10: Ôn tập giữa kỳ
Kỹ năng
|
Hình thức TC dạy học
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV chuẩn bị
|
ĐỌC
|
Ôn tập
| -
Hệ thống lại kiến thức của những bài đã học.
-
Chữa những bài tập thêm
|
Xem và hệ thống lại kiến thức của những bài đã học.
|
NGHE
|
NÓI
|
VIẾT
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |