Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG


BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG DÙNG ĐỂ LẬP



tải về 2.25 Mb.
trang12/12
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích2.25 Mb.
#3960
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG DÙNG ĐỂ LẬP

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ




TT

TÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

GIÁ CHƯA CÓ VAT (ĐỒNG)

1

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

20.000

2

Đinh

kg

8.636

3

A dao

kg

11.800

4

Cây chống F60

cây chống

3.700

5

Cỏ

m2

9.100

6

Cỏ giống

m2

11.000

7

Chậu cảnh

chậu

6.100

8

Dây kẽm 1mm

kg

9.047

9

N­ớc

m3

2.000

10

Nẹp gỗ

cây

1.000

11

Phân hữu cơ, phân ủ

kg

450

12

Phân vô cơ

kg

2.600

13

Sơn

kg

17.000

14

Thuốc trừ sâu

lít

180.000

15

Thuốc xử lý đất

kg

91.000

16

Vôi bột

kg

355

17

Xăng

lít

9.980














Phụ lục 1: BẢNG ĐỐI CHIẾU TRỌNG LƯỢNG DÂY DẪN


TT

Tiết diện tiêu chuẩn (mm2)

Đường kính tính toán của dây dẫn (mm)

Khối lượng tính toán của dây dẫn (kg/1000m)




Dây đồng (M)







1

4

2,2

35,0

2

6

2,7

52,0

3

10

3,5

87,0

4

16

5,0

140,0

5

25

6,3

221,0

6

35

7,5

323,0

7

50

8,9

439,0

8

70

10,8

618,0

9

95

12,5

837,0

10

120

14,0

1 058,0

11

150

15,8

1 338,0

12

185

17,4

1 627,0

13

240

19,9

2 120,0

14

300

22,1

2 608,0

15

400

25,6

3 521,0




Dây nhôm (A)







16

16

5,1

44,0

17

25

6,4

66,0

18

35

7,5

95,0

19

50

9,0

136,0

20

70

10,7

191,0

21

95

12,4

257,0

22

120

14,0

322,0

23

150

15,8

407,0

24

185

17,5

503,0

25

240

20,0

656,0




Dây nhôm lõi thép (AC)







26

10

4,4

36,0

27

16

5,4

62,0

28

25

6,6

92,0

TT

Tiết diện tiêu chuẩn (mm2)

Đường kính tính toán của dây dẫn (mm)

Khối lượng tính toán của dây dẫn (kg/1000m)

29

35

8,4

150,0

30

50

9,6

196,0

31

70

11,4

275,0

32

95

13,5

386,0

33

120

15,2

492,0

34

150

17,0

617,0

35

185

19,0

771,0

36

240

21,6

997,0

37

300

24,2

1 257,0

38

400

28,0

1 660,0




Dây ACO







39

150

16,6

559,0

40

185

18,4

687,0

41

240

21,6

937,0

42

300

23,5

1 098,0




Dây ACY







43

120

15,5

530,0

44

150

17,5

678,0

45

185

19,6

850,0

46

240

22,4

1 111,0

47

300

25,2

1 390,0




Dây thép mạ kẽm CMC







48

25

5,6

194,3

49

35

7,8

229,7

50

50

9,2

396,0

51

70

11,5

631,6


MỤC LỤC


STT

Danh mục

Trang




Quyết định ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hóa

1




Thuyết minh và quy định áp dụng tập đơn giá

3

Phần I

Đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị

5

1

Thuyết minh và quy định áp dụng

6

2

Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.

9

3

Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh họat, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.

13

4

Chương III: Công tác xử lý rác.

24

5

ChươngIV: Công tác xử lý rác y tế.

28

6

Chương V: Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

29

7

Chương VI : Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng.

31

8

Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị

33

Phần II

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng

34

1

Thuyết minh và quy định áp dụng

35

2

Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

37

3

Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

43

4

Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

46

5

Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.

47

6

Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

52

7

Chương VI: Duy trì trạm đèn.

65

8

Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng

68

Phần III

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị

72

1

Thuyết minh và quy định áp dụng

73

2

Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công

75

3

Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới

83

4

Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới

84

5

Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.

86

Phần IV

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

87

1

Thuyết minh và quy định áp dụng

88

2

Chương I : Duy trì thảm cỏ

90

3

Chương II : Duy trì cây trang trí

95

4

Chương III : Duy trì cây bóng mát

104

5

Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá duy trì cây xanh đô thị

109




Phụ lục 1: Bảng đối chiếu trọng lượng dây dẫn

110




Mục lục

112







Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 200907
200907 -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam Së Xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
200907 -> Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

tải về 2.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương