* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
CX.23110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đ/100cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây ra
hoa, tạo hình bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX.23111
|
- Máy bơm xăng
|
100cây/lần
|
|
4.365
|
4.610
|
8.975
|
CX.23112
|
- Máy bơm điện
|
100cây/lần
|
|
5.820
|
3.509
|
9.329
|
CX.23120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.23121
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
100cây/lần
|
1.000
|
8.730
|
|
9.730
|
CX.23130 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đ/100cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo
hình bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX.23131
|
- Xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
1.000
|
6.402
|
19.172
|
26.574
|
CX.23132
|
- Xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
1.000
|
6.402
|
14.974
|
22.376
|
CX.24110 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.24111
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100cây/năm
|
453.200
|
3.707.328
|
|
4.160.528
|
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX.24120 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/100 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.24121
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100 cây
|
|
872.983
|
|
872.983
|
CX.24130 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.24131
|
Duy trì cây cảnh tạo
hình
|
100cây/năm
|
433.400
|
3.079.222
|
|
3.512.622
|
CX.25100 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
CX.25110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
|
|
|
|
|
|
CX.25111
|
- Máy bơm xăng
|
100 chậu/lần
|
|
2.910
|
3.073
|
5.983
|
CX.25112
|
- Máy bơm điện
|
100 chậu/lần
|
|
4.074
|
2.456
|
6.530
|
CX.25120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.25121
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
100chậu/lần
|
600
|
6.402
|
|
7.002
|
CX.25130 TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX.25131
|
- Xe bồn 5m3
|
100 chậu/lần
|
600
|
4.074
|
12.782
|
17.456
|
CX.25132
|
- Xe bồn 8m3
|
100 chậu/lần
|
600
|
4.656
|
10.696
|
15.952
|
CX.26110 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.26111
|
Thay đất, phân chậu
cảnh
|
100chậu/lần
|
1.069.500
|
625.604
|
|
1.695.104
|
CX.26120 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100chậu/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.26121
|
Duy trì cây cảnh
trồng chậu
|
100chậu/năm
|
127.000
|
2.001.932
|
0
|
2.128.932
|
CX.26130 TRỒNG DẶN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đ/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.26131
|
Trồng dặm cây cảnh trồng
chậu
|
100 chậu trồng dặm
|
13.000
|
581.989
|
|
594.989
|
CX.26140 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.26141
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100 chậu/lần
|
610.000
|
625.604
|
0
|
1.235.604
|
CX.26150 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/10 cây/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.26151
|
Duy trì cây leo
|
10 cây/lần
|
100
|
7.507
|
|
7.607
|
CHƯƠNG III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính gốc ≤50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.31111
|
Duy trì cây bóng mát mới
trồng
|
1cây/năm
|
19.063
|
78.826
|
69.718
|
167.607
|
CX.31120 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: 1 bồn/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.31121
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây
bóng mát
|
bồn/năm
|
24.782
|
253.370
|
209.729
|
487.881
|
CX.31130 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.31131
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
1cây/năm
|
1.464
|
30.467
|
|
31.931
|
CX.31140 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.31141
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
1cây/năm
|
481
|
176.921
|
58.980
|
236.382
|
CX.31150 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.31151
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
1 cây/năm
|
800
|
362.225
|
97.332
|
460.356
|
CX.31160 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GỖ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Giải toả cành cây gẫy
|
|
|
|
|
|
CX.31161
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
|
18.768
|
4.851
|
23.619
|
CX.31162
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
616
|
75.072
|
40.495
|
116.183
|
CX.31163
|
- Cây loại 3
|
1 cây
|
733
|
125.121
|
52.608
|
178.461
|
CX.31170 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt thấp tán, khống chế chiều
cao
|
|
|
|
|
|
CX.31171
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
3.078
|
281.522
|
186.888
|
471.488
|
CX.31172
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
3.694
|
375.362
|
235.322
|
614.378
|
CX.31180 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
CX.31181
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
1 cây
|
|
500.483
|
174.363
|
674.846
|
CX.31190 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Giải toả cành cây gẫy, đổ
|
|
|
|
|
|
CX.31191
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
|
206.449
|
20.790
|
227.240
|
CX.31192
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
|
437.923
|
250.731
|
688.654
|
CX.31193
|
- Cây loại 3
|
1 cây
|
|
938.406
|
423.896
|
1.362.302
|
CX.31200 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
|
|
|
|
|
CX.31201
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
|
202.696
|
38.116
|
240.811
|
CX.31201
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
|
794.517
|
431.561
|
1.226.078
|
CX.31203
|
- Cây loại 3
|
1 cây
|
|
1.345.048
|
745.319
|
2.090.367
|
CX.31210 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1 cây
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng bằng xe bồn
|
|
|
|
|
|
CX.31211
|
- Cây loại 1
|
1 cây
|
92
|
1.921
|
|
2.013
|
CX.31211
|
- Cây loại 2
|
1 cây
|
332
|
2.910
|
|
3.242
|
CX.31213
|
- Cây loại 3
|
1 cây
|
664
|
7.275
|
|
7.939
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |