Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG



tải về 2.25 Mb.
trang10/12
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích2.25 Mb.
#3960
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

CX.11160 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100m2/lần



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Tưới nước thảm cỏ thuần

chủng bằng xe bồn


















CX.11161

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

1.200

5.820

20.915

27.935

CX.11162

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

1.200

5.820

14.974

21.994

CX.12100 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...)



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.


CX.12110 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/100m2/lần



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Tưới nước thảm cỏ thuần

chủng bằng xe bồn


















CX.12111

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần




10.010

4.851

14.860

CX.12112

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần




7.507

3.620

11.127

CX.12120 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Phát thảm cỏ thủ công
















CX.12121

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần




31.280




31.280

CX.12122

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần




25.024




25.024

CX.12130 XÉN LỀ CỎ



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.


Đơn vị tính: đ/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Tưới nước thảm cỏ thuần

chủng bằng xe bồn


















CX.12131

- Cỏ lá gừng

100md/lần




20.645




20.645

CX.12132

- Cỏ nhung

100md/lần




31.280




31.280

CX.12140 LÀM CỎ TẠP



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.12141

Làm cỏ tạp

100m2/lần




20.645




20.645

CX.12150 TRỒNG DẶM CỎ



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/1m2/lần



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.12151

Trồng dặm cỏ

100m2/lần

10.667

4.817




15.484

CX.12160 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.


Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CX.12161

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

2.700

4.442




7.142

CX.12170 BÓN PHÂN THẢM CỎ



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CX.12171

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

7.800

6.256




14.056


CHƯƠNG II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX.21100 DUY TRÌ BỒN HOA



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.



* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.


CX.21110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100m2/lần



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
















CX.21111

- Máy bơm xăng

100m2/lần




4.656

4.917

9.573

CX.21112

- Máy bơm điện

100m2/lần




5.820

3.509

9.329

CX.21120 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CX.21121

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

1.000

9.312




10.312

CX.21130 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
















CX.21131

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

1.000

6.402

19.172

26.574

CX.21132

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

1.000

6.402

14.974

22.376

CX.22110 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Công tác thay hoa bồn hoa
















CX.11161

- Hoa giống

100m2/lần




208.326




208.326

CX.11162

- Hoa giỏ

100m2/lần




187.681




187.681

CX.22120 PHUN THUÔC TRỪ SÂU BỒN HOA

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CX.22121

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

2.700

10.448




13.148

CX.22130 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CX.22131

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

121.200

20.895




142.095

CX.22140 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU (BAO GỒM BỒN CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG CÓ HÀNG RÀO)



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).

- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).

- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).

- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Duy trì bồn cảnh lá mầu
















CX.22141

- Có hàng rào

100m2/năm

391.100

1.232.439




1.623.539

CX.22142

- Không hàng rào

100m2/năm

492.000

1.550.246




2.042.246

CX.22150 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).

- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Duy trì cây hàng rào, đường viền
















CX.22151

- Cao <1m

100m2/năm

270.000

917.135




1.187.135

CX.22152

- Cao ≥1m

100m2/năm

270.000

1.452.652




1.722.652

CX.22160 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1m2 trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX.22161

Trồng dặm cây hàng rào,

đường viền



1m2 trồng dặm

1.920

2.503




4.423

CX.23100 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.


Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 200907
200907 -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam Së Xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
200907 -> Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

tải về 2.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương