Thuyết minh và quy đỊnh áp dụNG



tải về 2.25 Mb.
trang4/12
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích2.25 Mb.
#3960
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

PHẦN II

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng qui định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1) Chi phí vật liệu: Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu qui định trong tập đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

2) Chi phí nhân công: Là chi phí ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định.


3) Mức hao phí xe máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng cong cộng.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ

Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;

Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng;

Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)

Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;

Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của nhà nước,



III. KẾT CẤU CỦA TẬP ĐƠN GIÁ
Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng và được mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.



Chương I

: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

Chương II

: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

Chương III

: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

Chương IV

: Lắp đặt đèn trang trí.

Chương V

: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

Chương VI

: Duy trì trạm đèn.


IV QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng có qui trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với qui định trong tập đơn giá hoặc những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng chưa được qui định đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá chuyển Sở Xây dựng thẩm định để trình UBND tỉnh quyết định ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.



CHƯƠNG I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

Đơn vị tính: đ/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

Cột bê tông cốt thép


















CS.1.01.11

- Cột cao 10m

Cột

1.136.364

261.895




1.398.258

CS.1.01.12

- Cột cao >10m

Cột

1.954.545

290.994




2.245.540




Cột thép. cột gang
















CS.1.01.13

- Cột cao  8m

Cột

3.363.636

174.597




3.538.233

CS.1.01.14

- Cột cao  10m

Cột

4.727.273

261.895




4.989.168

CS.1.01.15

- Cột cao  12m

Cột

5.454.545

290.994




5.745.540




Lắp dựng cột đèn bằng máy

Cột bê tông cốt thép


















CS.1.01.21

- Cột cao 10m

Cột

1.136.364

145.497

282.881

1.564.741

CS.1.01.22

- Cột cao >10m

Cột

1.954.545

203.696

282.881

2.441.122




Cột thép. cột gang
















CS.1.01.23

- Cột cao  8m

Cột

3.363.636

145.497

226.304

3.735.438

CS.1.01.24

- Cột cao  10m

Cột

4.727.273

145.497

226.304

5.099.074

CS.1.01.25

- Cột cao  12m

Cột

5.454.545

174.597

282.881

5.912.023




Vận chuyển cột đèn

Cột bê tông cốt thép


















CS.1.01.31

- Cột cao 10m

Cột







20.479

20.479

CS.1.01.32

- Cột cao >10m

Cột







20.479

20.479




Cột thép. cột gang
















CS.1.01.33

- Cột cao  8m

Cột







20.479

20.479

CS.1.01.34

- Cột cao  10m

Cột







20.479

20.479

CS.1.01.35

- Cột cao  12m

Cột







20.479

20.479

CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI


Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1 chiếc



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Lắp chụp đầu cột (cột mới)
















CS.1.02.11

- Cột cao  10,5m

Chiếc

780.000

31.280

120.590

931.870

CS.1.02.12

- Cột cao > 10,5m

Chiếc

780.000

34.408

120.590

934.998

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kéo lại bảng séc măng của dàn.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1 chiếc



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột

tận dụng (cột hạ thế có sẵn)



Chiếc

90.909

31.280

120.590

242.779

CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN 60

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Lắp cần đèn  60
















CS.1.03.11

Chiều dài cần  2,8m

Cần

304.545

59.432

160.786

524.764

CS.1.03.12

Chiều dài cần  3,2m

Cần

318.182

65.688

160.786

544.657

CS.1.03.13

Chiều dài cần  3,6m

Cần

336.364

71.319

200.983

608.665

CS.1.03.14

Chiều dài cần  3,8m

Cần

363.636

78.826

200.983

643.445

CS.1.03.15

Chiều dài cần  4,0m

Cần

381.818

81.328

241.180

704.326

CS.1.03.16

Chiều dài cần  4,4m

Cần

390.909

85.082

241.180

717.171

CS.1.03.17

Chiều dài cần  6,0m

Cần

436.364

87.585

241.180

765.128

CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Lắp cần đèn chữ S
















CS.1.03.21

Chiều dài cần  2,8m

Cần

304.545

187.681

174.363

666.590

CS.1.03.22

Chiều dài cần  3,2m

Cần

318.182

197.065

174.363

689.610

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC 48

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Lắp cần đèn sợi tóc  48
















CS.1.03.31

Chiều dài cần  1,5m

Cần

231.818

93.841

145.303

470.962

CS.1.03.32

Chiều dài cần  2,0m

Cần

240.909

93.841

145.303

480.052

CS.1.03.33

Chiều dài cần  2,5m

Cần

254.545

125.121

145.303

524.969

CS.1.03.34

Chiều dài cần > 2,5m

Cần

272.727

156.401

145.303

574.431

CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m

- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật

- Lắp cố định lèo đèn trên cột

- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn

- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.

Đơn vị tính: đ/1 lèo đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá




Kéo lèo đèn
















CS.1.04.11

Kéo lèo đèn đôi

Lèo

18.182

187.681

290.606

496.468

CS.1.04.12

Kéo lèo đèn ba

Lèo

27.273

250.242

484.343

761.857

CS.1.05.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn

- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh

Đơn vị tính: đ/1 choá

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Lắp choá đèn (lắp lốp), chao

cao áp


Chóa cao áp ở độ cao
















CS.1.05.11

 12m

Chóa

1.000.000

31.280

120.590

1.151.870

CS.1.05.12

> 12m

Chóa

1.000.000

43.792

120.590

1.164.382

CS.1.05.13

Chóa sợi tóc

Chóa

4.545

18.768

120.590

143.903

CS.1.05.14

Chóa huỳnh quang

Chóa

9.091

31.280

120.590

160.961

CS.1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ



Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

CS.1.06.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
















CS.1.06.11

- Loại xà  1m

Bộ




15.640

145.303

160.943

CS.1.06.12

- Loại xà >1m

Bộ




15.640

145.303

160.943

CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Lắp xà dọc

Bộ

93.636

78.200

145.303

317.140

CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Lắp xà ngang bằng cơ giới
















CS.1.06.31

- Loại xà  1m

Bộ

55.455

31.280

145.303

232.037

CS.1.06.32

- Loại xà >1m

Bộ

79.091

43.792

145.303

268.186

CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá




Lắp xà ngang bằng thủ công
















CS.1.06.41

- Loại xà  1m

Bộ

55.455

62.560




118.015

CS.1.06.42

- Loại xà >1m

Bộ

79.091

93.841




172.931


Ghi chú:

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
CS.1.07.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.


CS.1.07.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đ/1 bộ



Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CS.1.07.10

Làm tiếp địa cho cột điện

Bộ

136.364

29.403

19.654

185.421

CS.1.07.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CS.1.07.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới

điện cáp ngầm



Bộ

136.364

25.024

39.308

200.696

CS.1.07.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CS.1.07.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới

điện cáp treo



Bộ

136.364

31.280

184.611

352.255

CS.1.07.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân

công


Máy

Đơn giá

CS.1.07.40

Lắp bộ néo chằng

Bộ

318.182

187.681

19.654

525.517

Каталог: Portals -> Rainbow -> Upload -> 200907
200907 -> CỘng hềa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hểA Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc SỞ XÂy dựNG
Upload -> Ubnd tỉnh thanh hóa sở XÂy dựng số: 1379 /sxd
Upload -> Së xy dùng Sè: 1425/sxd-qh V/v tham gia ý kiÕn vµ h­íng dÉn lËp qhct xy dùng tû lÖ 1/500 khu dn c­ phÝa Nam ®­êng NguyÔn Phôc, x· Qu¶ng Th¾ng, tpth. Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc
Upload -> Ubnd tØnh thanh ho¸ céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Upload -> THỦ TỤc hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở XÂy dựng tỉnh thanh hoá
Upload -> SỞ XÂy dựNG
Upload -> Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam Së Xy dùng §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
200907 -> Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

tải về 2.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương