THÀnh phố CẦn thơ



tải về 10.8 Mb.
trang14/73
Chuyển đổi dữ liệu15.01.2018
Kích10.8 Mb.
#36042
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   73

Loại khác










Số loại Land, tải trọng 4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

198.000.000




Số loại Flex Limited, dung tích xi lanh 3.496cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 06 chỗ sản xuất năm 2009.

Canada

1.650.000.000




Số loại Imax Ghia, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

Đài Loan

840.000.00




Số loại Everest, dung tích xi lanh 2.606cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2010.

Thái Lan

750.000.000




Số loại Fiesta JA8 4D TSJA AT, dung tích xi lanh 1.596cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

572.000.000




Số loại Fiesta JA8 4D M6JA MT, dung tích xi lanh 1.388cm3, động cơ Xăng KC - 4cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.



499.000.000




Số loại Fiesta JA8 5D TSJA AT, dung tích xi lanh 1.596cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.



606.000.000

23

FORCIA










Số loại HN888TĐ2, tải trọng 818kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2006.

Trung Quốc

101.000.000




Số loại HN1450TĐ, tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006.



120.000.000




Số loại HN666TĐ, tải trọng 666kg, dung tích xi lanh 1.357cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

98.000.000




Số loại HN990TĐ1, tải trọng 950kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2009.



135.000.000




Số loại 990TL, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.



146.000.000




Số loại HN1250TL, tải trọng 1,25tấn dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

Việt Nam lắp ráp

164.500.000

24

FORLAND










Loại tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

100.000.000




Số loại BJ3032D8JB5, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 2.156cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

125.000.000

25

FORLANDA










Loại tải trọng 750kg, ôtô tải sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

89.000.000




Loại tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.



115.000.000




Loại tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.



149.000.000




Loại tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2005.

Đức

115.000.000




Loại tải trọng 1,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2005.



149.000.000

26

FUSIN










Số loại BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn , ôto tải sản xuất năm 2006.

Trung Quốc

132.000.000




Số loại CT1000, tải trọng 990kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

97.000.000




Số loại FT1500, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.



140.000.000




Số loại FT1500, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.



154.000.000




Số loại FT2500E, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.



215.000.000




Số loại FT2500L, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.



172.000.000




Số loại JB28SL, ôtô khách sản xuất năm 2009.



400.000.000




Số loại JB35SL, ôtô khách sản xuất năm 2009.



600.000.000




Số loại LT1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.



124.000.000




Số loại T880 FT2500L, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.432cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.



180.000.000




Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.



175.000.000




Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

Việt Nam lắp ráp

194.700.000




Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011.



157.000.000




Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.



283.500.000




Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.



229.000.000




Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011.



292.000.000




Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.



178.000.000




Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.



194.700.000




Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011.



157.000.000

27

GIAIPHONG










Số loại T0836.FAW, tải trọng 810kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

105.000.000




Số loại T0836.FAW/MPB, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.



110.000.000




Số loại T0836.FAW-1/MPB, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2010.



106.000.000




Số loại T1036.YJ, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.088cm3, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2007.



165.000.000




Số loại T4075.Y/MPB, tải trọng 3,49tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

Trung Quốc

239.000.000




Số loại DT2046.4x4, tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

173.000.000

28

HEIBAO

Việt Nam lắp ráp







Số loại SM1023, tải trọng 860kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.




95.000.000




Số loại SM1023-HT.TB02-39, tải trọng 660kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.




100.500.000




Số loại SM1023-HT.TB-65, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008.




102.000.000




Số loại SM1023, tải trọng 860kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2010.




124.300.000




Số loại SM1023-HT.MB-27, tải trọng 710kg, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.




130.300.000




Số loại SM1023-HT.TK-28, tải trọng 660kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2010.




132.300.000

29

HINO







a

Xe chở khách







a.1

Loại 31 – 40 chỗ

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




320.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




384.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




448.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




512.000.000

a.2

Loại 41 – 50 chỗ

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




352.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




416.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




480.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




576.000.000

a.3

Loại 51 – 60 chỗ

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




384.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




448.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




512.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




640.000.000

a.4

Loại 61 – 70 chỗ

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




416.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




480.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




576.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




736.000.000

a.5

Loại 71 – 80 chỗ

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




448.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




576.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




704.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




768.000.000

a.6

Loại 81 – 90 chỗ

Nhật Bản







Sản xuất năm 1989 – 1991




480.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




640.000.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




832.000.000




Sản xuất năm 1996 về sau




896.000.000

b

Xe vận tải







b.1

Tải trọng 2tấn – 2,5tấn

Nhật Bản







Sản xuất năm 1986 – 1988




153.600.000




Sản xuất năm 1989 – 1991




192.000.000




Sản xuất năm 1992 – 1993




217.600.000




Sản xuất năm 1994 – 1995




230.400.000




Sản xuất năm 1996 về sau







b.2

Каталог: vbpq -> Files
Files -> Ủy ban nhân dân thành phố CẦn thơ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Files -> QuyếT ĐỊnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
Files -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt điều chỉnh Thiết kế mẫu Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã (phần thân) áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Files -> Ủy ban nhân dân thành phố CẦn thơ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Files -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh đỒng tháP
Files -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ
Files -> UỶ ban nhân dân tỉnh đỒng tháP

tải về 10.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   73




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương