63. TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN (MÃ TRƯỜNG: DPY)
Địa chỉ: Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. Điện thoại: (057) 3843.119
Website: www.pyu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước (Khối ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên).
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Tuyển sinh dựa vào ĐTB các môn học cả năm lớp 12 (Không kể các điểm được cộng thêm).
- Các thông tin khác:
+ Thời gian đăng ký xét tuyển: Trường Đại học Phú Yên thông báo cụ thể trên website của trường tại địa chỉ: www.pyu.edu.vn cho mỗi đợt xét tuyển.
+ Thi Năng khiếu Mầm non, Năng khiếu Âm nhạc tại Trường Đại học Phú Yên vào ngày: 16-17/7/2016.
+ Môn thi Năng khiếu Mầm mon: Đọc diễn cảm, Hát.
+ Môn thi Năng khiếu Âm nhạc: Thẩm âm – Tiết tấu, Hát.
+ Điện thoại liên hệ Phòng Đào tạo: (057) 3843.119, (057) 3843.139; Trung tâm Hỗ trợ sinh viên: (057) 3843.168.
Website: www.pyu.edu.vn; Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
600
|
Giáo dục mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non
|
80
|
Giáo dục tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
50
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
60
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
60
|
Hóa học
|
D440112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
60
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
250
|
Sư phạm Âm nhạc (Chuyên ngành Âm nhạc – Mỹ thuật)
|
C140221
|
ĐTB các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm), Năng khiếu âm nhạc
|
40
|
Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử – Giáo dục công dân)
|
C140218
|
ĐTB các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm).
|
40
|
Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Kỹ thuật điện)
|
C140210
|
40
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
30
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
30
|
Kế toán
|
C340301
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
30
|
64. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM (MÃ TRƯỜNG: DQU)
Địa chỉ: Số 102 Hùng Vương, TP.Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
Điện thoại: (0510)3812.834. Website: www.qnamuni.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
+ Các ngành ngoài Sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Các môn Năng khiếu Trường tự tổ chức thi.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Các môn Năng khiếu Trường tự tổ chức thi.
- Các thông tin khác:
+ Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Mỹ thuật trường tự tổ chức thi môn Năng khiếu, thời gian dự kiến tổ chức thi vào ngày 24,25/08/2016 (tại trường Đại học Quảng Nam), thông tin chi tiết tại website: http://www.qnamuni.edu.vn/
+ Đối với ngành đại học Ngôn ngữ Anh và cao đẳng Tiếng Anh: môn chính là môn
Tiếng Anh được nhân hệ số 2 khi xét tuyển.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành.
+ Tổng chỉ tiêu Ngân sách: 750 (trong đó, ĐH: 650, CĐ: 100).
+ Học phí: theo Quy định của Bộ GD&ĐT và Nghị Quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam.
+ Số chỗ ở trong ký túc xá: 2500.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1200
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
100
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
75
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
75
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm)
|
100
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Vật lí học
|
D440102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
75
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
150
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
75
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
75
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
200
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
75
|
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
400
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Chạy cự ly 100m, Bật xa tại chỗ, Gập thân)
|
50
|
Sư phạm Địa lí
|
C140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
|
50
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Việt Nam học
|
C220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
50
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
50
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
65. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG(*) (MÃ TRƯỜNG: DQT)
Địa chỉ: Đường Đào Tấn, khu vực 4-5 Phường Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định.
Điện thoại: (056)2210687; Website: http://www.quangtrung.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
Thông tin cần lưu ý:
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển đại học, cao đẳng theo cả hai hình thức: dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và dựa vào kết quả học tập lớp 12 (theo học bạ), mỗi hình thức chiếm 50% chỉ tiêu.
- Thứ tự ưu tiên: dựa trên kết quả điểm xét tuyển từ cao đến thấp và thời gian nộp hồ sơ.
- Địa điểm nộp hồ sơ: 129 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn hoặc Trung tâm Tuyển sinh – Truyền thông, Đường Đào Tấn, khu vực 4-5 Phường Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định.
- Tư vấn tuyển sinh trực tiếp: 0566500999; 0563648236;
Email: tuyensinh@quangtrung.edu.vn;
Website: http://www.quangtrung.edu.vn;
Fanpage: facebook.com/tuyensinhquangtrung
- Ký túc xá: có 300 chỗ ở đầy đủ tiện nghi với mức giá 600.000đ/học kỳ.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: theo điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12: Điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng theo tổ hợp môn xét tuyển của ngành đào tạo.
Ngưỡng xét tuyển:
Đối với thí sinh hệ đại học, tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên
Đối với thí sinh hệ cao đẳng, tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 điểm trở lên
Học phí:
1.000.000 đồng/tháng/sinh viên đại học.
900.000 đồng/tháng/sinh viên cao đẳng.
100% sinh viên được miễn giảm học phí năm học đầu tiên mức 15% cho KV3, 20% cho KV2, 25% cho KV2–NT và 30% cho KV1.
10% sinh viên thuộc diện khó khăn được nhận học bổng thường xuyên tương đương 50% học phí.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
1200
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
150
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
Toán học, Vật lí, Sinh học
|
200
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
200
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
150
|
Kinh tế
|
D310101
|
100
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
600
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
120
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C501103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
Toán học, Vật lí, Sinh học
|
120
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
|
120
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
120
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
120
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |