59. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
MÃ TRƯỜNG tuyển sinh đào tạo tại: + Cơ sở chính Tp.HCM: NLS;
+ Phân hiệu tại Gia Lai: NLG;
+ Phân hiệu tại Ninh Thuận: NLN.
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.3896.3350; Fax: 08.3896.0713
Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn; Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
+ Phương án tuyển sinh: Trường đăng ký xét tuyển theo cơ chế “nhóm trường” đối với Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại cơ sở chính (NLS), Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai (NLG) và Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận (NLN). Theo đó, trong đợt ĐKXT thứ nhất, thí sinh có thể nộp tối đa 4 nguyện vọng cùng lúc vào cả 3 cơ sở đào tạo (NLS, NLG và NLN), trong đợt ĐKXT tiếp theo, thí sinh có thể nộp tối đa 6 nguyện vọng cùng lúc vào 3 cơ sở với thứ tự ưu tiên xét tuyển từ trên xuống.
+ Vùng tuyển sinh:
Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại cơ sở chính: Tuyển sinh trong cả nước.
Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung, Tây Nguyên.
+ Phương thức đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và hướng dẫn thực hiện Quy chế do Bộ GD-ĐT ban hành.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh)
|
|
|
4.500
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
80
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
160
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
170
|
Bản đồ học
|
D310502
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
180
|
Kế toán
|
D340301
|
120
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
130
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
80
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
240
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
D510206
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
150
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
90
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
250
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
80
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
D540301
|
180
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
150
|
Nông học
|
D620109
|
140
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
90
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
160
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
60
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
240
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
180
|
Thú y
|
D640101
|
160
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
160
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
320
|
Chương trình tiên tiến
|
|
|
100
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
(CTTT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
50
|
Thú y
|
D640101
(CTTT)
|
50
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
|
|
270
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
(CLC)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
(CLC)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
30
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
(CLC)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
60
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
(CLC)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
60
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
(CLC)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
60
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
|
|
|
120
|
Thương mại quốc tế
|
D310106
(LKQT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
(LKQT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
(LKQT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
20
|
Khoa học môi trường
|
D440301
(LKQT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
(LKQT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
20
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
|
D620114
(LKQT)
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM (PHÂN HIỆU GIA LAI)
|
|
|
350
|
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn,
TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai;
ĐT: 059.3877.665
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
50
|
Nông học
|
D620109
|
50
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
50
|
Thú y
|
D640101
|
50
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
50
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM (PHÂN HIỆU NINH THUẬN)
|
|
|
350
|
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận.
ĐT: 068.3500.579
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
50
|
Nông học
|
D620109
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
50
|
Thú y
|
D640101
|
50
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
50
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |