98. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
(MÃ TRƯỜNG: XDT)
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, Phường 7, TP Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên.
Điện thoại: (057) 3827618; Website: www.muce.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
I. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
II. Phương thức tuyển sinh:
1. Hình thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia, thi tuyển kết hợp với xét tuyển
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Ngành Kiến trúc, môn Vẽ mỹ thuật thi vẽ tĩnh vật, nhân hệ số 2, lấy từ kết quả thi tại Trường ĐHXD Miền Trung hoặc từ các trường đại học khác.
2. Hình thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Nhà trường dành ít nhất 25% chỉ tiêu để xét tuyển;
- Đã tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm cả 3 năm THPT từ khá trở lên;
- Điểm trung bình chung của các môn theo tổ hợp xét tuyển (cả 6 HK) đạt từ 6.0 trở lên;
- Riêng ngành Kiến trúc, môn Vẽ mỹ thuật thi vẽ tĩnh vật, nhân hệ số 2, lấy từ kết quả thi tại Trường ĐHXD Miền Trung hoặc từ các trường đại học khác; Môn Toán, Vật lí hoặc Toán, Ngữ văn có điểm trung bình chung của 2 môn (cả 6 HK) đạt từ 6.0 trở lên.
III. Liên thông chính quy
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
2. Thi tuyển tại trường; các môn thi tuyển gồm có: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.
IV. Các ngành đào tạo cao đẳng
1. Hình thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Hình thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Nhà trường dành ít nhất 50% chỉ tiêu để xét tuyển;
- Đã tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm cả 3 năm THPT từ khá trở lên;
- Điểm trung bình chung của các môn theo tổ hợp xét tuyển (cả 6 học kỳ) đạt từ 5.5 trở lên.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
860
|
Chính quy
|
|
|
695
|
Kĩ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
215
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
D580205
|
180
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
120
|
Quản lí xây dựng
|
D580302
|
60
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
60
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
60
|
Liên thông chính quy
|
|
|
165
|
Kĩ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
65
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
D580205
|
50
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
50
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
295
|
Chính quy
|
|
|
265
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
C510104
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)
|
C510405
|
30
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
30
|
Kế toán
|
C340301
|
75
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
40
|
Liên thông chính quy
|
|
|
30
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
30
|
99. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ (MÃ TRƯỜNG: YCT)
Địa chỉ: Số 179 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
Điện thoại: (0710)3831.531; Fax: (0710)3740 221.
Website: www.ctump.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng xét tuyển: tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Nam Trung bộ và Đông Nam bộ.
- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của ba môn Toán, Sinh và Hóa (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Hóa xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu.
- Chỉ tiêu xét tuyển: khu vực ĐBSCL tối thiểu 85%, khu vực còn lại tối đa 15% (trong đó có 520 đào tạo theo địa chỉ sử dụng theo đề án, nhu cầu các tỉnh vùng ĐBSCL...,65 từ dự bị Dân tộc). Chỉ tiêu từng ngành có thể thay đổi 10% để phù hợp mức điểm chung của khối ngành.
- Các ngành đào tạo theo ĐCSD (*).
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1300
|
Y đa khoa (học 6 năm) *
|
D720101
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
640
|
Y học dự phòng (học 6 năm) *
|
D720103
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
120
|
Y học cổ truyền (học 6 năm) *
|
D720201
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
120
|
Y tế công cộng (học 4 năm)
|
D720301
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
40
|
Xét nghiệm y học (học 4 năm)
|
D720332
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
80
|
Dược học (học 5 năm) *
|
D720401
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
140
|
Điều dưỡng (học 4 năm)
|
D720501
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
80
|
Răng - Hàm - Mặt (học 6 năm) *
|
D720601
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
80
|
100. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
(MÃ TRƯỜNG: YDS)
Địa chỉ: Số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM. Điện thoại: (08). 38558411.
Phòng Đào tạo: (08).39526076. Website: www.yds.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh: Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Môn xét tuyển: Toán, Hoá học, Sinh học. Từ năm 2017, nhà trường dự kiến đưa thêm môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) vào tổ hợp xét tuyển.
- Nếu có sự đồng điểm sẽ tiếp tục xét ưu tiên môn Hóa với ngành Dược và môn Sinh với các ngành còn lại.
- Vùng tuyển: tuyển sinh cả nước.
- Chỉ tiêu bao gồm: xét tuyển, hệ dự bị dân tộc, cử tuyển và tuyển thẳng.
- Chỉ tiêu hệ dự bị: không có.
- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2016: 200
- Ngành Điều dưỡng gồm các chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa (150 chỉ tiêu); Điều dưỡng chuyên ngành hộ sinh - chỉ tuyển nữ (80 chỉ tiêu); Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức (50 chỉ tiêu).
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1600
|
Y đa khoa (học 6 năm)
|
D720101
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
400
|
Răng - Hàm - Mặt (học 6 năm)
|
D720601
|
100
|
Dược học (học 5 năm)
|
D720401
|
320
|
Y học cổ truyền (học 6 năm)
|
D720201
|
150
|
Y học dự phòng (học 6 năm)
|
D720302
|
100
|
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm)
|
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
280
|
Y tế công cộng
|
D720301
|
60
|
Xét nghiệm y học
|
D720332
|
60
|
Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng
|
D720503
|
50
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
D720330
|
50
|
Kỹ thuật Phục hình răng
|
D720602
|
30
|
101. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
(MÃ TRƯỜNG: TYS)
Địa chỉ: 86/2 Thành Thái, phường 12, quận 10- Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (08)38650021- 38631041. Website: www.pnt.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Thành phố Hồ Chí Minh.
-Phương thức TS: Trường dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia.
-Trong 950 chỉ tiêu Ngành Y đa khoa có 200 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng.
· Tiêu chuẩn phụ: dùng để xét nếu đồng điểm, theo thứ tự sau:
- Điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Ngoại ngữ.
- Trung bình cộng điểm học tập 3 năm học THPT.
· Ngành Khúc xạ Nhãn khoa: điểm kỳ thi THPT quốc gia môn Anh văn đạt từ điểm 7.0 trở lên thì mới đủ điều kiện xét tuyển chính thức (vì phải học các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh do giảng viên người Úc trực tiếp giảng dạy)
.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1260
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
950
|
Răng - Hàm - Mặt
|
D720601
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
Điều dưỡng (có 20 chỉ tiêu chuyên ngành Gây mê Hồi sức)
|
D720501
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
150
|
Xét nghiệm y học
|
D720332
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
35
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
D720330
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
35
|
Khúc xạ Nhãn khoa
|
D720199
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
Y tế công cộng
|
D720301
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
30
|
102. TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT(*) (MÃ TRƯỜNG:DYD)
Địa chỉ: Số 27 Tôn Thất Tùng – Phường 8 – Đà Lạt. Điện thoại: (063) 3520092
Website: www.yersin.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
I. Vùng tuyển sinh: Trường ĐH Yersin Đà Lạt tuyển sinh trong cả nước
II. Phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do BGD&ĐT tổ chức:
- Trường dự kiến dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển theo hình thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
- Trường thực hiện xét tuyển theo quy định của BGD&ĐT. Đối với các ngành có môn năng khiếu, nhà trường tổ chức xét tuyển các môn văn hóa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia và môn năng khiếu xét theo kết quả của thí sinh thi tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (theo học bạ) THPT:
- Trường dự kiến dành 70% chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức dựa trên điểm tổng kết trên học bạ THPT.
III. Học phí (dự kiến)
- Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật công nghiệp: 1 300 000đ/1 tháng
- Các ngành còn lại thu học phí theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký, khoảng 1 100 000đ/1tháng
IV. Ký túc xá: 200 chỗ.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
599
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh *
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh*
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh*
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
Toán học, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2
Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí
|
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh*
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh*
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
70
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
35
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh*
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh*
|
35
|
103. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN (MÃ TRƯỜNG: KGH)
Địa chỉ: Cổng 3 đường Biệt Thự, Tp Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 069 697 941. Website: http://www.tsqkq.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu khu vực phía Nam và phía Bắc;
* Đại học quân sự:
Thí sinh xét tuyển hệ đại học quân sự ngành Sĩ quan CHTM Không quân, chuyên ngành: Đào tạo Phi công quân sự: Chỉ tuyển thí sinh Nam trong cả nước đã qua khám tuyển sức khoẻ, do Viện Y học Phòng không - Không quân, Quân chủng Phòng không - Không quân tổ chức theo khu vực trong cả nước, đã kết luận đủ tiêu chuẩn vào đào tạo Phi công quân sự.
* Cao đẳng quân sự:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển như tuyển sinh đại học quân sự, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự
|
|
|
60
|
Sĩ quan chỉ huy tham mưu Không quân
|
D860202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
60
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
45
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
15
|
Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự
|
|
|
120
|
Kỹ thuật Hàng không
|
C520120
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
120
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
60
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
60
|
Thông tin do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |