68. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN (MÃ TRƯỜNG: DQN)
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Điện thoại: (056)3846156, (056)3846803. Website: www.qnu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh đại học: tuyển sinh trong cả nước. Không tuyển sinh Cao đẳng.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 của các cụm thi do trường đại học chủ trì; chỉ tổ chức thi các môn năng khiếu vào ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
- Ngành Giáo dục thể chất: môn năng khiếu thi bật xa, gập thân và chạy cự ly ngắn; môn năng khiếu là môn thi chính được nhân hệ số 2 khi xét tuyển; yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao 1,55m nặng 40kg trở lên.
- Ngành Giáo dục mầm non: môn năng khiếu thi hát, đọc diễn cảm và kể chuyện.
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh là môn thi chính được nhân hệ số 2 khi xét tuyển.
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Học phí: theo quy định của Chính phủ đối với trường công lập.
- Ký túc xá tại trường: 4500 chỗ, ưu tiên cho sinh viên năm thứ nhất.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
4500
|
Các ngành đào tạo Cử nhân sư phạm
|
|
|
810
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
65
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
65
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
65
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
55
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
60
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
55
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
55
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
110
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Giáo dục thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU
|
40
|
Giáo dục mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
80
|
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học
|
|
|
1710
|
Toán học
|
D460101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
80
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
250
|
Vật lí học
|
D440102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
60
|
Hóa học
|
D440112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
80
|
Sinh học
|
D420101
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
60
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
200
|
Địa lí tự nhiên
|
D440217
|
Toán, Địa, Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
150
|
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
100
|
Tâm lí học giáo dục
|
D310403
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
Quản lí giáo dục
|
D140114
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
70
|
Quản lý Nhà nước
|
D310205
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
200
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
280
|
Các ngành ĐT Cử nhân KT - QTKD
|
|
|
1250
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
400
|
Kinh tế
|
D310101
|
250
|
Kế toán
|
D340301
|
350
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
250
|
Các ngành đào tạo Kỹ sư
|
|
|
730
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
180
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
150
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
150
|
Nông học
|
D620109
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
200
|
69. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN (MÃ TRƯỜNG: SGD)
Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08)38352309 – Fax: (08)38305568
Website: www.sgu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Các ngành khối sư phạm: không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp; các ngành Giáo dục chính trị, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lí, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lí: mỗi ngành dành 30 chỉ tiêu đào tạo giáo viên trung học phổ thông, 20 chỉ tiêu đào tạo giáo viên trung học cơ sở.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
3750
|
Khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
|
|
Thanh nhạc
|
D210205
|
Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Ngữ văn
|
10
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
|
150
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, TIẾNG ANH, Ngữ văn
|
300
|
Quốc tế học
|
D220212
|
Toán, TIẾNG ANH, Ngữ văn
|
120
|
Tâm lí học
|
D310401
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
100
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
TOÁN, Tiếng Anh, Ngữ văn
TOÁN, Tiếng Anh, Vật lí
|
370
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
370
|
Kế toán
|
D340301
|
370
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
Toán, Tiếng Anh, NGỮ VĂN
Toán, NGỮ VĂN, Địa lí
|
80
|
Luật
|
D380101
|
Toán, Tiếng Anh, NGỮ VĂN
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử
|
100
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
100
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Tiếng Anh, Vật lí
|
70
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
180
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
70
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Vật lí
|
70
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
70
|
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
Quản lí giáo dục
|
D140114
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
40
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
|
150
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
150
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
50
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Tiếng Anh, Vật lí
|
50
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
|
50
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
|
50
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC
|
50
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
NGỮ VĂN, Địa lí, Lịch sử
|
50
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Địa lí, LỊCH SỬ
|
50
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Ngữ văn, ĐỊA LÍ, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ
|
50
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn
|
40
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
D140222
|
Hình họa, Trang trí, Ngữ văn
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, TIẾNG ANH, Ngữ văn
|
160
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
250
|
Khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
|
95
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
95
|
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp
|
C140214
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20
|
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
|
C140215
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
20
|
Sư phạm kinh tế gia đình
|
C140216
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
20
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |