20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN(*) (MÃ TRƯỜNG: DSG)
Địa chỉ: Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (08)3850.5520. Website: www.stu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh:
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;
(2) Sử dụng học bạ cấp học THPT xét tuyển.
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
(*) Môn năng khiếu: Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, trang trí,...) tại các trường đại học có tổ chức thi để xét tuyển.
- Thông tin về học phí: học phí thay đổi tùy theo ngành học.
+ Đối vối Đại học: từ 8.800.000 đồng đến 11.055.000 đồng trong 1 học kỳ
+ Đối với Cao đẳng: từ 7.590.000 đồng đến 9.790.000 đồng trong 1 học kỳ
- Môn ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển gồm: Tiếng Anh và Tiếng Pháp
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2200
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngoại ngữ, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngoại ngữ, Hóa học
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngoại ngữ, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngoại ngữ, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngoại ngữ, Hóa học
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngoại ngữ, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ,
Ngoại ngữ, Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ)
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
350
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngoại ngữ, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ,
Toán, Ngoại ngữ, Hóa học
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngoại ngữ, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ,
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngoại ngữ, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ,
Toán, Ngoại ngữ, Hóa học
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
C210402
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngoại ngữ, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ,
Ngoại ngữ, Ngữ văn, Năng khiếu (Vẽ)
|
|
21. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH(*)
(MÃ TRƯỜNG: DKC)
Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (08) 5445 7777. Website: www.hutech.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Tuyển theo 2 phương thức
+ Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (70% chỉ tiêu). Điểm sàn xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: theo quy định của Bộ GD&ĐT. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2.
+ Xét tuyển theo học bạ THPT (30% chỉ tiêu):
Bậc đại học: Tổng điểm 3 môn năm học lớp 12 của tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học xét từ 20 điểm trở lên. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2 và xét tuyển từ 24 điểm trở lên.
Bậc cao đẳng: Tổng điểm 3 môn năm học lớp 12 của tổ hợp xét tuyển từ 16,5 điểm trở lên. Riêng ngành Dược xét từ 18 điểm trở lên. Với tổ hợp có môn Năng khiếu vẽ thì môn này được tính hệ số 2 và xét tuyển từ 22 điểm trở lên.
Ghi chú: Môn Năng khiếu vẽ có thể lấy kết quả thi ở trường khác hoặc kết quả thi Năng khiếu vẽ do Trường Đại học Công nghệ TP. HCM tổ chức
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
4880
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
Kĩ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
|
Công nghệ may
|
D540204
|
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|
Dược học
|
D720401
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Tâm lí học
|
D310401
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành lữ hành
|
D340103
|
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ
|
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh,
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
400
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
|
Dược
|
C900107
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành lữ hành
|
C340103
|
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ăn uống
|
C340109
|
|
Marketing
|
C340115
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ
|
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
|
Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |