15. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT(*) (MÃ TRƯỜNG: BMU)
Địa chỉ: Số 298 Hà Huy Tập, P. Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: (0500)3 986 688. Website: www.bmtu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Tuyển sinh theo 02 Phương án:
* Phương án 1 đối với ngành Y đa khoa 150 chỉ tiêu; Dược học 125 chỉ tiêu
+Xét tuyển dựa vào kết quả điểm tổ hợp 03 môn trong Kỳ thi THPT quốc gia.
+ Lịch tuyển sinh: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo thời gian được quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức xét tuyển đại học năm 2016.
* Phương án 2 đối với ngành Dược học 125 chỉ tiêu:
- Xét tuyển theo đề án tự chủ tuyển sinh (Chỉ áp dụng đối với ngành Dược học) bằng hình thức xét kết quả học bạ THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THTP hoặc tương đương.
+ Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
+ Xét tổng điểm trung bình của tổ hợp 3 môn (Khối A& B) của 4 học kỳ THPT lớp 11, lớp 12 ≥18 điểm.
* Các thông tin chi tiết, cụ thể các phương án xét tuyển và Đề án tự chủ tuyển sinh: Được đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trường.
* Học phí:
1. Ngành Dược học: 2.780.000/tháng
2. Ngành Y đa khoa: 3.000.000 đồng/tháng
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
600
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Dược học
|
D720401
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hoá học, Vật lí
|
|
16. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ (MÃ TRƯỜNG: TCT)
Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Điện thoại: (0710) 3872 728. Fax: 0710 3838 474
Website: www.ctu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
1. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh:
- Trường ĐHCT tuyển sinh đại học dựa vào kết quả của thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức.
- Điểm xét tuyển: được xác định từ tổng điểm của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (do thí sinh đăng ký từ các tổ hợp xét tuyển của ngành học) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Ngoài 2 môn văn hóa (Toán và Sinh), thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao do Trường tổ chức và phải đạt từ 5 điểm trở lên. Điều kiện dự thi môn Năng khiếu: có sức khỏe tốt, không bị dị tật, dị hình; tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên.
(Xem chi tiết việc tổ chức thi môn Năng khiếu ở Website: tuyensinh.ctu.edu.vn)
- Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành cụ thể khi nộp hồ sơ nhập học. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu từng chuyên ngành để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành. Nếu có nhiều đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển đợt xét tuyển trước được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành.
3. Xét tuyển vào các chương trình tiên tiến:
* Hai chương trình tiên tiến:
- Ngành Công nghệ sinh học, hợp tác với Michigan State University – Hoa kỳ.
- Ngành Nuôi trồng thủy sản, hợp tác với Auburn University – Hoa kỳ.
* Điều kiện xét tuyển vào các chương trình tiên tiến: thí sinh trúng tuyển và đã nhập học vào Trường. Trường sẽ xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra năng lực Tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức và điểm xét tuyển theo 1 trong 2 tổ hợp: Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hoá học, Sinh học.
* Thí sinh trúng tuyển sẽ được hỗ trợ chi phí học bồi dưỡng Tiếng Anh trong học kỳ thứ nhất.
* Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân/Kỹ sư Chương trình tiên tiến.
4. Quy chế đào tạo:
* Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành; sinh viên đăng ký số lượng tín chỉ học từng học kỳ phù hợp năng lực học tập và khả năng tài chính của mình. Có cơ hội học thêm ngành thứ 2 và tốt nghiệp với 2 bằng đại học, hoặc học tiếp các chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ.
* Trường trang bị 1.000 máy tính công và phủ sóng Wifi toàn Trường để sinh viên được sử dụng miễn phí trong suốt khóa học.
* Đảm bảo nguồn tài liệu học tập đầy đủ.
* Số chỗ ở trong ký túc xá: 5.000
* Có nhiều học bổng dành cho sinh viên đạt điểm cao trong kỳ tuyển sinh và học bổng khuyến khích học tập.
* Học phí: thu theo quy định của Nhà nước đối với các trường công lập.
Thông tin tuyển sinh được thông báo và cập nhật tại Website: tuyensinh.ctu.edu.vn
Trường dành 860 chỉ tiêu đại học chính quy đào tạo tại Khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang.
- Thí sinh tham khảo thông tin trên website tuyển sinh để được hướng dẫn chi tiết cách đăng ký vào các ngành học tại Khu Hòa An.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành này, khi trúng tuyển sẽ được tổ chức học tại Khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang.
- Trường có ký túc xá dành cho sinh viên tại Khu Hòa An.
Thông tin tuyển sinh được thông báo và cập nhật tại Website: tuyensinh.ctu.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
7.340
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
50
|
Giáo dục Công dân
|
D140204
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
50
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh, Năng khiếu
|
50
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
50
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
50
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
50
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
50
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
50
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
50
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
50
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Văn, Toán, Tiếng Pháp
|
50
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
90
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
160
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Văn, Toán, Tiếng Pháp
|
80
|
Triết học
|
D220301
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
120
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Chính trị học
|
D310201
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Xã hội học
|
D310301
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
90
|
Thông tin học
|
D320201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
70
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
120
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
100
|
Marketing
|
D340115
|
90
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
120
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
80
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
140
|
Kế toán
|
D340301
|
100
|
Kiểm toán
|
D340302
|
80
|
Luật
|
D380101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
260
|
Sinh học
|
D420101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
110
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
150
|
Sinh học ứng dụng
|
D420203
|
60
|
Hóa học
|
D440112
|
120
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
110
|
Khoa học đất
|
D440306
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
80
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
60
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
90
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
100
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
100
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
200
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
120
|
Quản lí công nghiệp
|
D510601
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
120
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
240
|
Kĩ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
120
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
120
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
110
|
Kĩ thuật máy tính
|
D520214
|
110
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
120
|
Kĩ thuật môi trường
|
D520320
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
120
|
Vật lí kĩ thuật
|
D520401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
170
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
80
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
110
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
280
|
Kĩ thuật tài nguyên nước
|
D580212
|
60
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
110
|
Nông học
|
D620109
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
80
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
180
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
150
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
60
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
100
|
Lâm sinh
|
D620205
|
60
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
160
|
Bệnh học thủy sản
|
D620302
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
80
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
60
|
Thú y
|
D640101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
150
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
80
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D850102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
100
|
Đào tạo đại học tại khu Hòa An:
|
|
|
860
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
70
|
Luật
|
D380101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Văn, Toán, Tiếng Pháp
|
70
|
Công nghệ thông tin
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |